Dịch vụ Internet Banking
Câu hỏi khảo sát “Anh/chị có sử dụng dịch vụ IB không?” là câu trích lọc dữ liệu. Do đó, 100 mẫu đáp ứng điều kiện của đề tài đều sử dụng IB trong giao dịch ngân hàng.
4.1.2 Đối tượng sử dụng Internet Banking
Người giới thiệu dịch vụ
Bảng 4.10 Đối tượng giới thiệu dịch vụ đến khách hàng được khảo sát
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Website cua ngan hang | 8 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | |
Ban be, nguoi than | 56 | 28.0 | 28.0 | 32.0 | |
Valid | Nhan vien ngan hang | 4 | 2.0 | 2.0 | 34.0 |
Khac | 132 | 66.0 | 66.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tỷ Lệ Giới Tính Nam/nữ Của Khách Hàng Khảo Sát
- Độ Tuổi Của Khách Hàng Được Khảo Sát
- Tần Suất Giao Dịch Của Khách Hàng Được Khảo Sát
- Thống Kê Về Chất Lượng Dịch Vụ Internet Banking
- Kiểm Định Cronbach Alpha Về Hệ Thống Điện Tử Khi Loại Bỏ Biến Ht04
- Kiểm Định Cronbach Alpha Về Quyết Định Sử Dụng Dịch Vụ Internet Banking
Xem toàn bộ 175 trang tài liệu này.
Nguồn: Trích phần mềm SPSS
Biểu đồ 4.10 Đối tượng giới thiệu dịch vụ đến khách hàng được khảo sát
70.0
66.0
60.0
50.0
40.0
30.0
28.0
20.0
10.0
4.0
2.0
0.0
Website của ngân Bạn bè, người
hàng
Nhân viên ngân
hàng
Khác
thân
Nguồn: Mẫu nghiên cứu
Hình thức truyền thông cao nhất vẫn là “truyền miệng”, đôi khi lời nói của bạn bè, người thân sẽ đáng tin hơn rất nhiều, vì vậy tỉ trọng đứng thứ 28%. Mặc khác, những tiện ích tự bản thân cảm nhận hay yêu tố tiện lợi của dịch vụ sẽ dẫn đến quyết định lựa chọn sản phẩm của khách hàng: 66%
Tiện ích của Internet Banking
Bảng 4.11 Tiện ích của Internet Banking
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Quan ly tai khoan | 10 | 5.0 | 5.0 | 5.0 | |
Chuyen tien | 48 | 24.0 | 24.0 | 29.0 | |
Thanh toán dich vu | 96 | 48.0 | 48.0 | 77.0 | |
Valid | Western union | 20 | 10.0 | 10.0 | 87.0 |
Tien gui | 20 | 10.0 | 10.0 | 97.0 | |
Dich vu the | 6 | 3.0 | 3.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Nguồn: Trích phần mềm SPSS
Biểu đồ 4.11 Tiện ích của Internet Banking
60.0
50.0
48.0
40.0
30.0
24.0
20.0
10.0
10.0
10.0
5.0
3.0
0.0
Quản lý tài Chuyển tiền Thanh toán
Western
union
Tiền gửi Dịch vụ Thẻ
khoản
dịch vụ
Nguồn: Mẫu nghiên cứu
Các tính năng tiện ích của dịch vụ IB là khác nhau đối với những ngân hàng khác nhau. Song, về cơ bản có thể tạo thành 6 nhóm chính: quản lý tài khoản, chuyển tiền, thanh toán dịch vụ, western union, tiền gửi và dịch vụ thẻ.
Thanh toán dịch vụ chiếm tỷ lệ cao nhất vì sự nhanh chóng và thuận tiện: 48% và chuyển tiền cho bất cứ tài khoản nào vào bất cứ thời gian địa điểm nào: 24% đã giúp dịch vụ IB được ưa chuộng ngày nay.
Tần suất sử dụng mạng Internet
Đối tượng quyết định sử dụng dịch vụ IB chắn chắn dành rất nhiều thời gian để lướt, tham gia mạng xã hội. Vì từ đó, các thao tác sử dụng dịch vụ trở nên dễ dàng hơn và nhanh chóng hơn. Với câu hỏi tần suất sử dụng Internet được khảo sát, 100% khách hàng lựa chọn mỗi ngày đều ít nhất 1 lần sử dụng smart phone hoặc laptop để truy cập mạng Internet.
Thủ tục đăng ký
Bảng 4.12 Thống kê thủ tục đăng ký dịch vụ
TT01 | TT02 | TT03 | |
Valid | 200 | 200 | 200 |
N | |||
Missing | 0 | 0 | 0 |
Mean | 2.89 | 4.05 | 2.59 |
Median | 3.00 | 4.00 | 3.00 |
Std. Deviation | .895 | .831 | .636 |
Minimum | 1 | 2 | 2 |
Maximum | 4 | 5 | 4 |
Nguồn: Trích phần mềm SPSS
Kết quả thống kê cho thấy, thái độ nhân viên ngân hàng và phiếu đăng ký dịch vụ ở mức trung bình khi GITB mà khách hàng đánh giá lần lượt là 2.89 và 2.59. Phiếu đăng ký còn rườm rà và khó hiểu khiến khách hàng khó khăn trong việc tiếp cận thông tin.
Tuy nhiên, thủ tục đăng ký lại nhanh chóng và đơn giản, khách hàng chỉ cần điền vào phiếu đăng ký và chấp nhận các điều khoản đã có thể sử dụng dịch vụ IB đạt GTTB = 4.05.
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các câu hỏi ở đây không đồng đều. Bởi vì nhân tố thủ tục đăng ký không ảnh hưởng nhiều đến việc sử dụng dịch vụ IB
Hệ thống điện tử
Bảng 4.13 Thống kê về hệ thống điện tử
HT04 | HT05 | HT06 | |
Valid | 200 | 200 | 200 |
N | |||
Missing | 0 | 0 | 0 |
Mean | 4.45 | 2.85 | 4.10 |
Median | 5.00 | 3.00 | 4.00 |
Std. Deviation | .640 | .843 | .757 |
Minimum | 3 | 1 | 3 |
Maximum | 5 | 4 | 5 |
Nguồn: Trích phần mềm SPSS
Trong đánh giá về hệ thống điện tử, dịch vụ IB linh động và hoạt động 24/24 được khách hàng ưu tiên lựa chọn với GTTB lần lượt là 4.45 và 4.10. Và đây cũng chính là tính năng nổi trội của dịch vụ, tạo sự tiện lợi cho người sử dụng.
Bên cạnh đó, câu hỏi tốc độ đường truyền mang GTTB 2.85, khách hàng không thực sự tin cậy vào hẹ thống điện tử của dịch vụ, vì có rất nhiều lỗi truy cập xảy ra, gây chậm trễ thời gian và cơ hội giao dịch.
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất ở đây có sự khác biệt. Câu hỏi dịch vụ IB linh động và hoạt động 24/24 được lựa chọn ở khung (3-5), đạt ở mức trả lời không ý kiến, đồng ý, hoàn toàn đồng ý. Điều này chon thấy, tiện ích lớn nhất của dịch vụ mà mọi khách hàng đều cảm nhân được ở tính linh động mọi lúc mọi nơi.