Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị quan hệ khách hàng cho Công ty VNPT Vinaphone Miền Trung - 11

Đối với khách hàng có khả năng tăng trưởng nhất

Đối với khách hàng này công ty cũng nên duy trì việc tạo lập ở mức độ cao hơn bằng những hành động thiết thực như: Gửi thư chúc mừng, cảm ơn, tặng quà vào các dịp lễ, tết, thường xuyên cập nhật thông tin, sản phẩm mới cho khách hàng, ghi nhớ các sự kiện của khách hàng để cử người xuống chúc mừng. Các giám đốc bán hàng thường xuyên gặp mặt hỏi thăm tình hình kinh doanh và bàn sách lược để hỗ trợ khách hàng tăng doanh thu.

Đối với khách hàng không sinh lời

Mặc dù nhóm khách hàng này đem lại lợi nhuận thấp hơn so với 2 nhóm khách hàng trên nhưng công ty không nên coi nhẹ việc tạo lập và duy trì mối quan hệ với nhóm khách hàng này. Công ty nên có các chính sách ưu đãi hấp dẫn hơn để thu hút và gia tăng lòng trung thành của nhóm khách hàng này chẳng hạn công ty nên thường xuyên gửi email theo định kì thông báo cho họ thông tin mới nhất về dịch vụ của mình,

Đối với khách hàng cần dịch chuyển

Đối với nhóm khách hàng này thì công ty nên đưa ra các chính sách: miễn phí những tháng thuê bao đầu khách hàng mới hòa mạng, đưa ra các chính sách khuyến khích thuê bao sử dụng dịch vụ, và làm cho khách hàng thấy được càng gắn bó lâu dài với VinaPhone thì họ càng được hưởng nhiều lợi ích, không có lí do gì để họ không sử dụng dịch vụ VinaPhone.

Tóm lại qua chương 3 em đã đưa ra được một số giải pháp nhằm hoàn thiện hệ thống quản lý quan hệ khách hàng của công ty. Đồng thời hoàn thiện được mô hình IDIC trong mối quan hệ khách hàng.

KẾT LUẬN

Quản trị quan hệ khách hàng là chiến lược của các công ty trong việc phát triển quan hệ gắn bó với khách hàng qua nghiên cứu, tìm hiểu kỹ lưỡng nhu cầu và thói quen của họ. Thiết lập mối quan hệ tốt đẹp với với khách hàng có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự thành công của mỗi công ty nên đây là vấn đề hết sức được chú trọng. Đó là toàn bộ các quy trình thu thập, tổng hợp và phân tích thông tin về khách hàng, bán hàng, hiệu quả của các công tác tiếp thị, khả nǎng thích nghi của công ty đối với các xu hướng của thị trường nhằm mục đích nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh, mang lại lợi nhuận cao nhất cho công ty. Với ý nghĩa như vậy mà VNPT- VinaPhone đã điều chỉnh lại các chính sách quan hệ khách hàng của mình. Và bản thân em đã đưa ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị quan hệ khách hàng của công ty và đã đi sâu vào một số vấn đề sau:

+ Khái quát sơ qua về cơ sở lí luận về CRM.

+ Phân tích thực trạng CRM của công ty.

+ Đưa ra giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động CRM của công ty.

Qua quá trình tìm hiểu, em nhận thấy việc áp dụng phần mềm V- CRM vào công ty sẽ kinh doanh có hiệu quả. Vì phần mềm này có tính năng khác biệt so với phần mềm khác. Đem lại hiệu quả cao trong công việc. Tuy nhiên, do giới hạn khuôn khổ của một đồ án, em chỉ đi sâu vào việc đề xuất giải pháp CRM, các giải pháp chỉ dừng lại ở ý tưởng và hướng phát triển, đề tài chưa thể đi sâu hơn trong việc triển khai triệt để các đề xuất. Mặc dù em đã cố gắng hết sức nhưng trình độ còn hạn chế nên đồ án không tránh khỏi những thiếu sót. Mong nhận được sự đóng góp của thầy cô để đồ án của em được hoàn thiện hơn.


1. Tiếng Việt

TÀI LIỆU THAM KHẢO

{1} Th.s Nguyễn Thị Khánh Hà (2014), Giáo trình quản trị quan hệ khách hàng.

{2} Th.s Nguyễn Văn Dũng ( 2007), “ Quản lý quan hệ khách hàng”, Nhà xuất bản Giao Thông Vận Tải.

{3} Giảng viên Phan Hồng Tuấn ( 2011), Bài giảng “ Chiến lược Marketing”, Trường cao đẳng CNTT Hữu Nghị Việt – Hàn.

{4} Th.s Trương Thị Viên (2008), “ Marketing căn bản” Trường cao đẳng CNTT Hữu Nghị Việt – Hàn

{5} Tài liệu tham khảo từ công ty VNPT- VinaPhone Miền Trung tại phòng khách hàng cá nhân.

2. Tiếng Anh

{6} PhilipKotler( 2003), “ Quản trị Marketing”, Nhà xuất bản Thống kê

3. Website

{7} http://www.vinaphone.com.vn

{8} http://www.VNPT.com.vn

{9} http://cskh.vinaphone.com.vn

{10} http://luanvan.vn/

{11} http://tailieu.com.vn

PHỤ LỤC



nghe nghiep


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

cong chuc, vien chuc

54

27.0

30.0

30.0


cong nhan

41

20.5

22.8

52.8


hoc sinh, sinh vien

64

32.0

35.6

88.3


thuong gia

21

10.5

11.7

100.0


Total

180

90.0

100.0


Missing

System

20

10.0



Total


200

100.0



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.

Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị quan hệ khách hàng cho Công ty VNPT Vinaphone Miền Trung - 11


thu nhap



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 1 trieu

20

10.0

11.1

11.1


tu 1-3 trieu

52

26.0

28.9

40.0


tu 3-7 trieu

67

33.5

37.2

77.2


Trên 7 trieu

41

20.5

22.8

100.0


Total

180

90.0

100.0


Missing

System

20

10.0



Total


200

100.0




loai doanh nghiep



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

cong ty co phan

11

5.5

55.0

55.0


cong ty hop danh

1

.5

5.0

60.0


cong ty tu nhan

3

1.5

15.0

75.0


cong ty tnhh

5

2.5

25.0

100.0


Total

20

10.0

100.0


Missing

System

180

90.0



Total


200

100.0





Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

tu 1-3 nam

4

2.0

20.0

20.0


tu 3-5 nam

5

2.5

25.0

45.0


tren 5 nam

11

5.5

55.0

100.0


Total

20

10.0

100.0


Missing

System

180

90.0



Total


200

100.0




li do chon




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

chat luong duong truyen

tot

39

19.5

19.5

19.5


khuyen mai thuong xuyen


73


36.5


36.5


56.0


gia cuoc re

42

21.0

21.0

77.0


dap ung nhu cau

26

13.0

13.0

90.0


da su dung dich vu lau nam khong muon chuyen


20


10.0


10.0


100.0


Total

200

100.0

100.0



thoi gian su dung



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 1 nam

13

6.5

6.5

6.5


tu 1-3 nam

70

35.0

35.0

41.5


tu 3-5 nam

76

38.0

38.0

79.5


tren 5 nam

41

20.5

20.5

100.0


Total

200

100.0

100.0




Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 500 nghin

119

59.5

59.5

59.5


tu 500-1 trieu

40

20.0

20.0

79.5


tu 1 trieu-3 trieu

18

9.0

9.0

88.5


tren 3 trieu

21

10.5

10.5

99.0


6

2

1.0

1.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



biet ve cong ty




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

truyen hinh

8

4.0

4.0

4.0


bao chi, internet, facebook

56

28.0

28.0

32.0


ban be, nguoi than

42

21.0

21.0

53.0


thong qua tin nhan dien thoai


94


47.0


47.0


100.0


Total

200

100.0

100.0



su dung dich vu nao




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

goi cuoc tra truoc

125

62.5

62.5

62.5


goi cuoc tra sau

24

12.0

12.0

74.5


goi cuoc 088

12

6.0

6.0

80.5


dich vu internet bang rong

15

7.5

7.5

88.0


dich vu chuyen vung quoc te


6


3.0


3.0


91.0


dich vu to chuc doanh nghiep


18


9.0


9.0


100.0


Total

200

100.0

100.0




Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Thap

107

53.5

53.5

53.5


binh thuong

82

41.0

41.0

94.5


Cao

11

5.5

5.5

100.0


Total

200

100.0

100.0



dang ki bang cach nao




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

truc tiep tai cua hang

24

12.0

12.0

12.0


dang ki thong qua tin nhan dien thoai


144


72.0


72.0


84.0


goi dien tong dai

32

16.0

16.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



kien thuc cao, am heu



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

rat dong y

39

19.5

19.5

19.5


dong y

90

45.0

45.0

64.5


binh thuong

69

34.5

34.5

99.0


khong dong y

2

1.0

1.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



nhiet tinh chu dao



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

rat dong y

42

21.0

21.0

21.0


dong y

72

36.0

36.0

57.0


binh thuong

81

40.5

40.5

97.5


khong dong y

5

2.5

2.5

100.0


Total

200

100.0

100.0




Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

rat dong y

32

16.0

16.0

16.0


dong y

60

30.0

30.0

46.0


binh thuong

83

41.5

41.5

87.5


khong dong y

25

12.5

12.5

100.0


Total

200

100.0

100.0



tac phong lam viec



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

rat dong y

35

17.5

17.5

17.5


dong y

39

19.5

19.5

37.0


binh thuong

94

47.0

47.0

84.0


khong dong y

32

16.0

16.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



ki nang giao tiep



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

rat dong y

37

18.5

18.5

18.5


dong y

41

20.5

20.5

39.0


binh thuong

95

47.5

47.5

86.5


khong dong y

27

13.5

13.5

100.0


Total

200

100.0

100.0



diem giao dich thuan tien



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

rat dong y

54

27.0

27.0

27.0


dong y

68

34.0

34.0

61.0


binh thuong

61

30.5

30.5

91.5


khong dong y

17

8.5

8.5

100.0


Total

200

100.0

100.0


Xem tất cả 107 trang.

Ngày đăng: 25/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí