Đánh giá tính đa dạng thực vật phía Tây Bắc khu bảo tồn thiên nhiên Chạm Chu - Tuyên Quang - 12


Phụ lục 1. Bảng chú giải các ký hiệu yếu tố thực vật



N0

Các yếu tố địa lý thực vật

1

Yếu tố Toàn thế giới

2

Yếu tố liên nhiệt đới

2-1

Yếu tố nhiệt đới á - Phi – Mỹ

2-2

Yếu tố nhiệt đới á - Mỹ

3

Yếu tố cổ nhiệt đới

3-1

Yếu tố nhiệt đới á - úc

3-2

Yếu tố nhiệt đới á - Phi

4

Yếu tố châu á nhiệt đới

4-1

Yếu tố lục địa Đông Nam á - Malêsia

4-2

Lục địa Đông Nam á

4-3

Yếu tố lục địa Đông Nam á - Himalaya

4-4

Đông Dương - Nam Trung Quốc

4-5

Đặc hữu Đông Dương

5

Yếu tố ôn đới

5-1

Ôn đới châu á - Bắc Mỹ

5-2

Ôn đới cổ thế giới

5-3

Ôn đới Địa Trung Hải

5-4

Đông á

6

Đặc hữu Việt Nam

6-1

Gần đặc hữu Việt Nam

6-2

Đặc hữu Bắc Việt Nam

6-3

Đặc hữu Tuyên Quang

7

Yếu tố cây trồng và nhập nội

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 106 trang tài liệu này.


Phụ lục 2. Bảng chú giải ký hiệu Dạng sống



Tên La tinh

Ký hiệu

Tên Việt Nam

1. Phanerophytes

Ph

Cây có chồi trên đất

1-1. Mega phanerophytes

Mg

Cây có chồi lớn

1-2. Meso phanerophytes

Me

Cây có chồi vừa

1-3. Micro phanerophytes

Mi

Cây có chồi nhỏ trên đất

1-4. Nano phanerophytes

Na

Cây có chồi lùn trên đất

1-5. Lianes phanerophytes

Lp

Cây leo

1-6. Epiphytes phanerophytes

Ep

Cây sống bám, bì sinh

1-7. Succelentes phanerophytes

Sus

Cây mọng nước

1-8. Hemi- Parasite phanerophytes

Pp

Cây sống kí sinh hay bán kí sinh

2. Chamaephytes

Ch

Cây có chồi sát mặt đất

3. Hemicryptophytes

Hm

Cây có chồi nửa ẩn

4. Cryptophytes

Hydrophytes

Cr

Cr (Hy)

Cây có chồi ẩn

Cây thủy sinh

5. Therophytes

Th

Cây một năm


Phụ lục 3. Bảng chú giải các ký hiệu Công dụng



Các giá trị sử dụng

Ký hiệu

Cây cho hạt ăn được

Ah

Cây có quả ăn được

Aq

Cây sử dụng làm bóng mát trong công viên, đường phố

Bm

Cây làm ảnh

C

Cây có công dụng khác như chắn gió, làm cây chủ thả cánh

kiến,

Cdk

Cây dùng để ép lấy dầu ăn

Da

Cây cho dầu công nghiệp

Dcn

Cây cho dây buộc

Db

Cây có bộ phận có tác dụng gây độc cho người hay động vật

Độc

Cây cho gỗ

G

Cây cho nguyên liệu sử dụng làm giấy

Giấy

Cây cho gia vị

Gv

Cây làm nước uống như chè

N uèng

Cây có bộ phận dùng để làm thuốc nhuộm

Nh

Cây làm phân xanh

Px

Cây làm rau ăn

R

Cây cho sợi

S

Cây làm sơn

Sơn

Cây cho thuốc

T

Cây dùng để chăn nuôi gia súc

Tags

Cây có tinh dầu

Td

Cây có tanin

Tn

Cây có thể dùng trong sản xuất xà phòng

Xp

Loài nằm trong sách đỏ Việt Nam

*


Phụ lục 4. Bảng chú giải các ký hiệu mức độ đe dọa của các loài thực vật


Ký hiệu


Nghĩa tiếng anh


Mức độ đe dọa

E

Endangered

Loài đang nguy cấp

V

Vulnerable

Loài sẽ nguy cấp

R

Rare

Loài hiếm

T

Threatened

Loài bị đe dọa

K

Insufficiently known

Loài thuộc nhóm trên nhưng chưa xác định rõ mức đe doạ


Phụ lục 6. Các kiểu phân bố địa lý thực vật


Yếu tố địa lý nhiệt đới châu ¸ Yếu tố nhiệt đới Đông Nam ¸ Malêzi 1


Yếu tố địa lý nhiệt đới châu ¸


Yếu tố nhiệt đới Đông Nam ¸ Malêzi Yếu tố Đông Dương Nam Trung Hoa Yếu 2Yếu tố nhiệt đới Đông Nam ¸ Malêzi Yếu tố Đông Dương Nam Trung Hoa Yếu 3


Yếu tố nhiệt đới Đông Nam ¸ (Malêzi) Yếu tố Đông Dương - Nam

Trung Hoa


Yếu tố nhiệt đới lục địa châu ¸ Yếu tố Đông ¸ ả nh Thành phần của 4Yếu tố nhiệt đới lục địa châu ¸ Yếu tố Đông ¸ ả nh Thành phần của 5


Yếu tố nhiệt đới lục địa châu ¸ Yếu tố Đông ¸




ả nh Thành phần của đoàn nghiên cứu ¶ nh Costus speciosus Koenig Smith ả nh 6


nh. Thành phần của đoàn nghiên cứu


¶ nh Costus speciosus Koenig Smith ả nh Đoàn nghiên cứu làm ô tiêu chuẩn 7


nh. Costus speciosus (Koenig) Smith


ả nh Đoàn nghiên cứu làm ô tiêu chuẩn 8


nh. Đoàn nghiên cứu làm ô tiêu chuẩn

Xem tất cả 106 trang.

Ngày đăng: 04/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí