Tài liệu tham khảo
Tiếng Việt
1. Nguyễn Tiến Bân (1997), Cẩm nang tra cứu và nhận biết các họ thực vật hạt kín ở Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
2. Nguyễn Tiến Bân (2000), Thực vật chí Việt Nam, Tập 1, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
3. Nguyễn Tiến Bân (chủ biên) (2003-2005), Danh lục thực vật Việt Nam, Tập 2, 3, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội.
4. Birdlife, Liên minh châu âu, Viện điều tra quy hoạch rừng (2004), “Khu BTTN Chạm Chu” Thông tin về các khu bảo vệ hiện có và đề xuất ở Việt Nam (đã cập nhật 2000).
5. Bộ Khoa học Công nghệ & Môi trường (1996), Sách đỏ Việt Nam (Phần thực vật), Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
6. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, vụ Khoa Học Công Nghệ và chất lượng sản phẩm (2000), Tên cây rừng Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Thống Kê Các Loài Đang Bị Đe Dọa Ở Khu Bảo Tồn Tb-Cc
- Thống Kê Các Dạng Sống Của Các Loài Trong Khu Hệ Thực Vật Tb-Cc
- Biểu Đồ Sự Biến Động Về Chiều Cao Của Cây Theo Đai
- Đánh giá tính đa dạng thực vật phía Tây Bắc khu bảo tồn thiên nhiên Chạm Chu - Tuyên Quang - 12
- Đánh giá tính đa dạng thực vật phía Tây Bắc khu bảo tồn thiên nhiên Chạm Chu - Tuyên Quang - 13
Xem toàn bộ 106 trang tài liệu này.
7. Trần Ngọc Bút (1998), “Vấn đề bảo tồn thiên nhiên biển ở VQG Cát Bà”,
Tạp chí Lâm nghiệp, số (2) tr. 24-26.
8. Lê Trần Chấn (1998), Một số đặc điểm cơ bản của hệ thực vật Việt Nam,
Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
9. Võ Văn Chi (1997), Từ điển cây thuốc Việt Nam, Nxb Y học, Hà Nội.
10. Võ Văn Chi, (1999), Cây cỏ có ích ở Việt Nam, Nxb Y học, Hà Nội.
11. Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và dự án của Quỹ môi trường toàn cầu VIE/91/G31 (1995), Kế hoạch hành động đa dạng sinh học của Việt Nam, Hà Nội.
12. Vũ Văn Chuyên, Phan Nguyên Hồng, Trần Hợp, (1969-1976), Cây cỏ thường thấy ở Việt Nam, tập 1-6, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
13. Bùi Văn Định và cộng sự (1995), Giới thiệu VQG Ba Bể, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
14. Phạm Hoàng Hộ (1991-1993), Cây cỏ Việt Nam, tập 1-3, xuất bản tại Canađa.
15. Phạm Hoàng Hộ (1999-2000), Cây cỏ Việt Nam, tập 1-3, Nxb Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh.
16. Nguyễn Tiến Hiệp và cộng sự (2005), Thông Việt Nam nghiên cứu hiện trạng bảo tồn 2004, Nxb Lao động Xã hội, Hà Nội.
17. Hutchinson J. (1978), Những họ thực vật có hoa, Tập I-II, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội (Nguyễn Thạch Bích và cộng sự dịch).
18. IUCN, UNICEP, WWF (1993), Cứu lấy trái đất (chiến lược cho cuộc sống bền vững), NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
19. Nguyễn Khắc Khôi (2002), Thực vật chí Việt Nam, Tập 3, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
20. Phùng Ngọc Lan, Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Bá Thụ (1997), Tính đa dạng thực vật ở Cúc Phương, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội.
21. Trần Kim Liên (2002), Thực vật chí Việt Nam,. Tập 4, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
22. Phan Kế Lộc (1998), “Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam (Kết quả kiểm kê thành phần loài)”, Tạp chí Di truyền học và ứng dụng, (2), tr. 10-15.
23. Phan Kế Lộc, Lê Trọng Cúc (1997) Lưu vực sông Đà, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
24. Đỗ Tất Lợi (1996), Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
25. Trần Đình Lý (1993), 1900 loài cây có ích ở Việt Nam, Nxb Thế giới, Hà Nội.
26. Nguyễn Hoàng Nghĩa (2000), Bảo tồn đa dạng sinh học, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
27. Vũ Xuân Phương (2001), Thực vật chí Việt Nam, Tập 2, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
28. Phạm Bình Quyền, Nguyễn Nghĩa Thìn (1999), Đa dạng sinh học và bảo tồn,
Nxb Đại Học Quốc Gia Hà Nội, Hà Nội.
29. Tạp chí sinh học (1994), Số chuyên đề hệ thực vật Việt Nam, 16(4).
30. Tạp chí sinh học (1995), Số chuyên đề hệ thực vật Việt Nam, Tập 17(4).
31. Tạp chí sinh học (2004), Số chuyên đề hệ thực vật Việt Nam, Tập 26(4A).
32. Nguyễn Nghĩa Thìn (1997), Cẩm nang nghiên cứu đa dạng sinh vật, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội.
33. Nguyễn Nghĩa Thìn (1999), Khoá xác định và hệ thống phân loại họ Thầu dầu Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
34. Nguyễn Nghĩa Thìn (2004), Hệ thực vật và đa dạng loài, Nxb Đại học Quốc Gia Hà Nội, Hà Nội.
35. Nguyễn Nghĩa Thìn và cộng sự (1995), “Tính đa dạng các quần xã thực vật ở Cúc Phương”, Tạp chí Lâm nghiệp, (5).
36. Nguyễn Nghĩa Thìn và Đặng Quyết Chiến (2006), Đa dạng thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang tỉnh Tuyên Quang, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội.
37. Nguyễn Nghĩa Thìn và Hồ Thị Tuyết Sương (2001), “Phân tích tính đa dạng về nguồn gen thực vật có mạch trong phạm vi vùng bảo vệ nghiêm ngặt của khu bảo tồn Pù Mát, tỉnh Nghệ An”, Tạp chí Di truyền học và ứng dụng (1), tr. 19- 23.
38. Nguyễn Nghĩa Thìn và Nguyễn Thị Thời (1998), Đa dạng thực vật có mạch vùng núi cao Sa Pa- Phan Si Pan, Nxb Đại Học Quốc Gia Hà Nội, Hà Nội.
39. Nguyễn Nghĩa Thìn và cộng sự (1999), “Nghiên cứu tính đa dạng thực vật ở khu bảo tồn Pù Mát, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An”, Tuyển tập Hội thảo
đa dạng Bắc Trường Sơn lần thứ hai, Nxb Khoa Học và Kỹ Thuật, Hà Nội.
40. Từ Văn Tiệp (2000), Đánh giá tính đa dạng thực vật vùng núi đá vôi khu vực
Đông bắc VQG Ba Bể, Luận văn thạc sỹ khoa học Lâm nghiệp, Trường Đại học Lâm nghiệp, Hà Tây.
41. Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, Đại Học Quốc Gia Hà Nội (2001), Danh lục các loài thực vật Việt Nam, Tập 1, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội.
42. Thái Văn Trừng (2000), Thảm thực vật rừng Việt Nam, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
43. đy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang: Chi cục kiểm lâm tỉnh Tuyên Quang (2001), Dự án khu bảo tồn thiên nhiên Chạm Chu, tỉnh Tuyên Quang.
44. Nguyễn Khanh Vân và cộng sự (2000), Các biểu đồ sinh khí hậu Việt Nam,
Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.
45. Viện Điều tra Quy hoạch Rừng (1971-1988), Cây gỗ rừng Việt Nam, Nxb. Nông Nghiệp, Hà Nội.
46. Dương Văn Xy và Nguyễn Nghĩa Thìn (2005), “Một số loài cây đang bị khai thác mạnh làm rau ăn tại khu BTTN Chạm Chu, tỉnh Tuyên Quang”, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, tr. 659-660, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
Tiếng nước ngoài
47. Bar planning team (1995), Biodiversity action plan for Vietnam, Hanoi.
48. Brummitt R.K. (1992), Vascular Plant Families and Genera, Royal Botanic Gardens, Kew.
49. Brummitt R.K., C. E. Powell (1992), Authors of Plant Names, Royal Botanic Gardens, Kew.
50. Dang ngoc Can and Nguyen Truong Son (1999), “Field report of survey on Toktin Snub-nosed monkey in Bac Can, Thai Nguyen and Tuyen Quang province” Unpublished report to the Institute of Ecology and Biological Resources and the Fauna and Flora International-Indochina Programme.
51. Forest Inventory and Planning Institute (1996), Viet Nam Forest Trees. Agricultural Publishing House, Ha Noi.
52. Global marim Biologycal Diversity (1993), The importance of biologycal diversity.
53. Ly, T. D. (1986), “Die Familie Apocynaceae Juss. in Vietnam Teil 1-3”
Feddes Repertorium. Vol. 97, pp. 5-10.
54. Mabberley D. J. (1987), The Plant Book, Cambridge University Press.
55. Magurran, Anne E. (1995), Ecologycal diversity and its measurement, Chapman and Hall, Madras.
56. Nguyen Nghia Thin (1999), “Types of phytogeography vascular plant genera of Vietnam”, Journal of Natural Sciences, VNU. Vol. XV(3), pp. 10-48.
57. Pãcs T. (1965), “Analyse aire-geographique et Ðcologique de la flora du Viet Nam Nord”, Acta Academic Aqrieus, Hungari. Vol. 3, Pp. 395-495.
58. Phan Ke Loc, Tran Van Thuy, Tran Ty and Le Tran Chan (1995), Compilation of the vegetation map Thanh Hoa province by using Remote sensing method, SEMEOBIOTROP, Indonesia.
59. Raunkiear C. (1934), The Plant life forms of plants and statical plan geography. Vol. 1, pp. 104. Claredon. Oxford.
60. Steenis Van (1948-1972), Flora Malaisiana. Vol. 4-6, Published by Wolterrs
- Noordhoff LTT.
61. Thin, N. N. & D.K. Harder (1996), Diversity of Flora of Fansipan - The highest mountain in Vietnam, Annalas of Missuri Botany Garden 83. pp. 404
- 408.
62. Thin, N. N. (1993), “Preliminary study of ethnopharmacology in Luong Son - Ha Son Binh, Province, Viet Nam”, Revue Pharmaceutique.
63. Thin, N. N. (1994), “Diversity of the Cuc Phuong Flora”, Proceedings of Research of Biology and Ecological Resources, 6(2), pp. 77-82.
64. Thin, N. N. (1995), Euphorbiaceae of Vietnam, Publishing house of Agriculture, Hanoi.
65. Thin, N. N. (1997), “The vegetation of Cuc Phuong National Park Viet Nam”
Sida, 17(4). pp. 719-751.
66. Thin, N. N., Nguyen Thi Hanh, Ngo Truc Nha (2001), “Traditional medicinal plants of Con Cuong district, Nghe An province, Vietnam”, Journal Tropical Medicine Plant, Vol. 2, pp. 107-131, Malaisia.
67. Van Steenis C. G. G. J. (1948-1972), Flora of Malesiana. Vol. 1-23. The Netherlands.
68. Unesco (1973), International classification and mapping of vegetation, Paris.
69. Wu P. & P. Raven (Eds.) (1994-2002), Flora of China, Vol. 3-79. St. Louis, USA.
70. AubrÐville A., M. L. Tardieu - Blot, J. E. Vidal et Ph. Mora (Reds.) (1960- 2001), Flore du Cambodge du Laos et du Vietnam, fasc. 1-31, Paris.
71. Lecomte H. (1907-1951). Flore gÐnÐrale de l’ Indo-chine, Tome 1-7, Paris.
72. Petelot, A. (1952-1954), “Les plantes me'dicinales du Cambodge, du Laos et du Vietnam”, Archives des Recherches agronomiques et pastorales du Vietnam, Saigon.
73. Schmid M. (1974), VÐgÐtation du Viet Nam, le massif sud - annamitique et les regions limitrophes, Orstom, Paris.
74. Avenriacnov L. V. (1994) Identification on Orchidaceae of Viet Nam, Saint Peterburg.
75. Anonymous (1971-1975), Iconographia cormophytorum sinicorum, Vol. 1-5. Supplement Science Publishing House, Beijing.
76. Anonymous, (1971-1980), Flora Hainanica, Vol. 1-9, Hainan Science Press.
77. Anonymous, (1979-1997), Flora Yunnanica, Vol. 1-7, Yunnan science Technology Press, Kunming.
78. Anonymous, (1990), Iconographia arboretum Yunnanicorum, Yunnan Science and Technique Press, Kunming.
phô lôc
Phụ lục 1. Bảng chú giải các ký hiệu yếu tố địa lý thực vật. Phụ lục 2. Bảng chú giải các ký hiệu dạng sống thực vật.
Phụ lục 3. Bảng chú giải các ký hiệu công dụng thực vật.
Phụ lục 4. Bảng chú giải các ký hiệu mức độ đe dọa của các loài thực vật.
Phụ lục 5. Bảng danh lục các loài thực vật bậc cao có mạch ở khu BTTN Chạm Chu Phụ lục 6. Các kiểu phân bố địa lý thực vật
Một số hình ảnh về hoạt động của đoàn nghiên cứu tại khu BTTN Chạm Chu