Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 25


* Mục đích của du khách khi đến tỉnh Thừa Thiên Huế



Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế

Khách

nội

địa

Khách

quốc

tế

Count

Column N %

Count

Column N %

Tham quan di sản văn hóa

150

82.9%

88

80.7%


không

31

17.1%

21

19.3%

Du lịch tâm linh, tham quan di tích

81

44.8%

44

40.4%

lịch sử

không

100

55.2%

65

59.6%

Vui chơi - Giải trí

44

24.3%

13

11.9%


không

137

75.7%

96

88.1%

Dự hội thảo, công việc

21

11.6%

3

2.8%


không

160

88.4%

106

97.2%

Thăm gia đình

26

14.4%

2

1.8%


không

155

85.6%

107

98.2%

Du lịch các làng nghề, làng nông

7

3.9%

6

5.5%

thôn

không

174

96.1%

103

94.5%

Du lịch biển, đầm phá

13

7.2%

4

3.7%


không

168

92.8%

105

96.3%

Du lịch sinh thái

5

2.8%

5

4.6%


không

176

97.2%

104

95.4%

Tham quan thiên nhiên

38

21.0%

18

16.5%


không

143

79.0%

91

83.5%

Du lịch lễ hội

4

2.2%

1

0.9%


không

177

97.8%

108

99.1%

Thưởng thức ẩm thực

87

48.1%

47

43.1%


không

94

51.9%

62

56.9%

Mục đích khác

0

0.0%

0

0.0%


không

0

0.0%

0

0.0%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.

Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 25


* Phương tiện của du khách khi đến tỉnh Thừa Thiên Huế


Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế

Khách

nội

địa

Khách

quốc

tế

Count

Column N %

Count

Column N %

Quý khách đến Thừa

Máy bay

72

39.8%

40

36.7%

Thiên Huế bằng phương tiện gì?

Ô tô

Tàu Thủy

62

3

34.3%

1.7%

39

0

35.8%

0.0%


Xe máy

21

11.6%

8

7.3%


Tàu hỏa

23

12.7%

22

20.2%


* Hình thức đến du lịch tại tỉnh Thừa Thiên Huế của du khách



Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế

Khách nội địa

Khách quốc tế

Count

Column N %

Count

Column N %

Quý khách đến và

Tự tổ chức

98

54.1%

24

22.0%

du lịch tại Thừa Thiên Huế theo

Theo tour của công ty du lịch

82

45.3%

85

78.0%

hình thức nào?

Hình thức khác

1

0.6%

0

0.0%


* Các địa điểm đã (sẽ) viếng thăm của du khách tại tỉnh Thừa Thiên Huế



Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế

Khách

nội

địa

Khách

quốc

tế

Count

Column N %

Count

Column N %

Kinh thành Huế

169

93.9%

98

90.7%


không

11

6.1%

10

9.3%

Lăng tẩm và các di tích ngoài

104

57.8%

58

53.7%

Kinh thành Huế

không

76

42.2%

50

46.3%

Rừng Quốc gia Bạch Mã

9

5.0%

4

3.7%


không

171

95.0%

104

96.3%

Biển Lăng Cô, Thuận An, Cảnh

32

17.8%

4

3.7%

Dương

không

148

82.2%

104

96.3%

Đầm phá ven biển (phá Tam

10

5.6%

5

4.6%

Giang, đầm Lập An, đầm Cầu Hai…)

không

170

94.4%

103

95.4%

Làng nghề, làng nông thôn

9

5.0%

13

12.0%

(Phước Tích, Cầu ngói Thanh Toàn, Phường Đúc…)

không

171

95.0%

95

88.0%

Các ngôi chùa (Thiên Mụ, Huyền

111

61.7%

57

52.8%

Không Sơn Thượng, Từ Đàm, Thiền Lâm, Từ Đàm…)

không

69

38.3%

51

47.2%

Các địa điểm tôn giáo và tâm linh

14

7.8%

27

25.0%

khác (đền Huyền Trân Công chúa,

điện Hòn Chén, Trúc Lâm Bạch

không


166


92.2%


81


75.0%

Mã…)






A Lưới, Nam Đông

1

0.6%

4

3.7%


không

179

99.4%

104

96.3%

Địa điểm khác

0

0.0%

0

0.0%


không

0

0.0%

0

0.0%


* Những hoạt động mà du khách đã (sẽ) tham gia trong khi ở tỉnh Thừa Thiên Huế



Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế

Khách

nội

địa

Khách

quốc

tế

Count

Column N %

Count

Column N %

Tham dự các lễ hội, sự kiện

17

9.5%

5

4.6%


không

162

90.5%

103

95.4%

Thưởng thức văn hóa ẩm thực

138

77.1%

88

81.5%


không

41

22.9%

20

18.5%

Mua hàng thủ công, đồ lưu niệm

38

21.2%

30

27.8%


không

141

78.8%

78

72.2%

Tham quan các khu di tích, văn hóa

143

80.3%

87

80.6%

lịch sử

không

35

19.7%

21

19.4%

Tìm hiểu văn hóa Huế

72

40.2%

59

54.6%


không

107

59.8%

49

45.4%

Tắm biển

16

8.9%

8

7.4%


không

163

91.1%

100

92.6%

Thăm nhà vườn, nhà truyền thống

11

6.1%

22

20.4%


không

168

93.9%

86

79.6%

Thưởng thức biểu diễn âm nhạc tại

6

3.4%

7

6.5%

sân điện cung đình

không

173

96.6%

101

93.5%

Du thuyền trên sông Hương

43

24.0%

18

16.7%


không

136

76.0%

90

83.3%

Tham gia các hoạt động về đêm

27

15.1%

33

30.6%

(ngoại trừ du thuyền trên sông Hương)

không

152

84.9%

75

69.4%


* Sự đáp ứng kỳ vọng của du khách khi du lịch tại tỉnh Thừa Thiên Huế



Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế

Khách nội địa

Khách quốc tế

Mean

Mean

Chuyến du lịch này có đáp ứng được kỳ vọng của Quý khách không?

3.61

3.96


* Điều du khách thích nhất khi đến và du lịch tại tỉnh Thừa Thiên Huế



Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế

Khách

nội

địa

Khách

quốc

tế

Count

Column N %

Count

Column N %

Các điểm tham quan tại địa có

72

39.8%

62

59.6%

phương

không

109

60.2%

42

40.4%

Hoạt động du lịch tại địa phương có

19

10.5%

14

13.5%

không

162

89.5%

90

86.5%

Người dân địa phương có

62

34.3%

60

57.7%

không

119

65.7%

44

42.3%

Thực phẩm/Đồ uống có

95

52.5%

65

62.5%

không

86

47.5%

39

37.5%

Bầu không khí có

47

26.0%

46

44.2%

không

134

74.0%

58

55.8%

Văn hóa có

42

23.2%

59

56.7%

không

139

76.8%

45

43.3%

Thiên nhiên/Phong cảnh có

91

50.3%

26

25.0%

không

90

49.7%

78

75.0%

Cơ sở lưu trú có

6

3.3%

25

24.0%

không

175

96.7%

79

76.0%

Các dịch vụ du lịch có

9

5.0%

13

12.5%

không

172

95.0%

91

87.5%

Thời tiết có

17

9.4%

2

1.9%

không

164

90.6%

102

98.1%

Giá cả có

18

9.9%

21

20.2%

không

163

90.1%

83

79.8%

Điều khác có

0

0.0%

0

0.0%

không

0

0.0%

0

0.0%


* Đánh giá của du khách về những dịch vụ của tỉnh Thừa Thiên Huế



Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế

Khách nội địa

Khách quốc tế

Mean

Mean

Thiên nhiên, phong cảnh

4.23

3.90

Di tích văn hóa, lịch sử đa dạng

4.15

4.17

Mặt hàng lưu niệm, đặc sản địa phương

3.05

3.50

Bầu không khí, sự thân thiện của người dân địa phương

4.01

4.36

Khí hậu, thời tiết

3.18

2.84

Dễ dàng đi đến

3.70

3.91

Thuận tiện trong việc di chuyển tại địa phương

3.69

3.96

Cơ sở hạ tầng của địa phương

3.78

3.84

Ăn uống

4.19

4.31

Chất lượng vệ sinh nói chung

3.44

3.40

Chất lượng của cơ sở lưu trú (khách sạn, nhà nghỉ)

3.55

3.85

Thái độ phục vụ của nhân viên

3.92

4.46

Cuộc sống về đêm và hoạt động vui chơi giải trí

3.20

2.94

Sự an toàn

4.10

4.21

Hiệu quả chi tiêu

3.89

3.97


* Mong muốn quay lại tỉnh Thừa Thiên Huế của du khách




Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế

Khách nội địa

Khách quốc tế

Count

Column N %

Count

Column N %

Quý khách có muốn quay Có

lại Thừa Thiên Huế trong Không thời gian tới không?

161

20

89.0%

11.0%

91

13

87.5%

12.5%


PHỤ LỤC 5

TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT NGƯỜI DÂN


1. Đối tượng và quy mô khảo sát

Luận án tiến hành khảo sát đối tượng là người dân ở các khu, điểm du lịch, nơi diễn ra các hoạt động du lịch. Quy mô mẫu là 150 người, được phân bổ tại: (i) trung tâm thành phố Huế (đây là nơi có mật độ điểm du lịch, di tích văn hóa lịch sử và các hoạt động dịch vụ du lịch diễn ra cao nhất tỉnh Thừa Thiên Huế), (ii) huyện Phú Lộc, Phú Vang (nơi có các điểm du lịch nổi tiêng như vịnh Lăng Cô, vườn Quốc gia Bạch Mã, suối nước nóng Thanh Tân và một vài địa điểm khác) và (iii) huyện Phong Điền, thị xã Hương Tủy (tập trung các làng nghề truyền thống và làng nông thôn như gốm Phước Tích, cầu ngói Thanh Toàn,…).

2. Thiết kế bảng khảo sát

Bảng khảo sát được thiết kế nhằm mục đích thu thập đầy đủ đánh giá của người dân có liên quan đến hoạt động kinh tế du lịch (trực tiếp hoặc gián tiếp) về những tác động của kinh tế du lịch phát triển theo hướng bền vững ở địa phương đến các khía cạnh kinh tế, văn hóa, xã hội.

Theo đó, bảng câu hỏi người dân gồm 2 phần. Phần A bao gồm những đánh giá của người dân về những cảnh hưởng của kinh tế du lịch tại tỉnh Thừa Thiên Huế: (i) mức sống của người dân trước và sau khi tham gia hoạt động kinh tế du lịch, (ii) nguồn thu nhập (trực tiếp hoặc gián tiếp) của người dân từ hoạt động kinh tế du lịch, (iii) những ý kiến của người dân đối với kinh tế du lịch tỉnh Thừa Thiên huế trên 3 khía cạnh kinh tế, văn hóa xã hội và môi trường, (iv) các lý do người dân muốn tham gia vào hoạt động kinh tế du lịch và (v) các khó khăn cản trở người dân khi tham gia vào hoạt động kinh tế du lịch.

Phần B của bảng khảo sát nhằm thu thập những thông tin của người dân về: giới tính, độ tuổi và các nghề nghiệp chính.


3. Kết quả thống kê cơ bản:

* Giới tính


Giới tính




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam

77

51.3

51.3

51.3


Nữ

73

48.7

48.7

100.0


Total

150

100.0

100.0



* Độ tuổi

Độ tuổi




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

18 đến 30 tuổi

25

16.7

16.7

16.7


31 đến 45 tuổi

48

32.0

32.0

48.7


45 đến 60 tuổi

45

30.0

30.0

78.7


Trên 60 tuổi

32

21.3

21.3

100.0


Total

150

100.0

100.0



* Nghề nghiệp

Nghề nghiệp chính




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Cán bộ công nhân viên chức

4

2.7

2.7

2.7

Trồng trọt, chăn nuôi

7

4.7

4.7

7.3

Buôn bán nhỏ

33

22.0

22.0

29.3

Kinh doanh dịch vụ ăn uống

36

24.0

24.0

53.3

Vận tải, vận chuyển

12

8.0

8.0

61.3

Lao động phổ thông, làm thuê thời vụ


17


11.3


11.3


72.7

Làm đồ thủ công mỹ nghệ

10

6.7

6.7

79.3

Kinh doanh dịch vụ lưu trú

13

8.7

8.7

88.0

Dịch vụ du lịch, giải trí

18

12.0

12.0

100.0

Total

150

100.0

100.0



* Mức sống của gia đình trước và sau khi tham gia hoạt động du lịch


Ông/Bà nhận thấy mức sống của gia đình mình như thế nào?_Trước khi tham gia ngành du lịch



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khá giả

3

2.0

2.0

2.0


Đủ sống

89

59.3

59.3

61.3


Túng thiếu

26

17.3

17.3

78.7


Rất túng thiếu

15

10.0

10.0

88.7


Khó trả lời

17

11.3

11.3

100.0


Total

150

100.0

100.0



Ông/Bà nhận thấy mức sống của gia đình mình như thế nào?_Sau khi tham gia ngành du lịch



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khá giả

40

26.7

26.7

26.7


Đủ sống

86

57.3

57.3

84.0


Túng thiếu

7

4.7

4.7

88.7


Rất túng thiếu

2

1.3

1.3

90.0


Khó trả lời

15

10.0

10.0

100.0


Total

150

100.0

100.0



Ông bà có nguồn thu nhập (trực tiếp hoặc/và gián tiếp) nào từ hoạt động du lịch không?



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Có

150

100.0

100.0

100.0


Statistics



Tăng thu nhập cho nhiều người dân sống quanh vùng di sản

Tạo nhiều công ăn việc làm cho người dân địa phương


Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở địa phương


Góp phần phát triển kinh tế địa phương


Cơ sở hạ tầng của địa phương được chú trọng phát triển


Hệ thống giao thông được chú trọng phát triển

N Valid

150

150

150

150

150

150

Missing

0

0

0

0

0

0

Mean

4.2333

4.5667

4.1800

4.2867

4.2867

4.0400

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 08/03/2023