Stt Vung phan bo Ma diem Ma o X Y Nha Trang thai 34 Do tan che So tang cay go Do doc Vi tri Do cao Do day dat Luong mua Nhiet do Do am 31 BDNB 4 4.1 247841 1348762 40 Trung binh 0.7 3 5 B 1451 >50 1797.5 18 85.4 32 BDNB 4 4.2 247648 1348765 20 Ngheo 0.7 3 30 S 1475 >50 1797.5 18 85.4 33 BDNB ...
Stt Loài Tên khoa học Chi Họ 199 Trâm trắng Syzygium wightianum Wall. ex Wight & Arn Syzygium Myrtaceae 200 Trâm vỏ đỏ Syzygium zeylanicum (L.) DC Syzygium Myrtaceae 201 Trôm lá lớn Sterculia gracilipes Pierre Sterculia Sterculiaceae 202 Trường Xerospermum noronhianum ...
147. Stefanie, M., Bond, I. (2000), Cuticle Micromorphology of Pinus krempfii Lecomte (Pinaceae) and additional species from Southeast Asia. Int. J. Plant Sci . 161 (2): pp. 301-317. 148. Stokes, M.A. and Mile, T.L. (1968), An introduction to treering dating. University of Chicago , Chicago, the ...
69. Trần Đức Trọng, Trần Xuân Phước, Võ Thành Tám, Phan Thanh Tuấn, Trịnh Duy Hải, Lê Văn Huy, Phạm Quang Phong, Bảo Huy (2019), Thẩm định các phương pháp tạo cây Thuỷ tùng ( Glyptostrobus pencilis (Taunton ex D. Don) K. Kock). tạp chí Khoa học Lâm ...
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ 1. Bao Huy, Le Canh Nam , Krishna P. Poudel and Hailemariam Temesgen, 2020. Individual tree diameter growth modeling system for Dalat pine ( Pinus dalatensis Ferré) of the upland mixed tropical forests. Forest Ecology and ...
Lý của Vườn quốc gia; cho thấy VQG Kon Ka Kinh là vùng sinh thái thích hợp cho Thông 5 lá, với phạm vi phân bố rộng khắp. Hình 3.44. Bản đồ cấp mật độ quần thể Thông 3 lá ở Tây Nguyên. Cấp mật độ Thông 5 lá: Cao (>100 cây/ha), ...
Bảng 3.27. Áp dụng thẩm định chéo K-Fold để lựa chọn mô hình quan hệ Pd theo D của Thông 5 lá với ảnh hưởng của các vùng phân bố khác nhau Stt Mô hình Trọng số Nhân tố ảnh hưởng (Random effect) AIC R 2 adj. Bias (%) RMSE (%) MAPE (%) 1 ...
Nhân và cơ chế phát triển và tăng trưởng của cây, cũng như giúp thực hiện các phương pháp lâm sinh tốt hơn (Sedmak và Scheer, 2012 [145]; Ma và Lei, 2015 [131]). Từ 4566 bộ dữ liệu D theo A của Thông 5 lá có được từ mẫu khoan bề rộng ...
Trong đó n = 32; R = 0,397; Weight = 1/ T4 -0,5 ; RMSE = 0,465; MAPE = 16,78%. Độ tin cậy và biến động sai số của mô hình được minh họa ở Hình 3.27. Hình 3.27 cho thấy Zt quan sát và Zt dự đoán qua mô hình khá bám sát đường Chéo tuy có phân tán ...
Vùng phân bố Chỉ tiêu thống kê Thời gian (năm) Zt Ttb ( 0 C) Ptb (mm/năm) Độ nhọn chuẩn hóa -1,38564 -0,63995 3,07263 -0,35099 Kon Ka Kinh n 32 32 32 32 Trung bình 1996 0,909 21,896 2207,3 Sai tiêu chuẩn 9,381 0,226 0,336 415,854 Hệ số biến động % 0,47% ...
Trang 16, Trang 17, Trang 18, Trang 19, Trang 20, Trang 21, Trang 22, Trang 23, Trang 24, Trang 25,