44. Hà Công Tuấn (2009), “Quản lý bảo vệ rừng ở Việt Nam - Thực trạng và giải pháp”, Kỷ yếu hội thảo quản lý rừng bền vững trong bảo vệ môi trường và phát triển, Hà Nội.
45. UBND huyện Ba Vì, Báo cáo kết quả kinh doanh của các đơn vị hoạt động du lịch trên địa bàn năm 2008, 2009, 2010, Hà Nội.
46. Vườn quốc gia Ba Vì (2009), Báo cáo tổng kết Đề án thí điểm sử dụng môi trường rừng đặc dụng để phát triển DLST và giáo dục hướng nghiệp tại Vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội.
47. Vườn quốc gia Ba Vì (2003), Hợp đồng thuê môi trường đặc dụng để phát triển du lịch sinh thái kết hợp bảo vệ và phát triển rừng, Hà Nội.
48. Vườn quốc gia Ba Vì, Tam Đảo, Bến En, Báo cáo hàng năm của Vườn
49. Website: http://www.dulichbui.org
http://www.moitruongdulich.vnhttp://vuonquocgiabavi.com.vnhttp://www.kiemlam.org.vn http://www.tongcuclamnghiep.gov.vn
II. TIẾNG ANH
1. Amirnejad, H. Khalilian, S. Assareh, M, H. & Ahmadian, M. (2006). “Estimating the existence value of north forests of Iran by using a contingent valuation method”. Ecological Economics, 58: 665-675.
Có thể bạn quan tâm!
- Bổ Sung, Hoàn Thiện Hệ Thống Văn Bản Pháp Luật
- Giải Pháp Thực Hiện Chính Sách Cho Thuê Môi Trường Rừng Tại Vqg
- Phối Hợp, Chia Sẻ Lợi Ích Giữa Ban Quản Lý Vqg Với Chính Quyền Địa Phương Trong Quản Lý Rừng Và Khai Thác Lợi Ích Từ Rừng
- Ông/bà Vui Lòng Cho Ý Kiến Về Các Nội Dung Sau Đây Theo 5 Mức Độ
- Chính sách cho thuê môi trường rừng tại các vườn quốc gia ở khu vực phía bắc Việt Nam – nghiên cứu tại Vườn Quốc gia Ba Vì, Tam Đảo, Bến En - 25
- Chính sách cho thuê môi trường rừng tại các vườn quốc gia ở khu vực phía bắc Việt Nam – nghiên cứu tại Vườn Quốc gia Ba Vì, Tam Đảo, Bến En - 26
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
2. Adger, W,N. Brown, K. Cervigni, R. and D, Moran. (1995). “Total Economic Value in Forests in Mexico in Ambio”. Ecological Economics, 24 (5): 286- 296.
3. Banzhaf, H, S. (2010). “Economics at the fringer: Non – market valuation studies and their role in land use plans in the United States”. Journal of Environmental Management, 91(2010), 592-602.
4. Barhill, T. (1999). Our Green Is Our Gold: The Economic Benefits of National Forests for Southern Appalachian Communities. A Forest Link
Report of the Southern Appalachian Forest Coalition. Southern Appalachian Forest Coalition.
5. Bateman, J. (1994). “Research Methods for Valuing Environmental Benefits. In: Doubaard A, Bateman I, Merlo M (eds) - Identification and Valuation of Public Benefits from Farming and Countryside Stewardship”. Wissenschaftsverlag, Vauk, Kiel.
6. Bateman, I. and Langford, I. (1997). “Budget constrait, temporal and ordering effects in contigent valuation studies”. Environment and Planning, 29(7), 215-228.
7. Bellu, L. and Cistulli, V. (1997). Economic Valuation of Forest Recreation Facilities in the Liguria Region (Italy). Working paper GEC 97-06, Centre for Social and Economic Research on the Global Environment, University of East Alnglia and University College London.
8. Breffle, W.S. Morey, E.R. Lodder, T.S. (1998). “Using contingent valuation to estimate a neighbourhood’s willingness to pay to preserve undeveloped urban land”. Urban Studies 35, 715–727.
9. Brouwer, R. Langford, I, H. Bateman, I. and Turner, R, K. (1999). “A meta- analysis of wetland contingent valuation studies”. Regional Environmental Change, 1(1), 47-57.
10. Brown, D (1999). “Principles and practice of forest co –management: evidence from West- central Africa”.
11. Brown, J. and Pearce, D,W. (1994). “The economic value of carbon storage in tropical forest, in J.Weiss (ed)”. The economics of Project Appraisal and the Environment, Cheltenham: Edward Elgar, 102-23.
12. Button, K. (1995). “What can meta-analysis tell us about transport?” Regional Studies, 29, 507-517.
13. Capozzi, S, M. (2000). Leasing Industrial Forestland for Recreation in the State of New York. Master Thesis. New York State University. USA.
14. Carson, R. (1998). “Valuation of tropical rainforests: philosophical and practical issues in the use of contingent valuation”, Ecological Economics, 24,15-29.
15. Chase, L. Lee, D. Schulze, W. and Anderson, D. (1998). Ecotourism Demand and Differential Pricing of National Park Access in Costa Rica, Department of Natural Resources, Cornell University.
16. Cordell, H, K. Bergstrom, R, J. Teasley, R, J. and Maetzold. (1998). Trends in outdoor Recreation and Implication for Private Land Management in the East. University of Maryland Cooperative Extension Service. Colledge Park, Maryland.
17. Desvousges, W, H. Johnson, F, R. and Banzhaf, H,S. (1998). Environmental Policy Analysis with Limited Information: Principles and Applications of the Transfer Method. Edwar Elgar, Cheltenham, UK.
18. FAO (2003). “Making forest pay. International journal of forestry and forest industries”. issue 212, Vol. 54, pages 25-33.
19. Font, X. and Tribe, J. (2000). “Recreation, Conservaton and Timber Prodcution: a Sustainable Relationship?” In Font, X. and Tribe,J. (Eds.). Forest Tourism and Recreation - Case studies in Environmental Management. CABI Publishing, New York, USA, Pp, 1-22.
20. Garrod, G. and Willis, K. (1997). “The recreational value of tropical forests in Malaysia”. Journal of World Forest Resource Management, 8, 183-201.
21. Hultala, A. (2004). “What price recreation in Finland?-A Contingent valuation study of non-market benefits of public outdoor recreation areas”. Journal of Leisure Research, 36 (1), 23-44.
22. Hussain, A. Munn, A, J. Hudson, D. and West, B. (2010). “Attribute-based analysis of hunters’ lease preferences”. Journal of Environmental Management, 91(12), 2565-2571.
23. HT Media Ltd (2013). Landowners reminded licenses neesed to operate hunting leases
http://search.proquest.com.ezproxy.library.uq.edu.au/docview/749921851?accountid=14723, last accessed [05/10/2013].
24. Johnston, R, J. Besedin, E, Y. Iovanna, R. Miller, C, J. Wardwell, R, F. and Ranson, M,H. (2005). “Systematic variation in willingness to pay for aquatic resource improvements and implications for benefit transfer: a meta- analysis”. Canadian Journal of Agricultural Economics, 53(2-3), 221-248.
25. Kearsley, G. (2000). “Balancing Tourism and Wilderness Qualities in New Zealand’s Native Forests”. In Font.X and Tribe.J (Eds.). Forest Tourism and Recreation - Case studies in Environmental Management. CABI Publishing, New York, USA. Pp, 56-75.
26. Kebede, E. Ngandu, M. Schelhas, J. and Batalia, D. (2006). “Recreational Demand for Tuskegee National Forest: A Non-Market Valuation”. The Business Review, Cambridge, 6(1), 232-238.
27. Krieger,D,J. (2001). “Economic Value of Forest Ecosystem Services: A Review”. Washington, D, C. USA.
28. Laitos, J, G. & Reiss, R, B. (2004). “Recreation wars for our natural resources”. Environmental Law, 34, 1091-1122.
29. Lindhjem, H. (2006). “20 years of stated preference valuation of non-timber benefits from Fennoscandian forests: A meta-analysis”. Journal of forest economics, 12 (2007), 251-277.
30. Livengood, K. R. (1983). “Value of Big Game from Markets for Hunting Leases: The Hedonic Approach”. Land Economics, 59(3): 287-91.
31. Lo, A, Y. and Jim, C, Y. (2010). “Willingness of residents to pay and motives for conservation of urban green spaces in the compact city of HongKong”. Urban Forestry & Urban Greening, 9 (2010), 113-120.
32. Loomis, J, B. and White, D, S. (1996). “Economic benefits of rare and endangered species: summary and meta analysis”. Ecological Economic, 18(3), 197-206.
33. Marsinko, A, D. Guynn, D, C. and Roach, D, F. (1997). Forest industry hunt- lease programs in the South: Implication of Managers. Proceedings of the
1997 Northeast Recreation Research Symposium, Gen. Tech. Rep. NE-241. USDA Forest Service. Pp. 141-143.
34. Ministry of Forests, Lands and Natural Resource Operations - MFLNR (2013). Adventure Tourism Policy. Canada.
35. Moskowitz, K. and Talberth, J. (1998). The Economic Case Against Logging Our National Forests. Forest Guardians, Santa Fe, New Mexico.
36. Munn, I. Husain, A. Hudson, A. and West, B, C. (2011). “Hunter Preferences and Willingness to Pay for Hunting Leases”. Forest Science, 57(3), 189-200.
37. Natasha Landell-Mills (2002). Silver bullets or fools’ gold: A global view of markets for forest environment services and their impact on the poor. International Institute for Environment and Development. Russell Press. Nottingham. UK.
38. O’ Brien. Bob, R. (1999). Our National Parks and the Search for sustainability. University of Texas Press. USA.
39. Pearce, D. (2001). “The Economic Value of Forest Ecosystem”, Ecosystem Health.
40. Riera, Pere. et al (2012). “Non – market valuation of forest goods and services: Good practice guidelines”. Journal of Forest Economics, 18(2012), 259-270.
41. Secretariat of the Convention on Biological Diversity (2001). The Value of Forest Ecosystems. Montreal, SCBD, 67p. (CBD Technical Series no. 4).
42. Sikor. Thomas (2001). “The Allocation of Forestry Land in Vietnam”. Chính sách lâm nghiệp và kinh tế 2: 1-11.
43. Smith, V, K. and Osborne, L. (1996). “Do contingent valuation estimates pass a “scope” test? A meta-analysis”. Journal of Environmental Economics and Management, 31(3), 287-301.
44. Stephanie, A, S. and Brett, J, B. (2012). “A national assessment of public recreational acess on family forestlands in the united states”. Journal of Forestry Vol, 110 (6): 318-327.
45. Sterk, A. (1998). Leasing degraded forest land: an innovative way to integrate forest and livestock development in Nepal. RAP Publication.
46. Sutherland, R,J. el al. (1985). “Effect of distance on the preservation value of water quality”. Land Economics, 61 (3).
47. Sven Wunder. (2005). Payments for environmental services: Some nuts and bolts. Center for International Forestry Research (CIFOR), Bogor. Indonesia.
48. Tek B, Dangi. (2010). Ecotourism and sustainable development: management strategies of rocky mountain national park. Master Thesis. Wyoming.
49. The IUCN/The Nature Conservancy (2009). Available on:
http://www.nature.org/aboutus/travel/ecotourism/about
50. Tobias, D. and Mendelsohn, R. (1991).Valuing ecotourism in a tropical rain-forest reserve. Ambio, 20(2), April, 91-2.
51. United Nation (1992). A non-legally binding authoritative statement of principles for a global consensus on the management, conservation and sustainable development of all types of forests. New York.
52. Vuletíc, D. Benko, M. Dubravac, T. Krajter, S. Novotny, V. Indir, K. and Balenovíc, I. (2009). Review of nonmarket forest goods and services evaluation methods. Periodicum biologorum. 111(4), 515-521.
53. Whiteman, A. (1998). “Economic and financial aspects of leasing state forest land”. In Workshop "Leasing of Publicly owned forests: learning from international experiences". South African Department of Water Affairs and Forestry, Pretoria. South Africa, 25-26th August 1998.
54. World Bank (1998). The World Bank Research Observe. Vol 13, No 1, Page13-35, Feb, 1998.
55. Woodward, R, T. and Wui, Y, S. (2001). “The economic value of wetland services: a meta-analysis”. Ecological Economics, 37, 257-270
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ
1. Bùi Thị Minh Nguyệt (2005), Nghiên cứu rủi ro và quản lý rủi ro của các hộ nông dân miền núi huyện Lương Sơn – Hoà Bình, Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, Hà Nội.
2. Bùi Thị Minh Nguyệt (2011), Thuê môi trường rừng đặc dụng để phát triển du lịch sinh thái tại VQG Ba Vì – Thực trạng và giải pháp, Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, Hà Nội.
3. Bùi Thị Minh Nguyệt (2012), Giải pháp phát triển du lịch sinh thái bền vững tại VQG Ba Vì, Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp, Hà Nội.
4. Bùi Thị Minh Nguyệt, Vũ Đình Thắng (2013), Tác động của chính sách cho thuê môi trường rừng tại VQG Ba Vì – Hà Nội và những gợi ý hoàn thiện về chính sách, Tạp chí Kinh tế phát triển, Hà Nội.
5. Bùi Thị Minh Nguyệt (2013), Giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Tam Đảo, Tạp chí Khoa học & công nghệ Lâm nghiệp, Hà Nội.
6. Bùi Thị Minh Nguyệt, Trần Quang Bảo (2013), Nghiên cứu các hình thức khai thác dịch vụ môi trường rừng tại Vườn quốc gia Ba Vì – Hà Nội, Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp, Hà Nội.
7. Bùi Thị Minh Nguyệt (2011), Chính sách cho thuê môi trường rừng kinh doanh du lịch sinh thái tại các VQG ở Việt nam, Kỷ yếu Hội thảo do Trường đại học kinh tế quốc dân tổ chức.
8. Bùi Thị Minh Nguyệt (2009), Một số giải pháp góp phần thúc đẩy mối liên kết giữa Nhà nước, doanh nghiệp, nông dân và nhà khoa học trong kinh doanh rừng tại khu vực trung du miền núi phía bắc Việt Nam, Đề tài cấp cơ sở.
9. Bùi Thị Minh Nguyệt (2011), Một số giải pháp nhằm hoàn thiện chính sách cho thuê môi trường rừng tại các Vườn quốc gia Ba Vì, Tam Đảo, Đề tài cấp cơ sở.
10. Bùi Thị Minh Nguyệt (2011), Nghiên cứu so sánh trong phát triển gỗ lớn tại khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam, Đề tài do tổ chức JICA – Nhật Bản.
11. Bùi Thị Minh Nguyệt (2013), Nghiên cứu phương pháp xác định giá trị đất tại các doanh nghiệp nông lâm nghiệp, Đề tài nhánh đề tài cấp Bộ.
12. Bùi Thị Minh Nguyệt (2013), Nghiên cứu chính sách quản lý VQG để đảm bảo duy trì sự phát triển của rừng Tràm ở 2 VQG U Minh Thượng và U Minh Hạ, Đề tài nhánh của đề tài cấp Nhà nước, Bộ Khoa học và công nghệ.
PHỤ LỤC