Phụ lục 1. Bảng chú giải các ký hiệu yếu tố thực vật
Các yếu tố địa lý thực vật | |
1 | Yếu tố Toàn thế giới |
2 | Yếu tố liên nhiệt đới |
2-1 | Yếu tố nhiệt đới á - Phi – Mỹ |
2-2 | Yếu tố nhiệt đới á - Mỹ |
3 | Yếu tố cổ nhiệt đới |
3-1 | Yếu tố nhiệt đới á - úc |
3-2 | Yếu tố nhiệt đới á - Phi |
4 | Yếu tố châu á nhiệt đới |
4-1 | Yếu tố lục địa Đông Nam á - Malêsia |
4-2 | Lục địa Đông Nam á |
4-3 | Yếu tố lục địa Đông Nam á - Himalaya |
4-4 | Đông Dương - Nam Trung Quốc |
4-5 | Đặc hữu Đông Dương |
5 | Yếu tố ôn đới |
5-1 | Ôn đới châu á - Bắc Mỹ |
5-2 | Ôn đới cổ thế giới |
5-3 | Ôn đới Địa Trung Hải |
5-4 | Đông á |
6 | Đặc hữu Việt Nam |
6-1 | Gần đặc hữu Việt Nam |
6-2 | Đặc hữu Bắc Việt Nam |
6-3 | Đặc hữu Tuyên Quang |
7 | Yếu tố cây trồng và nhập nội |
Có thể bạn quan tâm!
- Thống Kê Các Dạng Sống Của Các Loài Trong Khu Hệ Thực Vật Tb-Cc
- Biểu Đồ Sự Biến Động Về Chiều Cao Của Cây Theo Đai
- Đánh giá tính đa dạng thực vật phía Tây Bắc khu bảo tồn thiên nhiên Chạm Chu - Tuyên Quang - 11
- Đánh giá tính đa dạng thực vật phía Tây Bắc khu bảo tồn thiên nhiên Chạm Chu - Tuyên Quang - 13
Xem toàn bộ 106 trang tài liệu này.
Phụ lục 2. Bảng chú giải ký hiệu Dạng sống
Ký hiệu | Tên Việt Nam | |
1. Phanerophytes | Ph | Cây có chồi trên đất |
1-1. Mega phanerophytes | Mg | Cây có chồi lớn |
1-2. Meso phanerophytes | Me | Cây có chồi vừa |
1-3. Micro phanerophytes | Mi | Cây có chồi nhỏ trên đất |
1-4. Nano phanerophytes | Na | Cây có chồi lùn trên đất |
1-5. Lianes phanerophytes | Lp | Cây leo |
1-6. Epiphytes phanerophytes | Ep | Cây sống bám, bì sinh |
1-7. Succelentes phanerophytes | Sus | Cây mọng nước |
1-8. Hemi- Parasite phanerophytes | Pp | Cây sống kí sinh hay bán kí sinh |
2. Chamaephytes | Ch | Cây có chồi sát mặt đất |
3. Hemicryptophytes | Hm | Cây có chồi nửa ẩn |
4. Cryptophytes Hydrophytes | Cr Cr (Hy) | Cây có chồi ẩn Cây thủy sinh |
5. Therophytes | Th | Cây một năm |
Phụ lục 3. Bảng chú giải các ký hiệu Công dụng
Ký hiệu | |
Cây cho hạt ăn được | Ah |
Cây có quả ăn được | Aq |
Cây sử dụng làm bóng mát trong công viên, đường phố | Bm |
Cây làm ảnh | C |
Cây có công dụng khác như chắn gió, làm cây chủ thả cánh kiến,… | Cdk |
Cây dùng để ép lấy dầu ăn | Da |
Cây cho dầu công nghiệp | Dcn |
Cây cho dây buộc | Db |
Cây có bộ phận có tác dụng gây độc cho người hay động vật | Độc |
Cây cho gỗ | G |
Cây cho nguyên liệu sử dụng làm giấy | Giấy |
Cây cho gia vị | Gv |
Cây làm nước uống như chè | N uèng |
Cây có bộ phận dùng để làm thuốc nhuộm | Nh |
Cây làm phân xanh | Px |
Cây làm rau ăn | R |
Cây cho sợi | S |
Cây làm sơn | Sơn |
Cây cho thuốc | T |
Cây dùng để chăn nuôi gia súc | Tags |
Cây có tinh dầu | Td |
Cây có tanin | Tn |
Cây có thể dùng trong sản xuất xà phòng | Xp |
Loài nằm trong sách đỏ Việt Nam | * |
Phụ lục 4. Bảng chú giải các ký hiệu mức độ đe dọa của các loài thực vật
Nghĩa tiếng anh | Mức độ đe dọa | |
E | Endangered | Loài đang nguy cấp |
V | Vulnerable | Loài sẽ nguy cấp |
R | Rare | Loài hiếm |
T | Threatened | Loài bị đe dọa |
K | Insufficiently known | Loài thuộc nhóm trên nhưng chưa xác định rõ mức đe doạ |
Phụ lục 6. Các kiểu phân bố địa lý thực vật
Yếu tố địa lý nhiệt đới châu ¸
Yếu tố nhiệt đới Đông Nam ¸ (Malêzi) Yếu tố Đông Dương - Nam
Trung Hoa
Yếu tố nhiệt đới lục địa châu ¸ Yếu tố Đông ¸
ảnh. Thành phần của đoàn nghiên cứu
¶nh. Costus speciosus (Koenig) Smith
ảnh. Đoàn nghiên cứu làm ô tiêu chuẩn