Tu bổ, phục hồi tranh tường nội thất cung An Định và đào tạo kỹ thuật-giai đoạn 2. | 2005- 2008 | Bộ Ngoại Giao Đức thông qua Hiệp hội Trao đổi Văn hoá Leibniz, Hiệp hội Đông Tây Hội Ngộ. | 355.000 EURO (# 420.000 USD) | |
27 | Phối hợp nghiên cứu bảo tồn Võ Thánh, Văn Thánh và Chùa Thiên Mụ, thiết lập hệ thống GIS về công viên khảo cổ di tích Huế | 2007- 2009 | Đại học Bách khoa Marche, Ancona, Ý | 80.000 USD |
28 | Bảo tồn Trùng tu tôn tạo di tích Hiển Đức Môn (Lăng Minh Mạng) | 2008 -2009 | - Quỹ Robert W. Wilson Challenge to Conserve Our Heritage thông qua tổ chức WORLD MONUMENTS FUND, Mỹ. - Tập đoàn Công nghiệp Than Khoáng sản Việt Nam. | (194.000 USD) |
29 | Gỗ phục vụ trùng tu di tích Huế | 2008 | Chính Phủ nước CHDCND Lào | 150 m3 gỗ (# 35.000 USD) |
30 | Phục dựng khu Hoàng thành Huế và Hổ quyền bằng công nghệ kỹ thuật số 3D | 2007- 20010 | Tổng cục Quản lý Di sản Văn hóa Hàn Quốc thông qua KAIST | # 500.000 USD |
31 | Xây dựng mạng lưới cộng đồng hỗ trợ bảo tồn khu vực di sản Huế | 2008- 2009 | Hội đồng Vùng Nord Pas de Calais, Pháp | 13.650 Euro (#18.000 USD) |
32 | Xây dựng lộ trình chuẩn bị kế hoạch quản lý và chương trình xây dựng năng lực cho khu vực di sản Huế (giai đoạn 1) | 2008- 2009 | Đại sứ quán Vương quốc Hà Lan thông qua Công ty Tư vấn giải pháp đô thị Urban Solutions, Hà Lan | 41.630 Euro (#54.600 USD) |
33 | Bảo tồn trùng tu cổng và bình phong khu mộ vua ở Lăng Tự Đức kết hợp đào tạo kỹ thuật. | 2009- 2010 | Bộ Ngoại giao CHLB Đức thông quan Hiệp hội Bảo tồn Di sản Văn hóa Đức và Nhóm GCREP. | 110.525 Euro (# 145.450 USD) |
34 | Bảo tồn tu bổ và tôn tạo Bia Thị học-Quốc tử Giám Huế | 2010- 2011 | Chương trình hỗ trợ quốc tế 2010 của Bộ Ngoại giao Cộng hòa Ba-lan thông qua Đại sứ quán Ba-lan tại Việt Nam | 18.700 USD |
35 | Dự án Đào tạo Kỹ thuật và Bảo tồn, tu sửa tại công trình Tối Linh Từ - Phủ Nội Vụ, Hoàng Thành Huế | 2011- 2012 | Bộ Ngoại giao CHLB Đức thông quan Hiệp hội Bảo tồn Di sản Văn hóa Đức và Nhóm GCREP. | 91.395 Euro (#125.000 USD) |
36 | Trùng tu tôn tạo di tích Tả | 2011- | Quỹ Robert W. Wilson Challenge | 46.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 25
- Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 26
- Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 27
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
Tùng Tự (Lăng Minh Mạng) | 2012 | to Conserve Our Heritage thông qua tổ chức WORLD MONUMENTS FUND®, Mỹ. | USD | |
37 | Bảo tồn tu bổ công trình Linh Tinh Môn-Văn Miếu Huế và đào tạo bảo tồn | 2011 | Chương trình hỗ trợ quốc tế 2010 của Bộ Ngoại giao Cộng hòa Ba- lan thông qua Đại sứ quán Ba-lan tại Việt Nam | 25.497 USD |
38 | Dự án Đào tạo bảo tồn cho cán bộ kỹ thuật của khu di sản Huế và miền Trung Việt Nam | 2012 | Chương trình hỗ trợ quốc tế 2012 của Bộ Ngoại giao Cộng hòa Ba- lan thông qua Đại sứ quán Ba-lan tại Việt Nam | 16.872 USD |
39 | Dự án Đào tạo Kỹ thuật và Bảo tồ phục hồi nội thất công trình Tả Vu - Hoàng Thành Huế | 2012- 2013 | Bộ Ngoại giao CHLB Đức thông quan Hiệp hội Bảo tồn Di sản Văn hóa Đức và Nhóm GCREP. | 139.660 Euro (# 181.558 USD) |
40 | Chương trình”Nâng cao năng lực quản lý khu di sản Huế” | 2014- 2015 | Quỹ Hỗ trợ quốc tế của UNESCO | 29.930 USD |
41 | Dự án Bảo tồn phục chế các án thờ ở Triệu Tổ Miếu - Đại Nội Huế | 2013 - 2014 | Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ (Quỹ Đại sứ về Bảo tồn Văn hóa Hoa Kỳ- AFCP), thông qua Tổng Lãnh sự quán Hoa Kỳ tại Thành phố Hồ Chí Minh | 29.084 USD |
42 | Dự án Bảo tồn, tu bổ di tích Triệu Tổ Miếu (phần Tiền điện) tại Khu Di sản Thế giới Hoàng thành Huế | Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ (Quỹ Đại sứ về Bảo tồn Văn hóa Hoa Kỳ- AFCP), thông qua Tổng Lãnh sự quán Hoa Kỳ tại Thành phố Hồ Chí Minh | 700.000 USD |
Nguồn: [99]; [143]
6.6. Các dự án tiêu biểu do các tổ chức phi chính phủ thực hiện tại Thừa Thiên Huế
Nội dung | Thời gian | ||||
Liên minh Châu Âu (EU) | Chương trình phát triển năng lực du lịch có trách nhiệm với môi trường và xã hội | 2011 - 2016 | |||
Dự án Lux-Development VIE/031 | Tăng cường nhân khách sạn và du lịch | lực | trong | ngành | 2010 - 2012 |
Tổ chức Phát triển Hà Lan (SNV) | Đào tạo Nghề Du lịch cho nhóm lao động tự do | 2011 - 2014 | |||
Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) | Phát triển cơ sở hạ tầng, du lịch cộng đồng, cải thiện môi trường nước | Đang thực hiện | |||
Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) | Phát triển cơ sở hạ tầng và phát triển nguồn nhân lực, du lịch vì người nghèo. Xây dựng “thành phố xanh: Tương lai bền vững của khu vực Đông Nam Á” | Đến năm 2020 | |||
Tổ chức Văn hóa, Khoa học và Giáo dục của Liên Hiệp Quốc (UNESCO) | Phát triển du lịch bền vững và có trách nhiệm | 2014 - 2015 | |||
Tổ chức Lao động quốc tế (ILO) | Phát triển du lịch bền vững và có trách nhiệm | 2014 - 2015 |
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
6.7. Tình hình phát triển cơ sở lưu trú tại Thừa Thiên Huế từ năm 2010 - 2016
Nội dung | ĐVT | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 6th/2016 | |
A | Tổng số CSLT | cơ sở | 313 | 535 | 535 | 527 | 540 | 543 | 592 |
I | Cộng khách sạn | 177 | 199 | 198 | 206 | 212 | 204 | 208 | |
1 | Cơ sở có sao | nt | 65 | 100 | 101 | 122 | 142 | 154 | 156 |
5 sao | nt | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
4 sao | nt | 7 | 9 | 9 | 9 | 12 | 13 | 13 | |
3 sao | nt | 10 | 11 | 11 | 11 | 9 | 9 | 9 | |
2 sao | nt | 17 | 29 | 27 | 32 | 43 | 46 | 46 | |
1 sao | nt | 27 | 47 | 50 | 65 | 73 | 81 | 83 | |
2 | KS khác | nt | 112 | 97 | 95 | 82 | 67 | 47 | 49 |
3 | Home Stay | nt | 1 | 1 | 1 | ||||
4 | NNDL | nt | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
II | Nhà nghỉ, nhà trọ | 136 | 336 | 337 | 321 | 328 | 339 | 384 | |
B | Tổng số phòng | phòng | 7284 | 9570 | 9709 | 9925 | 10256 | 10314 | 10715 |
I | Cộng khách sạn | 6085 | 6671 | 6755 | 7343 | 7595 | 7509 | 7577 | |
1 | Phòng có sao | nt | 3635 | 4572 | 4541 | 5198 | 5935 | 6217 | 6304 |
5 sao | nt | 648 | 648 | 648 | 926 | 921 | 921 | 933 | |
4 sao | nt | 1037 | 1231 | 1231 | 1231 | 1490 | 1568 | 1565 | |
3 sao | nt | 677 | 765 | 761 | 761 | 668 | 668 | 668 | |
2 sao | nt | 679 | 1007 | 964 | 1077 | 1535 | 1631 | 1673 | |
1 sao | nt | 594 | 921 | 937 | 1203 | 1321 | 1429 | 1465 | |
2 | Phòng KS khác | nt | 2450 | 2083 | 2198 | 2129 | 1642 | 1274 | 1255 |
3 | Home Stay | nt | 2 | 2 | 2 | ||||
4 | NNDL | nt | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | |
II | Nhà nghỉ, nhà trọ | nt | 1199 | 2899 | 2954 | 2582 | 2661 | 2805 | 3138 |
C | Tổng số giường | giường | 13246 | 16622 | 16720 | 16843 | 17074 | 17068 | 17455 |
I | Cộng khách sạn | 11317 | 12246 | 12299 | 13206 | 13364 | 13128 | 13151 | |
1 | Giường có sao | nt | 6662 | 8355 | 8264 | 9350 | 10546 | 10944 | 11050 |
5 sao | nt | 990 | 990 | 990 | 1427 | 1422 | 1374 | 1399 | |
4 sao | nt | 1860 | 2235 | 2235 | 2235 | 2675 | 2774 | 2768 | |
3 sao | nt | 1266 | 1429 | 1415 | 1425 | 1205 | 1195 | 1195 | |
2 sao | nt | 1414 | 1967 | 1874 | 2035 | 2859 | 3034 | 3026 | |
1 sao | nt | 1132 | 1734 | 1750 | 2228 | 2385 | 2567 | 2662 | |
2 | Giường KS khác | nt | 4655 | 3823 | 3967 | 3788 | 2748 | 2114 | 2031 |
3 | Home Stay | nt | 2 | 2 | 4 | ||||
4 | NNDL | nt | 68 | 68 | 68 | 68 | 68 | 66 | |
II | Nhà nghỉ, nhà trọ | nt | 1929 | 4376 | 4421 | 3628 | 3710 | 3940 | 4304 |
Nguồn: [91]; [92]; [93]; [94]; [95]; [96]
6.8. Tổng hợp vốn ngân sách đầu tư tu bổ di tích Huế giai đoạn 2005 - 2016
Đơn vị: 1000 đồng
Năm | Ngân sách Trung ương | Ngân sách Địa phương | Tổng | |
1 | 2005 | 17,468,119 | 15,262,742 | 32,730,861 |
2 | 2006 | 22,521,361 | 24,612,559 | 47,133,920 |
3 | 2007 | 18,806,972 | 17,499,796 | 36,306,768 |
4 | 2008 | 30,034,316 | 28,046,233 | 58,080,549 |
5 | 2009 | 18,407,157 | 29,550,505 | 47,957,662 |
6 | 2010 | 25,800,000 | 22,794,478 | 48,594,478 |
7 | 2011 | 35,500,000 | 15,111,417 | 50,611,417 |
8 | 2012 | 55,000,000 | 35,182,177 | 90,182,177 |
9 | 2013 | 59,476,000 | 40,000,000 | 99,476,000 |
10 | 2014 | 91,160,000 | 41,183,000 | 132,343,000 |
11 | 2015 | 104,500,000 | 50,000,000 | 154,500,000 |
12 | 2016 | 84,000,000 | 78,500,000 | 162,500,000 |
Tổng cộng | 674,303,705 | 468,245,466 | 1,142,549,171 |
Nguồn: [100]
6.9. Tổng hợp vốn tài trợ quốc tế 1993-2012
Thời gian thực hiện | Danh mục dự án | Giá trị tài trợ | Vốn tài trợ (quy đổi ra VNĐ) | Nguồn tài trợ | |
1 | Năm 1992 | Trùng tu di tích Ngọ Môn | 100.000 USD | 1,000,000,000 | Quỹ Uỷ thác Nhật Bản thông qua UNESCO |
2 | Năm 1995 | Văn Thánh | 150.000 Fr. | 325,500,000 | Hội người yêu Huế tại Paris |
3 | Năm 1995 | Gỗ lim phục vụ trùng tu di tích Huế | 400 m3 gỗ | 2,200,000,000 | Chính Phủ nước CHDCND Lào |
4 | Năm 1996 | Hữu Tùng Tự (Lăng Minh Mạng) | 20.000 USD + 1.000.000 Yên | 327,470,000 | Toyota Foundation và Japan Foundation (Nhật Bản) |
5 | Năm 1996 | Cửa Quảng Đức | 50.000 USD | 645,000,000 | Hội Thương mại Việt - Mỹ ở Honolulu (Mỹ) |
6 | Năm 1996-1997 | Bảo quản và tư vấn kỹ thuật chống mối cho công trình Hiển Lâm Các, Đại Nội, Huế | 1.000.000 USD | 12,900,000,000 | Công ty Hóa chất Rhone Polenc, Pháp |
7 | Năm 1997-1999 | Bảo tồn trung tu công trình Minh Lâu (Lăng Minh Mạng) | 80.000 USD | 1,032,000,000 | Ngân hàng American Express (Mỹ) thông qua Quỹ Di tích Thế giới WMF |
8 | Năm 1997 | Bảo tồn trùng tu công trình Hưng Miếu | 20.000 USD | 220,000,000 | Thủ tướng Chính phủ Thái Lan |
9 | Năm 1997 | Tu bổ khẩn cấp các công trình bị hư hỏng do cơn lốc tháng 9/1997 (Cung Diên Thọ) | 50.000 USD | 650,000,000 | Trung tâm Di sản Thế giới của UNESCO |
10 | Năm 1997-1998 | Bảo tồn trùng tu công trình Thế Tổ Miếu | 900.000 USD | 9,372,000,000 | Xử lý nợ giữa nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Ba Lan, với sự hợp tác của các chuyên gia Xí nghiệp Bảo tồn Tài sản Văn hóa Ba Lan (PKZ) |
Năm 1998 | Trùng tu tôn tạo Nhà Bát giác phía đông (Đại Nội, Huế) | 10.000 USD | 129,000,000 | Đại sứ Canada thông qua Trung tâm Nghiên cứu và Hợp tác Quốc tế CECI | |
12 | Năm 1999 | Hỗ trợ phục hồi các công trình di tích do hậu quả lũ lụt năm 1999 | 40.000 USD | 519,047,619 | UNESCO |
13 | Năm 1998-2001 | Trùng tu tôn tạo Nhà hát Duyệt Thị Đường | 124.000 USD | 1,609,047,619 | Chính phủ Pháp và các công ty của Pháp, EDF, CBC, PAIMBEUF ủy thác cho tổ chức CODEV Việt Pháp |
14 | Năm 2001-2003 | Bảo tồn trùng tu công trình Bi đình (lăng Minh Mạng) | 50.000 USD | 750,000,000 | Quỹ Di tích Thế giới (World Monuments Fund) |
15 | Năm 2003 | Dự án Phục hồi tranh tường nội thất cung An Định-giai đoạn 1. | 17.580 EURO | 379,312,500 | Văn phòng Đối ngoại CHLB Đức thông qua ĐSQ Đức tại Hà Nội. |
16 | Năm 2008 | Tu bổ, phục hồi tranh tường nội thất cung An Định và đào tạo kỹ thuật-giai đoạn 2. | 355.000 EURO | 6,656,250,000 | Bộ Ngoại Giao Đức thông qua Hiệp hội Trao đổi Văn hoá Leibniz, Hiệp hội Đông Tây Hội Ngộ. |
17 | Năm 2008-2009 | Trùng tu tôn tạo di tích Hiển Đức Môn (Lăng Minh Mạng) | 75.000 USD + 194.000 USD | 4,437,113,402 | - Quỹ Robert W. Wilson Challenge to Conserve Our Heritage thông qua tổ chức WORLD MONUMENTS FUND Mỹ. - Tập đoàn Công nghiệp Than Khoáng sản Việt Nam |
Năm 2008 | Gỗ tặng phục vụ trùng tu di tích Huế | 150 m3 gỗ (# 35.000 USD) | 577,319,588 | Chính Phủ nước CHDCND Lào | |
19 | Năm 2009-2010 | Bảo tồn trùng tu cổng và bình phong khu mộ vua ở Lăng Tự Đức kết hợp đào tạo kỹ thuật. | 110.525 Euro (# 145.450 USD) | 2,909,000,000 | Bộ Ngoại giao CHLB Đức thông qua Hiệp hội Bảo tồn Di sản Văn hóa Đức và Nhóm GCREP. |
20 | Năm 2010-2011 | Bảo tồn tu bổ và tôn tạo Bia Thị học -Quốc tử Giám Huế | 18.700 USD | 374,000,000 | Chương trình hỗ trợ quốc tế 2010 của Bộ Ngoại giao Cộng hòa Ba-lan thông qua Đại sứ quán Ba-lan tại Việt Nam |
21 | Năm 2011-2012 | Dự án Đào tạo Kỹ thuật và Bảo tồn, tu sửa tại công trình Tối Linh Từ - Phủ Nội Vụ, Hoàng Thành Huế | 91.395 Euro (#125.000 USD) | 2,500,000,000 | Bộ Ngoại giao CHLB Đức thông qua Hiệp hội Bảo tồn Di sản Văn hóa Đức và Nhóm GCREP. |
22 | 2011-2012 | Trùng tu tôn tạo di tích Tả Tùng Tự (Lăng Minh Mạng) | 46.000 USD | 920,000,000 | Quỹ Robert W. Wilson Challenge to Conserve Our Heritage thông qua tổ chức WORLD MONUMENTS FUND®, Mỹ. |
23 | Năm 2011 | Bảo tồn tu bổ và tôn tạo công trình Linh Tinh Môn-Văn Miếu Huế và đào tạo bảo tồn | 25.497 USD | 509,940,000 | Chương trình hỗ trợ quốc tế 2010 của Bộ Ngoại giao Cộng hòa Ba-lan thông qua Đại sứ quán Ba-lan tại VIỆt nam |
Tổng Cộng | 3,600,000 USD | 50,942,000,728 |
Nguồn: [99]; [143]