Ngoài ra, theo quan niệm của ủy ban Basel, khi so sánh giá trị dư nợ của một ngành với mức vốn chủ sở hữu của ngân hàng tại cùng thời điểm cũng sẽ đánh giá được mức độ rủi ro tập trung của danh mục. Số liệu trên báo cáo thường niên của các ngân hàng TMCP cho thấy tại nhiều thời điểm khác nhau, dư nợ của một ngành nào đó có thể vượt nhiều lần so với mức vốn chủ sở hữu tại cùng thời. Điển hình như ACB vào năm 2006, hoạt động cho vay dịch vụ cá nhân cộng đồng gấp 4 lần VCSH, Vietinbank thì hoạt động cho vay công nghiệp chế biến gấp 5 lần VCSH vào năm 2009, Vietcombank hoạt động sản xuất và chế biến gấp 4 lần VCSH. Đó chính là biểu hiện rủi ro danh mục rất lớn vì như chúng ta biết rằng tỷ trọng khoản mục cho vay thường chiếm rất cao trong tổng tài sản của các ngân hàng này và đồng thời thu nhập lãi tín dụng chiếm trong tổng lãi hoạt động cũng chiếm một tỷ trọng rất lớn.
Dưới đây là bảng thể hiện tỷ trọng dư nợ của một số ngành trên vốn chủ sở hữu thể hiện rủi ro danh mục rất lớn của một số ngân hàng có quy mô lớn.
Bảng 3.8: Tỷ trọng dư nợ cho vay của một ngành so với vốn chủ sở hữu
ĐVT: Triệu đồng
CTG | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 |
Thương mại | 13,876,228 | 23,869,089 | 28,369,731 | 21,594,964 | 22,632,090 | 34,429,682 | 27,138,852 | 34,466,215 | 97,095,238 | 107,208,518 | 126,330,108 |
Nông, lâm nghiệp | 5,662,755 | 6,568,796 | 4,067,697 | 4,284,351 | 3,885,097 | 5,309,319 | 3,998,167 | 9,112,689 | 8,301,832 | 11,284,962 | 14,810,445 |
Sản xuất và gia công chế biến | 21,270,873 | 25,932,993 | 23,009,259 | 36,766,934 | 46,853,971 | 62,422,856 | 89,689,763 | 130,685,351 | 153,421,113 | 178,220,363 | 197,791,582 |
Xây dựng | 8,944,213 | 10,375,287 | 10,729,148 | 10,851,994 | 13,565,930 | 17,885,395 | 26,761,802 | 31,847,519 | 22,774,338 | 26,714,044 | 37,885,479 |
Dịch vụ cá nhân và cộng đồng | 0 | 0 | 0 | 11,451,945 | 12,771,385 | 11,124,520 | 57,544,064 | 45,376,493 | 5,163,221 | 7,537,839 | 13,114,180 |
Kho bãi, giao thông vận tải và thông tin liên lạc | 7,008,457 | 4,313,849 | 4,723,005 | 8,371,873 | 11,460,130 | 15,280,939 | 17,249,959 | 17,178,465 | 1,755,920 | 1,531,201 | 8,776,153 |
Giáo dục và đào tạo | 0 | 0 | 0 | 367,208 | 304,884 | 402,623 | 972,029 | 80,208 | 968,304 | 786,232 | 707,717 |
Tư vấn và kinh doanh bất động sản | 0 | 0 | 0 | 164,019 | 363,331 | 1,142,348 | 3,351,458 | 9,076,515 | 26,068,597 | 24,801,326 | 27,200,777 |
Nhà hàng và khách sạn | 0 | 0 | 0 | 2,571,687 | 2,883,230 | 4,320,722 | 4,846,514 | 3,168,270 | 2,291,814 | 2,415,838 | 3,231,545 |
Dịch vụ tài chính | 0 | 0 | 0 | 607,434 | 409,820 | 641,464 | 1,549,524 | 422,625 | 479 | 34,353 | 69,581 |
Các ngành nghề khác | 7,396,996 | 3,572,257 | 9,253,494 | 5,158,231 | 5,622,134 | 6,553,422 | 1,201,677 | 10,640,606 | 5,734,657 | 7,671,503 | 9,951,460 |
Tổng | 64,159,522 | 74,632,271 | 80,152,334 | 102,190,640 | 120,752,073 | 163,170,485 | 234,204,809 | 293,434,312 | 333,356,092 | 376,288,968 | 439,869,027 |
VCSH | 4,908,773 | 4,999,839 | 5,637,625 | 10,646,529 | 12,336,159 | 12,572,078 | 18,170,363 | 28,490,896 | 33,624,531 | 54,074,666 | 55,012,808 |
Tỷ trọng ngành (3)/VCSH | 4.33 | 5.19 | 4.08 | 3.45 | 3.80 | 4.97 | 4.94 | 4.59 | 4.56 | 3.30 | 3.60 |
VCB | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 |
Thương mại | 27,866,687 | 16,201,654 | 17,484,141 | 18,560,451 | 24,990,989 | 35,928,224 | 38,862,585 | 46,445,516 | 53,528,805 | 80,800,074 | 94,640,746 |
Nông, lâm nghiệp | 5,432,318 | 2,615,889 | 1,979,700 | 3,614,146 | 2,414,403 | 1,944,886 | 2,071,144 | 2,445,791 | 4,765,988 | 6,172,905 | 7,629,908 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ Cấu Các Loại Rủi Ro Trong Hoạt Động Cho Vay Của Nhtm
- Thống Kê Một Số Chỉ Tiêu Cơ Bản ( Đến 31/12/2014, Tốc Độ Tăng Trưởng So Với Thời Điểm Cuối Năm Trước Liền Kề)
- Tác Động Của Danh Mục Cho Vay Đến Rủi Ro Của Ngân Hàng Tmcp
- Tồn Tại - Mức Độ Đa Dạng Hóa Trên Danh Mục Không Cao, Hầu Hết Các Ngân Hàng Chủ Yếu Cho Vay Khoảng 3 – 4 Ngành Tương Tự Nhau.
- Mức Độ Tập Trung Truyền Thống Chỉ Số Hirshmann- Herfindahl (Hhi):
- Kiểm Định Sự Phù Hợp Của Mô Hình Hồi Quy Đã Lựa Chọn
Xem toàn bộ 170 trang tài liệu này.
Sản xuất và gia công chế biến | 11,647,332 | 23,618,936 | 27,311,528 | 51,952,889 | 57,742,660 | 71,525,045 | 89,235,796 | 106,949,548 | 120,341,779 | 129,107,675 | 149,102,895 |
Xây dựng | 2,140,626 | 3,474,629 | 3,982,156 | 6,351,442 | 7,552,473 | 11,144,304 | 10,479,503 | 12,840,564 | 14,083,060 | 15,392,873 | 16,391,604 |
Dịch vụ cá nhân và cộng đồng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Kho bãi, giao thông vận tải và thông tin liên lạc | 620,820 | 2,019,377 | 2,874,388 | 5,923,301 | 7,434,487 | 10,416,625 | 12,167,693 | 11,803,491 | 12,396,866 | 10,217,873 | 15,175,476 |
Giáo dục và đào tạo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tư vấn và kinh doanh bất động sản | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhà hàng và khách sạn | 605,135 | 1,429,339 | 1,680,267 | 3,305,780 | 2,843,598 | 30,425,668 | 3,960,130 | 5,433,282 | 6,025,950 | 7,139,014 | 8,806,821 |
Dịch vụ tài chính | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Các ngành nghề khác | 5,291,629 | 11,684,157 | 12,430,339 | 7,823,885 | 9,814,355 | 7,619,474 | 20,028,055 | 23,499,441 | 30,024,860 | 25,483,795 | 31,584,587 |
Tổng | 53,604,547 | 61,043,981 | 67,742,519 | 97,531,894 | 112,792,965 | 141,621,126 | 176,813,906 | 209,417,633 | 241,167,308 | 274,314,209 | 323,332,037 |
VCSH | 7,180,787 | 8,416,426 | 11,127,248 | 13,551,546 | 13,790,042 | 16,710,333 | 20,736,729 | 28,638,696 | 41,546,850 | 42,386,065 | 43,350,720 |
Tỷ trọng ngành (3)/VCSH | 1.62 | 2.81 | 2.45 | 3.83 | 4.19 | 4.28 | 4.30 | 3.73 | 2.90 | 3.05 | 3.44 |
BIDV | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 |
Thương mại | 0 | 0 | 8,893,619 | 16,362,024 | 24,007,860 | 32,854,989 | 39,778,455 | 58,977,336 | 67,883,744 | 88,416,206 | 103,096,421 |
Nông, lâm nghiệp | 0 | 0 | 4,679,912 | 5,290,690 | 6,691,076 | 6,888,840 | 9,006,414 | 11,781,038 | 18,141,674 | 19,116,439 | 24,248,933 |
Sản xuất và gia công chế biến | 0 | 0 | 39,600,763 | 42,221,736 | 54,245,458 | 68,477,021 | 75,583,854 | 112,185,506 | 126,851,956 | 131,031,196 | 130,591,895 |
Xây dựng | 0 | 0 | 24,557,525 | 31,148,143 | 37,176,109 | 47,849,795 | 68,383,952 | 42,612,567 | 42,861,234 | 56,268,105 | 70,567,421 |
Dịch vụ cá nhân và cộng đồng | 0 | 0 | 10,072,222 | 15,578,430 | 15,505,003 | 16,425,059 | 27,778,223 | 32,252,942 | 0 | 0 | 0 |
Kho bãi, giao thông vận tải và thông tin liên lạc | 0 | 0 | 3,664,188 | 5,996,619 | 9,263,644 | 14,527,938 | 15,675,009 | 16,828,851 | 13,545,599 | 11,280,689 | 10,382,326 |
Giáo dục và đào tạo | 0 | 0 | 200,348 | 204,504 | 209,989 | 329,412 | 494,664 | 652,463 | 275,201 | 224,626 | 224,025 |
Tư vấn và kinh doanh bất động sản | 0 | 0 | 1,891 | 885 | 0 | 0 | 0 | 1,621,136 | 23,387,246 | 27,887,821 | 31,623,292 |
Nhà hàng và khách sạn | 0 | 0 | 3,929,218 | 5,482,946 | 8,767,875 | 9,682,714 | 6,352,833 | 2,377,462 | 10,172,872 | 11,947,166 | 13,210,517 |
Dịch vụ tài chính | 0 | 0 | 1,469,141 | 7,557,370 | 1,897,561 | 4,014,066 | 3,311,183 | 1,669,409 | 720,589 | 698,093 | 1,713,638 |
Các ngành nghề khác | 0 | 0 | 1,570,011 | 2,140,207 | 3,217,945 | 5,352,074 | 7,462,988 | 14,599,546 | 36,083,553 | 44,164,110 | 60,034,546 |
Tổng | 0 | 0 | 98,638,838 | 131,983,554 | 160,982,520 | 206,401,908 | 254,191,575 | 293,937,120 | 339,923,668 | 391,035,051 | 445,693,014 |
VCSH | 6,182,140 | 6,530,861 | 7,626,198 | 11,634,793 | 13,466,100 | 17,639,330 | 24,219,730 | 24,390,455 | 26,494,446 | 32,039,983 | 33,271,267 |
Tỷ trọng ngành/VCSH | 5.19 | 3.63 | 4.03 | 3.88 | 3.12 | 4.60 | 4.79 | 4.09 | 3.93 | ||
SCB | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 |
Thương mại | 0 | 0 | 124,591 | 737,572 | 794,957 | 735,826 | 795,036 | 0 | 2,542,875 | 1,591,130 | 2,451,043 |
Nông, lâm nghiệp | 0 | 0 | 22,882 | 504,999 | 218,180 | 89,480 | 40,888 | 0 | 189,793 | 314,684 | 1,548,203 |
Sản xuất và gia công chế biến | 0 | 0 | 484,967 | 1,464,396 | 1,794,424 | 2,757,679 | 2,697,116 | 0 | 1,802,204 | 1,014,588 | 392,463 |
Xây dựng | 0 | 0 | 765,967 | 2,231,504 | 2,814,177 | 3,144,053 | 5,506,210 | 0 | 4,533,570 | 5,258,800 | 965,568 |
Dịch vụ cá nhân và cộng đồng | 0 | 0 | 5,917,915 | 12,793,188 | 14,976,382 | 18,645,836 | 17,450,574 | 0 | 7,138,809 | 10,783,792 | 45,536,659 |
Kho bãi, giao thông vận tải và thông tin liên lạc | 0 | 0 | 168,861 | 128,651 | 490,681 | 2,637,828 | 495,471 | 0 | 290,317 | 39,408 | 165,111 |
Giáo dục và đào tạo | 0 | 0 | 7,941 | 78,255 | 328,958 | 633,448 | 659,477 | 0 | 536,664 | 253,596 | 252 |
Tư vấn và kinh doanh bất động sản | 0 | 0 | 162,587 | 278,701 | 665,136 | 907,185 | 3,802,235 | 0 | 8,264,988 | 8,878,459 | 10,799,954 |
Nhà hàng và khách sạn | 0 | 0 | 348,174 | 276,116 | 301,554 | 963,950 | 1,010,934 | 0 | 481,605 | 473,731 | 7,143 |
Dịch vụ tài chính | 0 | 0 | 151,007 | 237,520 | 318,038 | 706,219 | 0 | 636,000 | 636,000 | 0 | |
Các ngành nghề khác | 0 | 0 | 14,077 | 833,216 | 656,287 | 477,166 | 13,493 | 0 | 61,738,075 | 59,759,511 | 72,159,045 |
Tổng | 0 | 0 | 8,017,962 | 19,477,605 | 23,278,256 | 31,310,489 | 33,177,653 | 0 | 88,154,900 | 89,003,699 | 134,025,441 |
VCSH | 169,178 | 330,419 | 819,925 | 2,671,744 | 2,809,167 | 4,583,816 | 4,710,636 | 11,334,503 | 11,370,065 | 13,112,557 | 13,185,291 |
Tỷ trọng ngành (5)/VCSH | 7.22 | 4.79 | 5.33 | 4.07 | 3.70 | 0.00 | 0.63 | 0.82 | 3.45 | ||
ACB | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 |
Thương mại | 1,162,612 | 1,990,939 | 5,124,972 | 8,012,741 | 8,175,846 | 19,831,560 | 27,586,762 | 36,550,927 | 33,197,034 | 27,095,125 | 28,220,351 |
Nông, lâm nghiệp | 145,220 | 129,252 | 136,125 | 116,274 | 221,790 | 166,870 | 249,095 | 331,074 | 518,140 | 1,037,612 | 937,475 |
Sản xuất và gia công chế biến | 1,989,665 | 2,119,473 | 3,848,511 | 5,428,273 | 4,514,346 | 11,266,591 | 13,202,929 | 14,738,551 | 13,270,504 | 20,896,900 | 21,186,829 |
Xây dựng | 200,805 | 318,852 | 429,966 | 722,166 | 946,652 | 2,373,316 | 3,534,433 | 4,827,444 | 3,343,992 | 3,806,157 | 4,279,018 |
Dịch vụ cá nhân và cộng đồng | 2,789,251 | 3,621,374 | 6,621,287 | 14,984,250 | 17,709,042 | 22,939,329 | 33,408,347 | 35,275,324 | 43,692,871 | 45,312,225 | 0 |
Kho bãi, giao thông vận tải và thông tin liên lạc | 118,461 | 269,963 | 377,576 | 763,208 | 739,817 | 1,756,208 | 2,600,582 | 3,016,162 | 2,386,365 | 3,150,961 | 2,791,264 |
Giáo dục và đào tạo | 2,088 | 30,968 | 45,274 | 58,545 | 2,595 | 31,255 | 80,160 | 105,762 | 101,094 | 116,841 | 146,458 |
Tư vấn và kinh doanh bất động sản | 199,823 | 190,719 | 150,213 | 360,108 | 608,307 | 519,614 | 1,276,296 | 1,449,056 | 1,079,051 | 2,205,845 | 2,265,001 |
Nhà hàng và khách sạn | 44,433 | 68,568 | 175,542 | 354,585 | 493,586 | 997,745 | 1,474,081 | 2,174,478 | 1,816,546 | 1,707,964 | 1,934,505 |
Dịch vụ tài chính | 503 | 5,135 | 80,836 | 5,620 | 4,300 | 630,766 | 667,142 | 703,228 | 631,529 | 100 | 246,055 |
Các ngành nghề khác | 45,576 | 636,274 | 24,117 | 1,005,087 | 1,416,419 | 1,844,724 | 2,568,137 | 2,725,627 | 2,777,722 | 1,860,291 | 2,046,320 |
Tổng | 6,698,437 | 9,381,517 | 17,014,419 | 31,810,857 | 34,832,700 | 62,357,978 | 86,647,964 | 101,897,633 | 102,814,848 | 107,190,021 | 64,053,276 |
VCSH | 705,684 | 1,283,206 | 1,653,987 | 6,257,849 | 7,766,468 | 10,106,287 | 11,376,757 | 11,959,092 | 12,397,303 | 12,504,202 | 12,624,452 |
Tỷ trọng ngành (5)/VCSH | 3.95 | 2.82 | 4.00 | 2.39 | 2.28 | 2.27 | 2.94 | 2.95 | 3.52 | 3.62 | 0.00 |
Bên cạnh đó, ta cần phải xem xét đến các chi phí hoạt động của ngân hàng để đánh giá tốt hơn về lợi nhuận mà ngân hàng đạt được. Một loại chi phí đặc thù của ngành ngân hàng là chi phí dự phòng nợ xấu trong kỳ thể hiện trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Đây là một trong những chi phí không phải tiền mặt, thể hiện sự chủ quan trong đánh giá của ngân hàng đối với hoạt động cho vay, ảnh hưởng trực tiếp đến báo cáo lợi nhuận của ngân hàng trong kỳ. Việc tăng ghi nhận chi phí dự phòng nợ xấu thể hiện hoặc ngân hàng cho vay quá nhiều trong các kỳ kế toán trước đó, không đánh giá cẩn thận chất lượng khoản vay và khả năng trả nợ của khách hàng, làm tăng khả năng mất vốn của ngân hàng và buộc phải tăng trích lập dự phòng nợ xấu.
Trường hợp của Vietcombank, tăng trưởng trích lập dự phóng nợ xấu trong mỗi kỳ báo cáo (năm) kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2008-2013 xấp xỉ 12%, thấp hơn mức trung bình so với các ngân hàng khác như MBB (54%), ACB (40%), STB (42%)… Các ngân hàng đã bắt đầu tăng trích lập dự phòng nợ xấu ở các năm trở lại đây, tùy ngân hàng nào đã sớm hay muộn trong việc ghi nhận và ghi nhận đều đặn hay không trong thời kỳ này. Tuy nhiên, do ảnh hưởng chung của tăng trưởng trì trệ trong nền kinh tế, các khoản vay có khả năng bị xếp loại vào nợ xấu nhiều hơn, và nếu xảy ra, buộc các ngân hàng phải trích lập dự phòng nợ xấu nhiều hơn, vì thế, các ngân hàng trích lập dự phòng nợ xấu thấp có thể phải tăng trích lập dự phòng nợ xấu cao và nhiều hơn trong thời gian tới, và các số liệu báo cáo lợi nhuận vì thế có thể bị ảnh hưởng và không còn “màu hồng” trong những năm tới như những báo cáo những năm trước đó. Khả năng mất vốn của các ngân hàng có khả năng là đã xảy ra, chứ không phải đợi đến khi các ngân hàng trích lập dự phòng đầy đủ cho các khoản nợ xấu thì vốn mới mất đi.
Các khoản trích lập dự phòng nợ xấu trong kỳ còn đi vào khoản (dồn tích) dự phòng nợ xấu trên bảng cân đối kế toán (Loan loss reserves, hay còn có tên gọi khác là Allowance for bad debts).
Bảng 3.9: Tỷlê ̣dựphòng nợxấu trên tổng dư nợ ở môṭ số ngân hàng
ĐVT: %
Năm | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 |
ABB | 0.00% | 1.60% | 2.21% | 2.76% | 1.82% |
BAOVIET | 0.60% | 1.18% | 2.04% | 1.25% | 0.00% |
BIDV | 0.00% | 1.99% | 1.74% | 1.57% | 1.49% |
CTG | 0.00% | 1.03% | 1.10% | 0.88% | 0.99% |
ACB | 0.00% | 0.96% | 1.46% | 1.44% | 1.36% |
ĐÔNGA | 0.00% | 1.03% | 1.10% | 0.88% | 0.99% |
EIB | 0.00% | 0.83% | 0.81% | 0.85% | 1.17% |
HDBANK | 0.00% | 1.02% | 0.92% | 1.58% | 1.15% |
KIENLONG | 0.00% | 1.13% | 1.47% | 1.03% | 1.01% |
LIÊNVIET | 0.00% | 0.92% | 1.75% | 2.01% | 1.15% |
MDB | 0.00% | 1.17% | 1.84% | 1.03% | 1.54% |
MBB | 0.00% | 1.85% | 1.76% | 2.02% | 2.45% |
MHB | 0.00% | 1.24% | 1.80% | 1.16% | 0.85% |
MSB | 0.00% | 0.97% | 2.59% | 2.68% | 2.31% |
NAMA | 0.00% | 0.76% | 1.02% | 0.66% | 0.93% |
OCB | 0.00% | 1.26% | 1.81% | 1.02% | 1.42% |
OCEAN | 0.00% | 1.04% | 1.21% | 2.57% | 2.54% |
PGBANK | 0.00% | 1.52% | 2.31% | 1.35% | 1.19% |
PNB | 0.90% | 1.36% | 2.08% | 2.68% | 0.00% |
SAIGONBANK | 0.00% | 2.12% | 1.01% | 0.95% | 0.83% |
SCB | 0.00% | 2.50% | 1.12% | 0.73% | 0.54% |
SHB | 0.00% | 1.22% | 2.20% | 1.55% | 1.01% |
STB | 0.00% | 1.01% | 1.50% | 1.22% | 1.07% |
TEACHCOMBANK | 0.00% | 1.40% | 1.65% | 1.69% | 1.20% |
VCB | 0.00% | 2.54% | 2.19% | 2.35% | 2.34% |
VIETA | 0.00% | 1.64% | 1.53% | 1.34% | 1.19% |
VIETCAPITAL | 0.00% | 1.07% | 0.94% | 1.24% | 1.08% |
VPBANK | 0.00% | 1.08% | 1.03% | 1.15% | 1.43% |