BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
PHẠM THẾ HUỆ
KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG, SẢN XUẤT THỊT CỦA BÒ LAI SIND, F1 (BRAHMAN × LAI SIND) VÀ F1 (CHAROLAIS × LAI SIND) NUÔI TẠI ĐĂK LĂK
Chuyên ngành: CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT Mã số: 62.62.40.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. ĐẶNG VŨ BÌNH
PGS.TS. ĐINH VĂN CHỈNH
HÀ NỘI - 2010
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các nội dung nghiên cứu và kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố cho việc bảo vệ một học vị nào.
Tôi xin cam đoan những mục trích dẫn trong luận án đều được ghi rõ địa chỉ nguồn gốc, mọi sự giúp đỡ đều được cám ơn.
Hà Nội, tháng 8 năm 2010
Tác giả luận án
PHẠM THẾ HUỆ
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện luận án, tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của các Thầy hướng dẫn: GS. TS. Đặng Vũ Bình, PGS. TS. Đinh Văn Chỉnh. Tôi xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình đó.
Cảm ơn TS. Vũ Chí Cương, TS. Phạm Kim Cương - Viện Chăn Nuôi,
T.S Trần Quang Hân - Trường Đại học Tây Nguyên, TS. Phan Xuân Hảo, NCS. Đỗ Đức Lực - Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội về các lời khuyên quý báu cho Luận án này.
Trong quá trình nghiên cứu chúng tôi cũng nhận được sự giúp đỡ tận tình về mọi mặt của Ban Giám hiệu Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Khoa Chăn nuôi và nuôi trồng Thủy sản, Viện Đào tạo Sau đại học, Bộ môn Di truyền và Chọn giống vật nuôi, Dự án PHE - Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội; Ban Giám hiệu, Khoa Chăn nuôi Thú y, Bộ môn Sinh học vật nuôi, Bộ môn Chăn nuôi chuyên khoa - Trường Đại học Tây Nguyên; Bộ môn nghiên cứu Bò - Viện Chăn nuôi; Trung tâm Khuyến nông huyện Ea Kar, tỉnh Đăk Lăk, Phòng Chăn nuôi Sở Nông nghiệp tỉnh Đăk Lăk. Công ty Cà phê 719 (Krông Păc, Đăk Lăk), Công ty TNHH Khánh Xuân (Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk), DNTN Hồng Phát (Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk). Tôi xin trân trọng cảm ơn các cơ quan đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành luận án.
Nhân dịp này tôi xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và giúp đỡ quý báu của các đồng nghiệp đã dành cho tôi trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu.
Cuối cùng tôi dành lời cảm ơn vợ và các con tôi đã cổ vũ và động viên và tạo mọi điều kiện cho tôi trong suột thời gian thực hiện nghiên cứu này.
Hà Nội - 2010
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
NCS. Phạm Thế Huệ
Lời cam đoan | i |
Lời cảm ơn | ii |
Mục lục | iii |
Danh mục các chữ cái viết tắt | vi |
Danh mục bảng | vii |
Danh mục hình | ix |
MỞ ĐẦU | 1 |
1 Tính cấp thiết của đề tài | 1 |
2 Mục tiêu nghiên cứu | 2 |
3 Đóng góp khoa học và thực tiễn của đề tài | 3 |
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU | 4 |
1.1 Cơ sở lý thuyết của vấn đề nghiên cứu | 4 |
1.1.1 Tính trạng số lượng và sự di truyền tính trạng số lượng | 4 |
1.1.2 Lai giống và ưu thế lai | 7 |
1.1.3 Một số giống bò được sử dụng trong nghiên cứu | 9 |
1.2 Khả năng sinh trưởng, cho thịt của bò và các yếu tố ảnh hưởng | 11 |
1.2.1 Khả năng sinh trưởng và cho thịt của bò | 11 |
1.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh trưởng và cho thịt ở bò | 14 |
1.2.3 Một số chỉ tiêu và phương pháp đánh giá khả năng sinh | |
trưởng và cho thịt của bò | 21 |
1.2.4 Chất lượng thịt và các yếu tố ảnh hưởng chất lượng thịt bò | 23 |
1.3 Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước | 29 |
1.3.1 Tình hình nghiên cứu ngoài nước | 29 |
1.3.2 Tình hình nghiên cứu trong nước | 31 |
1.4 Một số yếu tố và điều kiện tự nhiên của tỉnh Đăk Lăk | 35 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khả năng sinh trưởng, sản xuất thịt của bò lai sind, F1 brahman × lai sind và F1 charolais × lai sind nuôi tại Đăk Lăk - 2
- Một Số Giống Bò Được Sử Dụng Trong Nghiên Cứu
- Một Số Chỉ Tiêu Và Phương Pháp Đánh Giá Khả Năng Sinh Trưởng Và Cho Thịt Của Bò
Xem toàn bộ 170 trang tài liệu này.
1.4.1 Địa hình 35
1.4.2 Khí hậu 35
1.4.3 Thủy văn 36
1.4.4 Tài nguyên đất 36
1.4.5 Một số nét về tình hình chăn nuôi bò tại tỉnh Đăk Lăk 37
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 38
2.1 Đối tượng, thời gian, địa điểm nghiên cứu 38
2.1.1 Đối tượng nghiên cứu 38
2.1.2 Thời gian và địa điểm nghiên cứu 38
2.2 Nội dung và phương pháp nghiên cứu 39
2.2.1 Nội dung nghiên cứu 39
2.2.2 Phương pháp nghiên cứu 39
2.2.3 Phương pháp xử lý số liệu 50
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 52
3.1 Sinh trưởng của bò lai hướng thịt 52
3.1.1 Khối lượng của bò lai hướng thịt 52
3.1.2 Kích thước và chỉ số các chiều đo của bò lai hướng thịt 73
3.1.3 Tiêu tốn thức ăn của bò lai hướng thịt 87
3.1.4 Khảo sát đồ thị sinh trưởng của bò lai hướng thịt 89
3.2 Kết quả nuôi vỗ béo bò lai hướng thịt 95
3.2.1 Kết quả nuôi vỗ béo bò lai hướng thịt từ 18 đến 21 tháng tuổi 95
3.2.2 Kết quả nuôi vỗ béo bò lai hướng thịt từ 21 đến 24 tháng tuổi 99
3.3 Kết quả mổ khảo sát bò lai hướng thịt 104
3.3.1 Thành phần thân thịt của bò lai hướng thịt 104
3.3.2 Thành phần hóa học của thịt bò lai hướng thịt 108
3.3.3 Chất lượng thịt của bò lai hướng thịt 109
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 121
1 Kết luận 121
2 Đề nghị 122
Danh mục công trình công bố liên quan đến luận án 123
Tài liệu tham khảo 124
Phụ lục 141
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
ANOVA Analysis of variance (Phân tích phương sai) TTTĐ Tăng trọng tuyệt đối g/ngày
Bra Brahman
BBB Blanc Blue Belge
Char Charolais
CK Chất khô
CSTM Chỉ số tròn mình
CSDT Chỉ số dài thân
CSKL Chỉ số khối lượng
Cs Cộng sự
CV Cao vây
DFD Dark, Firm, Dry (thịt sẩm màu, cứng, khô)
DTC Dài thân chéo
HQSDTĂ Hiệu quả sử dụng thức ăn
HF Holstein Friesian
LS Lai Sind
ME Metalolisable Energy (Năng lượng trao đổi)
NNH Nuôi trong nông hộ
NTD Nuôi theo dõi
P Khối lượng
PSE Pale, Soft, Exudative (thịt nhợt màu, nhiều nước, nhão)
SE Standard Error (Sai số của số trung bình)
TĂ Thức ăn
TTTĂ Tiêu tốn thức ăn
VN Vòng ngực
DANH MỤC BẢNG
Tên bảng | Trang | |
2.1 | Số lượng mẫu nghiên cứu | 38 |
2.2 | Thành phần hóa học của các loại thức ăn | 40 |
2.3 | Thành phần thức ăn tinh nuôi theo dõi từ 6 đến 24 tháng tuổi | 40 |
2.4 | Bố trí thí nghiệm nuôi theo dõi từ 6 - 24 tháng tuổi | 41 |
2.5 | Bố trí nuôi vỗ béo bò đực 18 - 21 tháng tuổi | 43 |
2.6 | Thành phần thức ăn tinh nuôi vỗ béo lúc 18 - 21 tháng tuổi | 44 |
2.7 | Bố trí thí nghiệm vỗ béo bò lai hướng thịt lúc 21 - 24 tháng tuổi | 45 |
2.8 | Thành phần thức ăn tinh vỗ béo lúc 21 - 24 tháng | 45 |
2.9 | Chỉ tiêu và thời điểm đánh giá chất lượng thịt | 48 |
3.1a | Khối lượng tích lũy của bò lai hướng thịt nuôi trong nông hộ | 53 |
3.1b | Khối lượng tích lũy của bò lai hướng thịt nuôi theo dõi | 54 |
3.2a | Tăng khối lượng của bò lai hướng thịt nuôi trong nông hộ | 63 |
3.2b | Tăng khối lượng tuyệt đối của bò lai hướng thịt nuôi theo dõi | 65 |
3.3a | Sinh trưởng tương đối của bò lai hướng thịt nuôi trong nông hộ | 71 |
3.3b | Sinh trưởng tương đối của bò lai hướng thịt nuôi theo dõi | 72 |
3.4a | Cao vây của bò nuôi trong nông hộ qua các tháng tuổi | 74 |
3.4b | Cao vây của bò lai hướng thịt nuôi theo dõi | 75 |
3.5a | Dài thân chéo của bò lai hướng thịt nuôi trong nông hộ | 78 |
3.5b | Dài thân chéo của bò nuôi theo dõi qua các tháng tuổi | 79 |
3.6a | Vòng ngực của bò lai hướng thịt nuôi trong nông hộ | 81 |
3.6b | Vòng ngực của bò lai hướng thịt nuôi theo dõi | 82 |
3.7a | Chỉ số cấu tạo thể hình của bò nuôi trong nông hộ | 84 |
3.7b | Chỉ số cấu tạo thể hình của bò nuôi theo dõi | 85 |
3.8 | Tiêu tốn thức ăn và hiệu quả sử dụng thức ăn của bò lai hướng thịt | 88 |