Đối với khách hàng có khả năng tăng trưởng nhất
Đối với khách hàng này công ty cũng nên duy trì việc tạo lập ở mức độ cao hơn bằng những hành động thiết thực như: Gửi thư chúc mừng, cảm ơn, tặng quà vào các dịp lễ, tết, thường xuyên cập nhật thông tin, sản phẩm mới cho khách hàng, ghi nhớ các sự kiện của khách hàng để cử người xuống chúc mừng. Các giám đốc bán hàng thường xuyên gặp mặt hỏi thăm tình hình kinh doanh và bàn sách lược để hỗ trợ khách hàng tăng doanh thu.
Đối với khách hàng không sinh lời
Mặc dù nhóm khách hàng này đem lại lợi nhuận thấp hơn so với 2 nhóm khách hàng trên nhưng công ty không nên coi nhẹ việc tạo lập và duy trì mối quan hệ với nhóm khách hàng này. Công ty nên có các chính sách ưu đãi hấp dẫn hơn để thu hút và gia tăng lòng trung thành của nhóm khách hàng này chẳng hạn công ty nên thường xuyên gửi email theo định kì thông báo cho họ thông tin mới nhất về dịch vụ của mình,
Đối với khách hàng cần dịch chuyển
Đối với nhóm khách hàng này thì công ty nên đưa ra các chính sách: miễn phí những tháng thuê bao đầu khách hàng mới hòa mạng, đưa ra các chính sách khuyến khích thuê bao sử dụng dịch vụ, và làm cho khách hàng thấy được càng gắn bó lâu dài với VinaPhone thì họ càng được hưởng nhiều lợi ích, không có lí do gì để họ không sử dụng dịch vụ VinaPhone.
Tóm lại qua chương 3 em đã đưa ra được một số giải pháp nhằm hoàn thiện hệ thống quản lý quan hệ khách hàng của công ty. Đồng thời hoàn thiện được mô hình IDIC trong mối quan hệ khách hàng.
KẾT LUẬN
Quản trị quan hệ khách hàng là chiến lược của các công ty trong việc phát triển quan hệ gắn bó với khách hàng qua nghiên cứu, tìm hiểu kỹ lưỡng nhu cầu và thói quen của họ. Thiết lập mối quan hệ tốt đẹp với với khách hàng có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự thành công của mỗi công ty nên đây là vấn đề hết sức được chú trọng. Đó là toàn bộ các quy trình thu thập, tổng hợp và phân tích thông tin về khách hàng, bán hàng, hiệu quả của các công tác tiếp thị, khả nǎng thích nghi của công ty đối với các xu hướng của thị trường nhằm mục đích nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh, mang lại lợi nhuận cao nhất cho công ty. Với ý nghĩa như vậy mà VNPT- VinaPhone đã điều chỉnh lại các chính sách quan hệ khách hàng của mình. Và bản thân em đã đưa ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị quan hệ khách hàng của công ty và đã đi sâu vào một số vấn đề sau:
+ Khái quát sơ qua về cơ sở lí luận về CRM.
+ Phân tích thực trạng CRM của công ty.
+ Đưa ra giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động CRM của công ty.
Qua quá trình tìm hiểu, em nhận thấy việc áp dụng phần mềm V- CRM vào công ty sẽ kinh doanh có hiệu quả. Vì phần mềm này có tính năng khác biệt so với phần mềm khác. Đem lại hiệu quả cao trong công việc. Tuy nhiên, do giới hạn khuôn khổ của một đồ án, em chỉ đi sâu vào việc đề xuất giải pháp CRM, các giải pháp chỉ dừng lại ở ý tưởng và hướng phát triển, đề tài chưa thể đi sâu hơn trong việc triển khai triệt để các đề xuất. Mặc dù em đã cố gắng hết sức nhưng trình độ còn hạn chế nên đồ án không tránh khỏi những thiếu sót. Mong nhận được sự đóng góp của thầy cô để đồ án của em được hoàn thiện hơn.
1. Tiếng Việt
TÀI LIỆU THAM KHẢO
{1} Th.s Nguyễn Thị Khánh Hà (2014), Giáo trình quản trị quan hệ khách hàng.
{2} Th.s Nguyễn Văn Dũng ( 2007), “ Quản lý quan hệ khách hàng”, Nhà xuất bản Giao Thông Vận Tải.
{3} Giảng viên Phan Hồng Tuấn ( 2011), Bài giảng “ Chiến lược Marketing”, Trường cao đẳng CNTT Hữu Nghị Việt – Hàn.
{4} Th.s Trương Thị Viên (2008), “ Marketing căn bản” Trường cao đẳng CNTT Hữu Nghị Việt – Hàn
{5} Tài liệu tham khảo từ công ty VNPT- VinaPhone Miền Trung tại phòng khách hàng cá nhân.
2. Tiếng Anh
{6} PhilipKotler( 2003), “ Quản trị Marketing”, Nhà xuất bản Thống kê
3. Website
{7} http://www.vinaphone.com.vn
{8} http://www.VNPT.com.vn
{9} http://cskh.vinaphone.com.vn
{10} http://luanvan.vn/
{11} http://tailieu.com.vn
PHỤ LỤC
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | cong chuc, vien chuc | 54 | 27.0 | 30.0 | 30.0 |
cong nhan | 41 | 20.5 | 22.8 | 52.8 | |
hoc sinh, sinh vien | 64 | 32.0 | 35.6 | 88.3 | |
thuong gia | 21 | 10.5 | 11.7 | 100.0 | |
Total | 180 | 90.0 | 100.0 | ||
Missing | System | 20 | 10.0 | ||
Total | 200 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Biểu Đồ Thể Hiện Nguồn Để Biết Thông Tin Khuyến Mãi
- Biểu Đồ Thể Hiện Khách Hàng Giới Thiệu Cho Người Quen
- Bảng Tiêu Chí Phân Biệt Khách Hàng Theo Giá Trị
- Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị quan hệ khách hàng cho Công ty VNPT Vinaphone Miền Trung - 12
- Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị quan hệ khách hàng cho Công ty VNPT Vinaphone Miền Trung - 13
Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.
thu nhap
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | duoi 1 trieu | 20 | 10.0 | 11.1 | 11.1 |
tu 1-3 trieu | 52 | 26.0 | 28.9 | 40.0 | |
tu 3-7 trieu | 67 | 33.5 | 37.2 | 77.2 | |
Trên 7 trieu | 41 | 20.5 | 22.8 | 100.0 | |
Total | 180 | 90.0 | 100.0 | ||
Missing | System | 20 | 10.0 | ||
Total | 200 | 100.0 |
loai doanh nghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | cong ty co phan | 11 | 5.5 | 55.0 | 55.0 |
cong ty hop danh | 1 | .5 | 5.0 | 60.0 | |
cong ty tu nhan | 3 | 1.5 | 15.0 | 75.0 | |
cong ty tnhh | 5 | 2.5 | 25.0 | 100.0 | |
Total | 20 | 10.0 | 100.0 | ||
Missing | System | 180 | 90.0 | ||
Total | 200 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | tu 1-3 nam | 4 | 2.0 | 20.0 | 20.0 |
tu 3-5 nam | 5 | 2.5 | 25.0 | 45.0 | |
tren 5 nam | 11 | 5.5 | 55.0 | 100.0 | |
Total | 20 | 10.0 | 100.0 | ||
Missing | System | 180 | 90.0 | ||
Total | 200 | 100.0 |
li do chon
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | chat luong duong truyen tot | 39 | 19.5 | 19.5 | 19.5 |
khuyen mai thuong xuyen | 73 | 36.5 | 36.5 | 56.0 | |
gia cuoc re | 42 | 21.0 | 21.0 | 77.0 | |
dap ung nhu cau | 26 | 13.0 | 13.0 | 90.0 | |
da su dung dich vu lau nam khong muon chuyen | 20 | 10.0 | 10.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
thoi gian su dung
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | duoi 1 nam | 13 | 6.5 | 6.5 | 6.5 |
tu 1-3 nam | 70 | 35.0 | 35.0 | 41.5 | |
tu 3-5 nam | 76 | 38.0 | 38.0 | 79.5 | |
tren 5 nam | 41 | 20.5 | 20.5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | duoi 500 nghin | 119 | 59.5 | 59.5 | 59.5 |
tu 500-1 trieu | 40 | 20.0 | 20.0 | 79.5 | |
tu 1 trieu-3 trieu | 18 | 9.0 | 9.0 | 88.5 | |
tren 3 trieu | 21 | 10.5 | 10.5 | 99.0 | |
6 | 2 | 1.0 | 1.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
biet ve cong ty
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | truyen hinh | 8 | 4.0 | 4.0 | 4.0 |
bao chi, internet, facebook | 56 | 28.0 | 28.0 | 32.0 | |
ban be, nguoi than | 42 | 21.0 | 21.0 | 53.0 | |
thong qua tin nhan dien thoai | 94 | 47.0 | 47.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
su dung dich vu nao
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | goi cuoc tra truoc | 125 | 62.5 | 62.5 | 62.5 |
goi cuoc tra sau | 24 | 12.0 | 12.0 | 74.5 | |
goi cuoc 088 | 12 | 6.0 | 6.0 | 80.5 | |
dich vu internet bang rong | 15 | 7.5 | 7.5 | 88.0 | |
dich vu chuyen vung quoc te | 6 | 3.0 | 3.0 | 91.0 | |
dich vu to chuc doanh nghiep | 18 | 9.0 | 9.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Thap | 107 | 53.5 | 53.5 | 53.5 |
binh thuong | 82 | 41.0 | 41.0 | 94.5 | |
Cao | 11 | 5.5 | 5.5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
dang ki bang cach nao
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | truc tiep tai cua hang | 24 | 12.0 | 12.0 | 12.0 |
dang ki thong qua tin nhan dien thoai | 144 | 72.0 | 72.0 | 84.0 | |
goi dien tong dai | 32 | 16.0 | 16.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
kien thuc cao, am heu
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 39 | 19.5 | 19.5 | 19.5 |
dong y | 90 | 45.0 | 45.0 | 64.5 | |
binh thuong | 69 | 34.5 | 34.5 | 99.0 | |
khong dong y | 2 | 1.0 | 1.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
nhiet tinh chu dao
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 42 | 21.0 | 21.0 | 21.0 |
dong y | 72 | 36.0 | 36.0 | 57.0 | |
binh thuong | 81 | 40.5 | 40.5 | 97.5 | |
khong dong y | 5 | 2.5 | 2.5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 32 | 16.0 | 16.0 | 16.0 |
dong y | 60 | 30.0 | 30.0 | 46.0 | |
binh thuong | 83 | 41.5 | 41.5 | 87.5 | |
khong dong y | 25 | 12.5 | 12.5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
tac phong lam viec
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 35 | 17.5 | 17.5 | 17.5 |
dong y | 39 | 19.5 | 19.5 | 37.0 | |
binh thuong | 94 | 47.0 | 47.0 | 84.0 | |
khong dong y | 32 | 16.0 | 16.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
ki nang giao tiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 37 | 18.5 | 18.5 | 18.5 |
dong y | 41 | 20.5 | 20.5 | 39.0 | |
binh thuong | 95 | 47.5 | 47.5 | 86.5 | |
khong dong y | 27 | 13.5 | 13.5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
diem giao dich thuan tien
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 54 | 27.0 | 27.0 | 27.0 |
dong y | 68 | 34.0 | 34.0 | 61.0 | |
binh thuong | 61 | 30.5 | 30.5 | 91.5 | |
khong dong y | 17 | 8.5 | 8.5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |