* Mục đích của du khách khi đến tỉnh Thừa Thiên Huế
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế | ||||||
Khách | nội | địa | Khách | quốc | tế | |
Count | Column N % | Count | Column N % | |||
Tham quan di sản văn hóa | có | 150 | 82.9% | 88 | 80.7% | |
không | 31 | 17.1% | 21 | 19.3% | ||
Du lịch tâm linh, tham quan di tích | có | 81 | 44.8% | 44 | 40.4% | |
lịch sử | không | 100 | 55.2% | 65 | 59.6% | |
Vui chơi - Giải trí | có | 44 | 24.3% | 13 | 11.9% | |
không | 137 | 75.7% | 96 | 88.1% | ||
Dự hội thảo, công việc | có | 21 | 11.6% | 3 | 2.8% | |
không | 160 | 88.4% | 106 | 97.2% | ||
Thăm gia đình | có | 26 | 14.4% | 2 | 1.8% | |
không | 155 | 85.6% | 107 | 98.2% | ||
Du lịch các làng nghề, làng nông | có | 7 | 3.9% | 6 | 5.5% | |
thôn | không | 174 | 96.1% | 103 | 94.5% | |
Du lịch biển, đầm phá | có | 13 | 7.2% | 4 | 3.7% | |
không | 168 | 92.8% | 105 | 96.3% | ||
Du lịch sinh thái | có | 5 | 2.8% | 5 | 4.6% | |
không | 176 | 97.2% | 104 | 95.4% | ||
Tham quan thiên nhiên | có | 38 | 21.0% | 18 | 16.5% | |
không | 143 | 79.0% | 91 | 83.5% | ||
Du lịch lễ hội | có | 4 | 2.2% | 1 | 0.9% | |
không | 177 | 97.8% | 108 | 99.1% | ||
Thưởng thức ẩm thực | có | 87 | 48.1% | 47 | 43.1% | |
không | 94 | 51.9% | 62 | 56.9% | ||
Mục đích khác | có | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | |
không | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% |
Có thể bạn quan tâm!
- Martha Honey (2008), Ecotourism And Sustainable Development: Who Owns Paradise? (2Nd Ed), Island Press, London.
- Đây Là Lần Thứ Mấy Quý Khách Đến Thừa Thiên Huế?
- Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 24
- Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 26
- Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 27
- Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 28
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
* Phương tiện của du khách khi đến tỉnh Thừa Thiên Huế
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế | ||||||
Khách | nội | địa | Khách | quốc | tế | |
Count | Column N % | Count | Column N % | |||
Quý khách đến Thừa | Máy bay | 72 | 39.8% | 40 | 36.7% | |
Thiên Huế bằng phương tiện gì? | Ô tô Tàu Thủy | 62 3 | 34.3% 1.7% | 39 0 | 35.8% 0.0% | |
Xe máy | 21 | 11.6% | 8 | 7.3% | ||
Tàu hỏa | 23 | 12.7% | 22 | 20.2% |
* Hình thức đến du lịch tại tỉnh Thừa Thiên Huế của du khách
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế | |||||
Khách nội địa | Khách quốc tế | ||||
Count | Column N % | Count | Column N % | ||
Quý khách đến và | Tự tổ chức | 98 | 54.1% | 24 | 22.0% |
du lịch tại Thừa Thiên Huế theo | Theo tour của công ty du lịch | 82 | 45.3% | 85 | 78.0% |
hình thức nào? | Hình thức khác | 1 | 0.6% | 0 | 0.0% |
* Các địa điểm đã (sẽ) viếng thăm của du khách tại tỉnh Thừa Thiên Huế
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế | ||||||
Khách | nội | địa | Khách | quốc | tế | |
Count | Column N % | Count | Column N % | |||
Kinh thành Huế | có | 169 | 93.9% | 98 | 90.7% | |
không | 11 | 6.1% | 10 | 9.3% | ||
Lăng tẩm và các di tích ngoài | có | 104 | 57.8% | 58 | 53.7% | |
Kinh thành Huế | không | 76 | 42.2% | 50 | 46.3% | |
Rừng Quốc gia Bạch Mã | có | 9 | 5.0% | 4 | 3.7% | |
không | 171 | 95.0% | 104 | 96.3% | ||
Biển Lăng Cô, Thuận An, Cảnh | có | 32 | 17.8% | 4 | 3.7% | |
Dương | không | 148 | 82.2% | 104 | 96.3% | |
Đầm phá ven biển (phá Tam | có | 10 | 5.6% | 5 | 4.6% | |
Giang, đầm Lập An, đầm Cầu Hai…) | không | 170 | 94.4% | 103 | 95.4% | |
Làng nghề, làng nông thôn | có | 9 | 5.0% | 13 | 12.0% | |
(Phước Tích, Cầu ngói Thanh Toàn, Phường Đúc…) | không | 171 | 95.0% | 95 | 88.0% | |
Các ngôi chùa (Thiên Mụ, Huyền | có | 111 | 61.7% | 57 | 52.8% | |
Không Sơn Thượng, Từ Đàm, Thiền Lâm, Từ Đàm…) | không | 69 | 38.3% | 51 | 47.2% | |
Các địa điểm tôn giáo và tâm linh | có | 14 | 7.8% | 27 | 25.0% | |
khác (đền Huyền Trân Công chúa, điện Hòn Chén, Trúc Lâm Bạch | không | 166 | 92.2% | 81 | 75.0% | |
Mã…) | ||||||
A Lưới, Nam Đông | có | 1 | 0.6% | 4 | 3.7% | |
không | 179 | 99.4% | 104 | 96.3% | ||
Địa điểm khác | có | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | |
không | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% |
* Những hoạt động mà du khách đã (sẽ) tham gia trong khi ở tỉnh Thừa Thiên Huế
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế | ||||||
Khách | nội | địa | Khách | quốc | tế | |
Count | Column N % | Count | Column N % | |||
Tham dự các lễ hội, sự kiện | có | 17 | 9.5% | 5 | 4.6% | |
không | 162 | 90.5% | 103 | 95.4% | ||
Thưởng thức văn hóa ẩm thực | có | 138 | 77.1% | 88 | 81.5% | |
không | 41 | 22.9% | 20 | 18.5% | ||
Mua hàng thủ công, đồ lưu niệm | có | 38 | 21.2% | 30 | 27.8% | |
không | 141 | 78.8% | 78 | 72.2% | ||
Tham quan các khu di tích, văn hóa | có | 143 | 80.3% | 87 | 80.6% | |
lịch sử | không | 35 | 19.7% | 21 | 19.4% | |
Tìm hiểu văn hóa Huế | có | 72 | 40.2% | 59 | 54.6% | |
không | 107 | 59.8% | 49 | 45.4% | ||
Tắm biển | có | 16 | 8.9% | 8 | 7.4% | |
không | 163 | 91.1% | 100 | 92.6% | ||
Thăm nhà vườn, nhà truyền thống | có | 11 | 6.1% | 22 | 20.4% | |
không | 168 | 93.9% | 86 | 79.6% | ||
Thưởng thức biểu diễn âm nhạc tại | có | 6 | 3.4% | 7 | 6.5% | |
sân điện cung đình | không | 173 | 96.6% | 101 | 93.5% | |
Du thuyền trên sông Hương | có | 43 | 24.0% | 18 | 16.7% | |
không | 136 | 76.0% | 90 | 83.3% | ||
Tham gia các hoạt động về đêm | có | 27 | 15.1% | 33 | 30.6% | |
(ngoại trừ du thuyền trên sông Hương) | không | 152 | 84.9% | 75 | 69.4% |
* Sự đáp ứng kỳ vọng của du khách khi du lịch tại tỉnh Thừa Thiên Huế
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế | ||
Khách nội địa | Khách quốc tế | |
Mean | Mean | |
Chuyến du lịch này có đáp ứng được kỳ vọng của Quý khách không? | 3.61 | 3.96 |
* Điều du khách thích nhất khi đến và du lịch tại tỉnh Thừa Thiên Huế
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế | ||||||
Khách | nội | địa | Khách | quốc | tế | |
Count | Column N % | Count | Column N % | |||
Các điểm tham quan tại địa có | 72 | 39.8% | 62 | 59.6% | ||
phương không | 109 | 60.2% | 42 | 40.4% | ||
Hoạt động du lịch tại địa phương có | 19 | 10.5% | 14 | 13.5% | ||
không | 162 | 89.5% | 90 | 86.5% | ||
Người dân địa phương có | 62 | 34.3% | 60 | 57.7% | ||
không | 119 | 65.7% | 44 | 42.3% | ||
Thực phẩm/Đồ uống có | 95 | 52.5% | 65 | 62.5% | ||
không | 86 | 47.5% | 39 | 37.5% | ||
Bầu không khí có | 47 | 26.0% | 46 | 44.2% | ||
không | 134 | 74.0% | 58 | 55.8% | ||
Văn hóa có | 42 | 23.2% | 59 | 56.7% | ||
không | 139 | 76.8% | 45 | 43.3% | ||
Thiên nhiên/Phong cảnh có | 91 | 50.3% | 26 | 25.0% | ||
không | 90 | 49.7% | 78 | 75.0% | ||
Cơ sở lưu trú có | 6 | 3.3% | 25 | 24.0% | ||
không | 175 | 96.7% | 79 | 76.0% | ||
Các dịch vụ du lịch có | 9 | 5.0% | 13 | 12.5% | ||
không | 172 | 95.0% | 91 | 87.5% | ||
Thời tiết có | 17 | 9.4% | 2 | 1.9% | ||
không | 164 | 90.6% | 102 | 98.1% | ||
Giá cả có | 18 | 9.9% | 21 | 20.2% | ||
không | 163 | 90.1% | 83 | 79.8% | ||
Điều khác có | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | ||
không | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% |
* Đánh giá của du khách về những dịch vụ của tỉnh Thừa Thiên Huế
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế | ||
Khách nội địa | Khách quốc tế | |
Mean | Mean | |
Thiên nhiên, phong cảnh | 4.23 | 3.90 |
Di tích văn hóa, lịch sử đa dạng | 4.15 | 4.17 |
Mặt hàng lưu niệm, đặc sản địa phương | 3.05 | 3.50 |
Bầu không khí, sự thân thiện của người dân địa phương | 4.01 | 4.36 |
Khí hậu, thời tiết | 3.18 | 2.84 |
Dễ dàng đi đến | 3.70 | 3.91 |
Thuận tiện trong việc di chuyển tại địa phương | 3.69 | 3.96 |
Cơ sở hạ tầng của địa phương | 3.78 | 3.84 |
Ăn uống | 4.19 | 4.31 |
Chất lượng vệ sinh nói chung | 3.44 | 3.40 |
Chất lượng của cơ sở lưu trú (khách sạn, nhà nghỉ) | 3.55 | 3.85 |
Thái độ phục vụ của nhân viên | 3.92 | 4.46 |
Cuộc sống về đêm và hoạt động vui chơi giải trí | 3.20 | 2.94 |
Sự an toàn | 4.10 | 4.21 |
Hiệu quả chi tiêu | 3.89 | 3.97 |
* Mong muốn quay lại tỉnh Thừa Thiên Huế của du khách
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế | ||||
Khách nội địa | Khách quốc tế | |||
Count | Column N % | Count | Column N % | |
Quý khách có muốn quay Có lại Thừa Thiên Huế trong Không thời gian tới không? | 161 20 | 89.0% 11.0% | 91 13 | 87.5% 12.5% |
PHỤ LỤC 5
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT NGƯỜI DÂN
1. Đối tượng và quy mô khảo sát
Luận án tiến hành khảo sát đối tượng là người dân ở các khu, điểm du lịch, nơi diễn ra các hoạt động du lịch. Quy mô mẫu là 150 người, được phân bổ tại: (i) trung tâm thành phố Huế (đây là nơi có mật độ điểm du lịch, di tích văn hóa lịch sử và các hoạt động dịch vụ du lịch diễn ra cao nhất tỉnh Thừa Thiên Huế), (ii) huyện Phú Lộc, Phú Vang (nơi có các điểm du lịch nổi tiêng như vịnh Lăng Cô, vườn Quốc gia Bạch Mã, suối nước nóng Thanh Tân và một vài địa điểm khác) và (iii) huyện Phong Điền, thị xã Hương Tủy (tập trung các làng nghề truyền thống và làng nông thôn như gốm Phước Tích, cầu ngói Thanh Toàn,…).
2. Thiết kế bảng khảo sát
Bảng khảo sát được thiết kế nhằm mục đích thu thập đầy đủ đánh giá của người dân có liên quan đến hoạt động kinh tế du lịch (trực tiếp hoặc gián tiếp) về những tác động của kinh tế du lịch phát triển theo hướng bền vững ở địa phương đến các khía cạnh kinh tế, văn hóa, xã hội.
Theo đó, bảng câu hỏi người dân gồm 2 phần. Phần A bao gồm những đánh giá của người dân về những cảnh hưởng của kinh tế du lịch tại tỉnh Thừa Thiên Huế: (i) mức sống của người dân trước và sau khi tham gia hoạt động kinh tế du lịch, (ii) nguồn thu nhập (trực tiếp hoặc gián tiếp) của người dân từ hoạt động kinh tế du lịch, (iii) những ý kiến của người dân đối với kinh tế du lịch tỉnh Thừa Thiên huế trên 3 khía cạnh kinh tế, văn hóa xã hội và môi trường, (iv) các lý do người dân muốn tham gia vào hoạt động kinh tế du lịch và (v) các khó khăn cản trở người dân khi tham gia vào hoạt động kinh tế du lịch.
Phần B của bảng khảo sát nhằm thu thập những thông tin của người dân về: giới tính, độ tuổi và các nghề nghiệp chính.
3. Kết quả thống kê cơ bản:
* Giới tính
Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 77 | 51.3 | 51.3 | 51.3 |
Nữ | 73 | 48.7 | 48.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
* Độ tuổi
Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 18 đến 30 tuổi | 25 | 16.7 | 16.7 | 16.7 |
31 đến 45 tuổi | 48 | 32.0 | 32.0 | 48.7 | |
45 đến 60 tuổi | 45 | 30.0 | 30.0 | 78.7 | |
Trên 60 tuổi | 32 | 21.3 | 21.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
* Nghề nghiệp
Nghề nghiệp chính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid Cán bộ công nhân viên chức | 4 | 2.7 | 2.7 | 2.7 |
Trồng trọt, chăn nuôi | 7 | 4.7 | 4.7 | 7.3 |
Buôn bán nhỏ | 33 | 22.0 | 22.0 | 29.3 |
Kinh doanh dịch vụ ăn uống | 36 | 24.0 | 24.0 | 53.3 |
Vận tải, vận chuyển | 12 | 8.0 | 8.0 | 61.3 |
Lao động phổ thông, làm thuê thời vụ | 17 | 11.3 | 11.3 | 72.7 |
Làm đồ thủ công mỹ nghệ | 10 | 6.7 | 6.7 | 79.3 |
Kinh doanh dịch vụ lưu trú | 13 | 8.7 | 8.7 | 88.0 |
Dịch vụ du lịch, giải trí | 18 | 12.0 | 12.0 | 100.0 |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
* Mức sống của gia đình trước và sau khi tham gia hoạt động du lịch
Ông/Bà nhận thấy mức sống của gia đình mình như thế nào?_Trước khi tham gia ngành du lịch
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khá giả | 3 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
Đủ sống | 89 | 59.3 | 59.3 | 61.3 | |
Túng thiếu | 26 | 17.3 | 17.3 | 78.7 | |
Rất túng thiếu | 15 | 10.0 | 10.0 | 88.7 | |
Khó trả lời | 17 | 11.3 | 11.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Ông/Bà nhận thấy mức sống của gia đình mình như thế nào?_Sau khi tham gia ngành du lịch
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khá giả | 40 | 26.7 | 26.7 | 26.7 |
Đủ sống | 86 | 57.3 | 57.3 | 84.0 | |
Túng thiếu | 7 | 4.7 | 4.7 | 88.7 | |
Rất túng thiếu | 2 | 1.3 | 1.3 | 90.0 | |
Khó trả lời | 15 | 10.0 | 10.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Ông bà có nguồn thu nhập (trực tiếp hoặc/và gián tiếp) nào từ hoạt động du lịch không?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid Có | 150 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Statistics
Tăng thu nhập cho nhiều người dân sống quanh vùng di sản | Tạo nhiều công ăn việc làm cho người dân địa phương | Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở địa phương | Góp phần phát triển kinh tế địa phương | Cơ sở hạ tầng của địa phương được chú trọng phát triển | Hệ thống giao thông được chú trọng phát triển | |
N Valid | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Mean | 4.2333 | 4.5667 | 4.1800 | 4.2867 | 4.2867 | 4.0400 |