11.1
Câu 12. Khi dạy đọc từ trong tiếng Việt cho học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ ho, thầy/ cô thường sử dụng những biện pháp nào sau đây (đánh dấu x vào ô tương ứng)?
Các biện pháp | Mức độ sử dụng | |||||
Rất thường xuyên (5 điểm) | Thường xuyên (4 điểm) | Thỉnh thoảng (3 điểm) | Hầu như không (2 điểm) | Không bao giờ (1 điểm) | ||
12.1 | Luyện đọc trong SGK (cho học sinh tự đọc) | |||||
12.2 | Luyện đọc trong SGK (học sinh đọc theo giáo viên) | |||||
12.3 | Giáo viên xây dựng thêm các bài tập đọc và cho học sinh đọc theo giáo viên | |||||
12.4 | Chơi trò chơi đóng vai để đọc | |||||
12.5 | Điều chỉnh tốc độ đọc của học sinh bằng các lệnh | |||||
12.6 | Đọc tiếp nối trên lớp | |||||
12.7 | Chữa lỗi đọc nhịu, đọc sai |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Kết Quả Thực Nghiệm Và Thực Nghiệm Kiểm Chứng
- Ban Chỉ Đạo Tổng Điều Tra Dân Số Và Nhà Ở Trung Ương. Tổng Điều Tra Dân Số Và Nhà Ở Việt Nam Năm 2009: Kết Quả Toàn Bộ. Hà Nội, 6-2010. Biểu 5,
- Phiếu Trưng Cầu Ý Kiến Chuyên Gia Về Kỹ Năng Đọc Chữ Tiếng Việt Của Học Sinh Lớp 1 Người Dân Tộc Cơ Ho
- Các Mẫu Phiếu Quan Sát Kỹ Năng Đọc Chữ Tiếng Việt Của Học Sinh Lớp 1 Người Dân Tộc Cơ Ho
- Kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ Ho - 24
- Kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ Ho - 25
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
Câu 13. Khi dạy đọc câu trong tiếng Việt cho học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ ho, thầy/ cô thường sử dụng những biện pháp nào sau đây (đánh dấu x vào ô tương ứng)?
Các biện pháp | Mức độ sử dụng | |||||
Rất thường xuyên (5 điểm) | Thường xuyên (4 điểm) | Thỉnh thoảng (3 điểm) | Hầu như không (2 điểm) | Không bao giờ (1 điểm) | ||
13.1 | Luyện đọc trong SGK (cho học sinh tự đọc) | |||||
13.2 | Luyện đọc trong SGK (học sinh đọc theo giáo viên) | |||||
13.3 | Giáo viên xây dựng thêm các bài tập đọc và cho học sinh đọc theo giáo viên | |||||
13.4 | Đọc thuộc lòng | |||||
13.5 | Chơi trò chơi đóng vai để đọc | |||||
13.6 | Điều chỉnh tốc độ đọc của học sinh bằng các lệnh | |||||
13.7 | Đọc tiếp nối trên lớp | |||||
13.8. | Chữa lỗi đọc nhịu, đọc sai |
Câu 14. Khi dạy đọc đoạn văn trong tiếng Việt cho học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ ho, thầy/ cô thường sử dụng những biện pháp nào sau đây (đánh dấu x vào ô tương ứng)?
Các biện pháp | Mức độ sử dụng | |||||
Rất thường xuyên (5 điểm) | Thường xuyên (4 điểm) | Thỉnh thoảng (3 điểm) | Hầu như không (2 điểm) | Không bao giờ (1 điểm) | ||
13.1 | Luyện đọc trong SGK (cho học sinh tự đọc) | |||||
13.2 | Luyện đọc trong SGK (học sinh đọc theo giáo viên) | |||||
13.3 | Giáo viên xây dựng thêm các bài tập đọc và cho học sinh đọc theo giáo viên | |||||
13.4 | Đọc thuộc lòng |
Chơi trò chơi đóng vai để đọc | ||||||
13.6 | Điều chỉnh tốc độ đọc của học sinh bằng các lệnh | |||||
13.7 | Đọc tiếp nối trên lớp | |||||
13.8. | Chữa lỗi đọc nhịu, đọc sai |
13.5
Câu 14. Theo thầy/cô, để nâng cao kỹ năng đọc chữ tiếng Việt học sinh lớp 1 người Cơ ho, cần có các yêu cầu như sau?
14.1.Về phía học sinh:
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
14.2. Về phía giáo viên:
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
14.3. Về phía nhà trường
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
14.4. Về phía nội dung chương trình
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
14.5. Về phía gia đình
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
14.6.Về phía xã hội (Sở Giáo dục và Đào tạo, Bộ Giáo dục và Đào tạo)
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Xin chân thành cám ơn!
Phụ lục 1.3. MẪU PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU DÀNH GIÁO VIÊN ĐANG TRỰC TIẾP GIẢNG DẠY HỌC SINH LỚP 1 NGƯỜI DÂN TỘC CƠ HO
MẪU BIÊN BẢN PHỎNG VẤN SÂU
(dành cho giáo viên)
Người phỏng vấn: …………………………………………………………………… Người được phỏng vấn:……………………………………………………………… Ngày phỏng vấn:…………………………………………………………………….. Địa điểm phỏng vấn:…………………………………………………………………
NỘI DUNG
Câu 1. Xin cô cho biết cô đi dạy được mấy năm, có bao nhiêu năm dạy lớp 1, cô dạy ở trường này được mấy năm? Cô tốt nghiệp trình độ cao đẳng hay đại học? Cô có nói được tiếng Cơ ho không?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Khi dạy học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ ho, cô thấy những khó khăn nào mà các em gặp phải?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………. Câu 3. Trong vấn đề khó khăn ngôn ngữ, cô thấy học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ ho đọc tiếng Việt như thế nào? Có sai nhiều không?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Trong các lỗi sai của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ ho, các em thường sai ở chỗ nào? Theo cô, tại sao lại sai như vậy?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 5. Khi dạy đọc chữ cái, vần, từ, câu, đoạn văn tiếng Việt, cô thấy trình độ các em ra sao, những sai sót khi phát âm? Tốc độ đọc thế nào?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 6. Theo cô, có những lý do nào ảnh hưởng đến việc đọc thành tiếng tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ ho? Yếu tố nào là ảnh hưởng nhiều nhất?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 7. Theo cô, làm thế nào để sửa những sai sót của học sinh trong quá trình đọc thành tiếng tiếng Việt?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 8. Theo cô, chương trình tiếng Việt lớp 1 của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phù hợp với trình độ và vùng miền của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ ho chưa? Nếu cần thay đổi và chỉnh sửa thì phải như thế nào?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………. Câu 9. Cô nhận định như thế nào về sự quan tâm của gia đình học sinh tới việc học tập của con cái họ? Đặc biệt trong việc học và nói tiếng Việt? Cô đã bao giờ vào thăm nhà học sinh chưa?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 10. Theo cô, để cải thiện tình hình đọc thành tiếng tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ ho hiện nay, cô có đề nghị gì với các cấp quản lý: trường mầm non, trường tiểu học, Phòng, Sở và Bộ Giáo dục và Đào tạo?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Xin chân thành cảm ơn cô
Phụ lục 1.4. MẪU PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU PHỤ HUYNH HỌC SINH LỚP 1 NGƯỜI DÂN TỘC CƠ HO
MẪU BIÊN BẢN PHỎNG VẤN SÂU
(dành cho phụ huynh học sinh)
Người phỏng vấn: …………………………………………………………………… Người được phỏng vấn:……………………………………………………………… Ngày phỏng vấn:…………………………………………………………………….. Địa điểm phỏng vấn:…………………………………………………………………
NỘI DUNG
Câu 1. Chào anh (chị), xin anh chị cho biết đôi nét về cuộc sống gia đình anh chị (số con, tình hình kinh tế, lao động)?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Anh (chị) có con đang học lớp 1, anh chị thấy cháu học hành thế nào? Gia đình anh (chị) có bàn học riêng cho cháu không? Cháu có phải tham gia lao động ở nương rẫy hay chăm sóc em không?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Anh (chị) thấy cháu có trình độ học lực nói chung thế nào? Có tốt không?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Khi cháu đi học về nhà, anh (chị) có thời gian bày học (dạy dỗ) cho cháu không? Trong nhà anh (chị) có nhiều người biết tiếng Việt không và có thường xuyên nói chuyện với nhau bằng tiếng Việt không?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 5. Anh (chị) thấy cháu đi học về có hay lấy sách giáo khoa và bài tập ra đọc tiếng Việt không? Nếu có thì anh (chị) thấy cháu đọc thế nào? Có đúng không? Ngoài ra, anh (chị) có thấy cháu tập viết tiếng Việt không? Cháu có hay hỏi anh (chị) về những bài tập tiếng Việt không?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 6. Anh (chị) có mong muốn gì khi cháu đến trường tiểu học? Anh (chị) có dự định cho cháu đi học lên ở các cấp học cao hơn không?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Xin cảm ơn anh (chị)