Bảng 4.2 Độ tuổi của khách hàng được khảo sát
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Tu 15-20 | 6 | 3.0 | 3.0 | 3.0 | |
Tu 21-30 | 118 | 59.0 | 59.0 | 62.0 | |
Valid | Tu 31-55 | 62 | 31.0 | 31.0 | 93.0 |
Tren 55 tuoi | 14 | 7.0 | 7.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ngân Hàng Tmcp Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank):
- Các Lý Thuyết Hành Vi Tiêu Dùng Và Động Cơ Tiêu Dùng
- Tỷ Lệ Giới Tính Nam/nữ Của Khách Hàng Khảo Sát
- Tần Suất Giao Dịch Của Khách Hàng Được Khảo Sát
- Đối Tượng Giới Thiệu Dịch Vụ Đến Khách Hàng Được Khảo Sát
- Thống Kê Về Chất Lượng Dịch Vụ Internet Banking
Xem toàn bộ 175 trang tài liệu này.
Nguồn: Trích phần mềm SPSS
Biểu đồ 4.2 Độ tuổi của khách hàng được khảo sát
70.0
60.0
50.0
40.0
30.0
20.0
10.0
0.0
3.0
Từ 15-20 tuổi
Từ 21-30 tuổi
Từ 31-55 tuổi
Trên 55 tuổi
7.0
59.0
31.0
Nguồn: Mẫu nghiên cứu
Trong 100 mẫu khảo sát, phân khúc độ tuổi tập trung chủ yếu ở nhóm khách hàng từ 21- 30 tuổi: 59% và khách hàng từ 31-55 tuổi chiếm 31%. Đây cũng là đối tượng sử dụng dịch vụ cao nhất vì họ tiếp cận với mạng Internet thường xuyên nhất trong công việc và trong cuộc sống
Nghề nghiệp
Bảng 4.3 Nghề nghiệp của khách hàng được khảo sát
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Hoc sinh, sinh vien | 74 | 37.0 | 37.0 | 37.0 |
Cong chuc nha nuoc | 20 | 10.0 | 10.0 | 47.0 |
Nhan vien van phong | 68 | 34.0 | 34.0 | 81.0 |
Valid | ||||
Noi tro | 18 | 9.0 | 9.0 | 90.0 |
Khac | 20 | 10.0 | 10.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Nguồn: Trích phần mềm SPSS
Biểu đồ 4.3 Nghề nghiệp của khách hàng được khảo sát
40.0
37.0
35.0
34.0
30.0
25.0
20.0
15.0
10.0
10.0
10.0
9.0
5.0
0.0
0.0
0.0
Học sinh, Công Nhân viên Công nhân
văn
Đã về hưu
Nội trợ
Khác
sinh viên chức nhà
nước phòng
Nguồn: Mẫu nghiên cứu
Đi kèm theo độ tuổi phân khúc nhóm khách hàng là nghề nghiệp của khách hàng. Đối tượng sử dụng công nghệ thông tin nhiều nhất ở nhóm học sinh, sinh viên chiếm 37% và nhóm nhân viên văn phòng với 34%. Các nhóm còn lại chiếm tỷ lệ không đáng kể, công
chức Nhà nước và ngành nghề khác cùng 10%. Nhóm khách hàng là nội trợ thấp hơn 1%. Nhóm khách hàng là công nhân và khách hàng đã về hưu không có trong bảng khảo sát.
Mức thu nhập
Bảng 4.4 Mức thu nhập của khách hàng được khảo sát
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Duoi 5 trieu | 46 | 23.0 | 23.0 | 23.0 | |
Tu 5-10 trieu | 56 | 28.0 | 28.0 | 51.0 | |
Valid | Tu 10-25 trieu | 64 | 32.0 | 32.0 | 83.0 |
Tu 25-50 trieu | 34 | 17.0 | 17.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Nguồn: Trích phần mềm SPSS
Biểu đồ 4.4 Mức thu nhập của khách hàng được khảo sát
35.0
32.0
30.0
28.0
25.0
23.0
20.0
17.0
15.0
10.0
5.0
0.0
0.0
Dưới 5 triệu Từ 5-10 triệu Từ 10-25 triệu Từ 25-50 triệu Trên 50 triệu
Nguồn: Mẫu nghiên cứu
Mức thu nhập không có sự tách biệt nhiều giữa các nhóm. Tỷ trọng cao nhất 32% ở nhóm khách hàng thu nhập từ 10-25 triệu, đứng nhì với thu nhập 5-10 triệu chiếm 28%, dưới 5 triệu 23%, từ 25-50 triệu 17%. Nhóm khách hàng mức thu nhập trên 50% không
có trong bảng khảo sát. Do độ tuổi và nghề nghiệp của khách hàng nằm ở mức thu nhập trung bình nên không thể có phân khúc khách hàng có thu nhập trên 50 triệu
Nhóm ngành
Bảng 4.5 Nhóm ngành của khách hàng được khảo sát
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Nhom kinh te - tai chinh | 108 | 54.0 | 54.0 | 54.0 |
Nhom chinh tri - luat | 24 | 12.0 | 12.0 | 66.0 |
Nhom hang khong - du lich | 18 | 9.0 | 9.0 | 75.0 |
Valid | ||||
Nhom y te | 22 | 11.0 | 11.0 | 86.0 |
Khac | 28 | 14.0 | 14.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Nguồn: Trích phần mềm SPSS
Biểu đồ 4.5 Nhóm ngành của khách hàng được khảo sát
60.0
50.0
40.0
30.0
20.0
10.0
0.0
54.0
12.0
14.0
9.0
11.0
0.0
0.0
0.0
0.0
Nguồn: Mẫu nghiên cứu
Tỷ trọng giữa các nhóm ngành không chênh lệch quá nhiều. Riêng nhóm ngành tài chính
- kinh tế có tỷ lệ vượt trội 54%. Do nhóm ngành này có gần gũi đến ngân hàng, am hiểu rõ hơn các dịch vụ sản phẩm nên sử dụng IB nhiều hơn.