Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 10 | 5.0 | 5.0 | 5.0 |
dong y | 79 | 39.5 | 39.5 | 44.5 | |
binh thuong | 81 | 40.5 | 40.5 | 85.0 | |
khong dong y | 30 | 15.0 | 15.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Biểu Đồ Thể Hiện Khách Hàng Giới Thiệu Cho Người Quen
- Bảng Tiêu Chí Phân Biệt Khách Hàng Theo Giá Trị
- Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị quan hệ khách hàng cho Công ty VNPT Vinaphone Miền Trung - 11
- Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị quan hệ khách hàng cho Công ty VNPT Vinaphone Miền Trung - 13
Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.
to chuc hoi nghi khach hang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 3 | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
dong y | 56 | 28.0 | 28.0 | 29.5 | |
binh thuong | 95 | 47.5 | 47.5 | 77.0 | |
khong dong y | 44 | 22.0 | 22.0 | 99.0 | |
rat khong dong y | 2 | 1.0 | 1.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
hoi tham khach hang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 19 | 9.5 | 9.5 | 9.5 |
dong y | 54 | 27.0 | 27.0 | 36.5 | |
binh thuong | 83 | 41.5 | 41.5 | 78.0 | |
khong dong y | 43 | 21.5 | 21.5 | 99.5 | |
rat khong dong y | 1 | .5 | .5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 37 | 18.5 | 18.5 | 18.5 |
dong y | 72 | 36.0 | 36.0 | 54.5 | |
binh thuong | 78 | 39.0 | 39.0 | 93.5 | |
khong dong y | 12 | 6.0 | 6.0 | 99.5 | |
rat khong dong y | 1 | .5 | .5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
nam bat nhu cau khach hang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 30 | 15.0 | 15.0 | 15.0 |
dong y | 61 | 30.5 | 30.5 | 45.5 | |
binh thuong | 85 | 42.5 | 42.5 | 88.0 | |
khong dong y | 23 | 11.5 | 11.5 | 99.5 | |
rat khong dong y | 1 | .5 | .5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 48 | 24.0 | 24.0 | 24.0 |
dong y | 69 | 34.5 | 34.5 | 58.5 | |
binh thuong | 67 | 33.5 | 33.5 | 92.0 | |
khong dong y | 15 | 7.5 | 7.5 | 99.5 | |
rat khong dong y | 1 | .5 | .5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 36 | 18.0 | 18.0 | 18.0 |
dong y | 88 | 44.0 | 44.0 | 62.0 | |
binh thuong | 50 | 25.0 | 25.0 | 87.0 | |
khong dong y | 24 | 12.0 | 12.0 | 99.0 | |
rat khong dong y | 2 | 1.0 | 1.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
phuong thuc tuong tac
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 40 | 20.0 | 20.0 | 20.0 |
dong y | 79 | 39.5 | 39.5 | 59.5 | |
binh thuong | 57 | 28.5 | 28.5 | 88.0 | |
khong dong y | 23 | 11.5 | 11.5 | 99.5 | |
rat khong dong y | 1 | .5 | .5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
tuong tac phong phu
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 110 | 55.0 | 55.0 | 55.0 |
dong y | 68 | 34.0 | 34.0 | 89.0 | |
binh thuong | 20 | 10.0 | 10.0 | 99.0 | |
khong dong y | 2 | 1.0 | 1.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 132 | 66.0 | 66.0 | 66.0 |
dong y | 57 | 28.5 | 28.5 | 94.5 | |
binh thuong | 6 | 3.0 | 3.0 | 97.5 | |
khong dong y | 5 | 2.5 | 2.5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
giai quyet phan nan khieu nai
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 38 | 19.0 | 19.0 | 19.0 |
dong y | 130 | 65.0 | 65.0 | 84.0 | |
binh thuong | 23 | 11.5 | 11.5 | 95.5 | |
khong dong y | 9 | 4.5 | 4.5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
quan tam trong dip le
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 119 | 59.5 | 59.5 | 59.5 |
dong y | 35 | 17.5 | 17.5 | 77.0 | |
binh thuong | 32 | 16.0 | 16.0 | 93.0 | |
khong dong y | 14 | 7.0 | 7.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
hoi tham
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | rat dong y | 56 | 28.0 | 28.0 | 28.0 |
dong y | 83 | 41.5 | 41.5 | 69.5 | |
binh thuong | 40 | 20.0 | 20.0 | 89.5 | |
khong dong y | 21 | 10.5 | 10.5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Co | 181 | 90.5 | 90.5 | 90.5 |
Khong | 9 | 4.5 | 4.5 | 95.0 | |
chua xac dinh | 10 | 5.0 | 5.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 189 | 94.5 | 94.5 | 94.5 |
khong | 11 | 5.5 | 5.5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
CHO CÔNG TY VNPT- VINAPHONE MIỀN TRUNG
Kính chào Anh/Chị
Tôi là Phạm Thị Thúy Hằng, đang là sinh viên Khoa thương mại điện tử và truyền thông chuyên ngành Quản trị thông tin Marketing trường Cao đẳng CNTT Hữu Nghị Việt Hàn. Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài tốt nghiệp cuối khóa: “Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị quan hệ khách hàng cho công ty VNPT- VinaPhone Miền Trung”. Tôi đang tiến hành khảo sát đánh giá ý kiến của khách hàng đối với hoạt động quản trị quan hệ khách hàng tại công ty VNPT- VinaPhone Miền Trung. Rất mong Anh/ Chị dành chút ít thời gian giúp tôi hoàn thành bảng điều tra này. Những thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ giúp ích cho tôi rất nhiều trong quá trình tiến hành nghiên cứu điều tra.
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!
Đánh dấu (X) vào câu trả lời mà Anh/Chị lựa chọn.
PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin vui lòng cho biết một vài thông tin cá nhân của Anh/Chị ( Nếu Anh/Chị là khách hàng cá nhân trả lời từ câu 1-4, nếu là khách hàng tổ chức trả lời câu 5-6)
Khách hàng cá nhân
Câu 1: Xin vui lòng cho biết giới tính của Anh/Chị?
............................................................ Nam
............................................................ Nữ
Câu 2: Xin vui lòng cho biết độ tuổi của Anh/Chị?
Dưới 18 tuổi
Từ 18- 25 tuổi
Từ 25- 35 tuổi
Trên 35 tuổi.
Câu 3: Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp hiện tại của Anh/Chị?
Công chức, viên chức
Công nhân
Học sinh, sinh viên
Thương gi
Câu 4: Xin vui lòng cho biết thu nhập trung bình hằng tháng của Anh/Chị là bao nhiêu?
Dưới 1 triệu
Từ 1-3 triệu
Từ 3-7 triệu
Trên 7 triệu
Khách hàng tổ chức
Câu 5: Loại hình doanh nghiệp của công ty Anh/Chị là gì?
Công ty TNHH 1 thành viên
Công ty cổ phần
Công ty hợp danh
Công ty tư nhân
Công ty TNHH
Câu 6: Doanh nghiệp của Anh/Chị thành lập được bao lâu?
Dưới 1 năm
Từ 1- 3 năm
Từ 3- 5 năm
Trên 5 năm
PHẦN 2: MỨC ĐỘ SỬ DỤNG DỊCH VỤ CỦA ANH/CHỊ ĐỐI VỚI CÔNG TY VNPT- VINAPHONE MIỀN TRUNG.
Câu 7: Anh/Chị đã từng sử dụng dịch vụ của công ty VNPT- VinaPhone chưa?
Có ( Chuyển sang câu 10 và tiếp tục)
Không ( Tiếp tục trả lời câu 8, 9)
Câu 8: Lý do vì sao Anh/Chị không sử dụng dịch vụ của VinaPhone?
Không có nhu cầu
Giá sản phẩm dịch vụ cao.
Không có nhiều chương trình khuyến mãi.
Chất lượng không tốt.
Đang sử dụng lâu năm dịch vụ của nhà mạng khác.
Câu 9: Trong tương lai Anh/Chị có ý định sử dụng dịch vụ của VinaPhone hay không?
Có
Không
Chưa xác định
Xin cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
Câu 10: Anh/Chị đã chọn và sử dụng dịch vụ của công ty vì lý do gì?
Chất lượng đường truyền tốt
Khuyến mãi thường xuyên
Giá cước rẻ
Đáp ứng nhu cầu
Đã sử dụng dịch vụ lâu năm không muốn chuyển.
Câu 11:Thời gian sử dụng dịch vụ của Anh/Chị là bao lâu?
Dưới 1 năm
Từ 1- 3 năm
Từ 3- 5 năm
Trên 5 năm
Câu 12: Mức độ chi tiền cho dịch vụ VinaPhone hằng tháng của Anh/Chị là bao nhiêu?
Dưới 500 nghìn
Từ 500 nghìn - 1 triệu
Từ 1 triệu- 3 triệu
Trên 3 triệu
Câu 13: Anh/Chị biết đến những thông tin và các chương trình khuyến mãi của công ty thông qua phương thức nào?
Truyền hình
Báo chí/ Internet/facebook.
Bạn bè, người thân
Thông qua tin nhắn điện thoại