Các nhân tố thỏa mãn khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam chi nhánh Cần Thơ - 11


15. Cơ sở vật chất

1. Điểm giao dịch thiết kế trang nhã, đầy

đủ tiện nghi phục vụ khách hàng

1

2

3

4

5

2. Khu vực GD rộng rãi, thoải mái

1

2

3

4

5

3.Máy móc, thiết bị hiện đại

1

2

3

4

5

16. Quảng bá

1. TP.Cần Thơ có nhiều chương trình

được tài trợ bởi VietinBank

1

2

3

4

5

2. VietinBank tổ chức nhiều chương

trình roadshow, có gian hàng tại hội chợ

1

2

3

4

5

3. VietinBank cấp học bổng, xây nhà

cho người dân

1

2

3

4

5

17. Yếu tố xã hội

1. Có người thân gửi tiết kiệm nên sử

dụng

1

2

3

4

5

2. Do nhân viên trong ngân hàng giới

thiệu

1

2

3

4

5

3. Tự trải nghiệm (đọc báo, xem tin tức,

ti vi

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.

Các nhân tố thỏa mãn khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam chi nhánh Cần Thơ - 11


IV. PHẦN PHÂN LOẠI

Anh/chị vui lòng cung cấp thêm thông tin sau đây (những thông tin này sẽ được giữ bí mật tuyệt đối)

18. Giới tính

1. Nam 2. Nữ

19. Tuổi:

20. Anh/ chị cho biết trình độ học vấn của anh/ chị

1. Trung học 3. Đại học

2. Trung cấp/ cao đẳng 4. Sau đại học

21. Anh/ chị cho biết nghề nghiệp hiện tại của anh/ chị

1. Làm công ăn lương 3. Tự làm

2. Chủ cơ sở SXKD 4. Lao động gia đình

5. Người học việc

22. Vui lòng cho biết thu nhập của anh/ chị ở mức nào?

Khoảngtriệu / tháng


CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/ CHỊ


PHỤ LỤC 2 MÔ TẢ MẪU VÀ CÁC KIỂM ĐỊNH TRONG NGHIÊN

CỨU

Q3 Số năm giao dịch


Số năm giao dịch


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

<1 nam

16

16.0

16.0

16.0

1 - 3 nam

36

36.0

36.0

52.0

Valid





>3 nam

48

48.0

48.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Q4 Các loại hình gửi tiết kiệm


$LoaiHinhGuiTK Frequencies


Responses

Percent of Cases

N

Percent

TK KHH

22

15.4%

22.4%

TK CO KH

69

48.3%

70.4%

Loai Hinh Gui Tiet Kiema




TK TICH KUY

34

23.8%

34.7%

TK TRUC TUYEN

18

12.6%

18.4%

Total

143

100.0%

145.9%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.


Q5 Mục đích gửi tiết kiệm


$MucDichGuiTK Frequencies


Responses

Percent of Cases

N

Percent

sinh loi

52

29.5%

54.7%

an toan

67

38.1%

70.5%

Muc dich gui tiet kiema




co hoi lam an

21

11.9%

22.1%

tich luy

36

20.5%

37.9%

Total

176

100.0%

185.3%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.


Q6 Ảnh hưởng của lãi suất


lai suat


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent



32

32.0

32.0

32.0

Valid

không

68

68.0

68.0

100.0


Total

100

100.0

100.0



Q7 Phương tiện truyền thông

$KenhTruyenThong Frequencies


Responses

Percent of Cases

N

Percent

nguoi than

48

16.1%

48.0%

nhan vien

61

20.5%

61.0%

internet

34

11.4%

34.0%

Kenh Truyen Thonga




bao chi

23

7.7%

23.0%

cong dong

69

23.2%

69.0%

bang quang cao

63

21.1%

63.0%

Total

298

100.0%

298.0%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Q8 Kênh truyền thông cần được chú trọng nhất

KENH TRUYEN THONG CHU TRONG


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

internet

15

15.0

15.0

15.0

bang thong bao. quang cao

ngoai troi


30


30.0


30.0


45.0

Valid





chuong trinh cong dong

52

52.0

52.0

97.0

mail. thu gui ve nha

3

3.0

3.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Q9 Mức độ quan tâm việc thu hút tiền gửi tiết kiệm cá nhân

MUC DO QUAN TAM


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

khong dong y

2

2.0

2.0

2.0

binh thuong

55

55.0

55.0

57.0



dong y

38

38.0

38.0

95.0

hoan toan dong y

5

5.0

5.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Sự khác biệt về nhân khẩu học trong việc thu hút tiền gửi tiết kiệm

Về giới tính


Group Statistics

gtinh

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

nam

37

3.49

.607

.100

MUC DO QUAN TAM





nu

63

3.44

.642

.081


Independent Samples Test


Levene's Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper


MUC DO QUAN TAM

Equal

variances assumed


.065


.800


.323


98


.748


.042


.130


-.217


.301

Equal variances not

assumed


.327


79.084


.744


.042


.128


-.214


.298


Về trình độ học vấn


Descriptives

MUC DO QUAN TAM


N

Mean

Std.

Deviation

Std. Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum

Maximum







Lower Bound

Upper Bound



trung hoc

21

3.67

.658

.144

3.37

3.97

3

5

trung cap/ cao

dang


27


3.22


.506


.097


3.02


3.42


2


4

dai hoc

43

3.49

.592

.090

3.31

3.67

2

5

sau dai hoc

9

3.56

.882

.294

2.88

4.23

3

5

Total

100

3.46

.626

.063

3.34

3.58

2

5


Test of Homogeneity of Variances

MUC DO QUAN TAM

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

3.869

3

96

.012





ANOVA




MUC DO QUAN TAM







Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

2.540

3

.847

2.239

.089

Within Groups

36.300

96

.378

Total

38.840

99



Về nghề nghiệp


Descriptives

MUC DO QUAN TAM


N

Mean

Std.

Deviation

Std. Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum

Maximum

Lower

Bound

Upper

Bound

lam cong an luong

41

3.85

.527

.082

3.69

4.02

3

5

chu co so san xuat

kinh doanh


4


2.50


.577


.289


1.58


3.42


2


3

tu lam

42

3.19

.455

.070

3.05

3.33

3

5

lao dong gia dinh

12

3.25

.452

.131

2.96

3.54

3

4

hoc viec

1

5.00

.

.

.

.

5

5

Total

100

3.46

.626

.063

3.34

3.58

2

5



Test of Homogeneity of Variances

MUC DO QUAN TAM


Levene Statistic

df1

df2

Sig.

.511a

3

95

.676

a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of variance for MUC DO QUAN TAM.





ANOVA




MUC DO QUAN TAM







Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

15.992

4

3.998

16.623

.000

Within Groups

22.848

95

.241

Total

38.840

99




Về độ tuổi


MUC DO QUAN TAM


Descriptives


N

Mean

Std.

Deviation

Std. Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum

Maximum

Lower

Bound

Upper Bound

19-22 tuoi

15

3.47

.516

.133

3.18

3.75

3

4

23-29 tuoi

28

3.71

.600

.113

3.48

3.95

3

5

30-39 tuoi

21

3.38

.669

.146

3.08

3.69

3

5

tu 40 tuoi tro

len


36


3.31


.624


.104


3.09


3.52


2


5

Total

100

3.46

.626

.063

3.34

3.58

2

5


Test of Homogeneity of Variances

MUC DO QUAN TAM

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

.078

3

96

.972




ANOVA




MUC DO QUAN TAM







Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

2.801

3

.934

2.487

.065

Within Groups

36.039

96

.375


Total

38.840

99


Multiple Comparisons

(I) NHOM TUOI

(J) NHOM TUOI

Mean Difference (I-J)

Std. Error

Sig.

95% Confidence Interval



Lower Bound

Upper Bound


23-29 tuoi

-.248

.196

.210

-.64

.14

19-22 tuoi

30-39 tuoi

.086

.207

.680

-.33

.50


tu 40 tuoi tro len

.161

.188

.394

-.21

.53


19-22 tuoi

.248

.196

.210

-.14

.64

23-29 tuoi

30-39 tuoi

.333

.177

.063

-.02

.68


tu 40 tuoi tro len

.409*

.154

.009

.10

.72


19-22 tuoi

-.086

.207

.680

-.50

.33

30-39 tuoi

23-29 tuoi

-.333

.177

.063

-.68

.02


tu 40 tuoi tro len

.075

.168

.655

-.26

.41


19-22 tuoi

-.161

.188

.394

-.53

.21

tu 40 tuoi tro len

23-29 tuoi

-.409*

.154

.009

-.72

-.10


30-39 tuoi

-.075

.168

.655

-.41

.26

Dependent Variable: MUC DO QUAN TAM LSD


*. The mean difference is significant at the 0.05 level.


Về thu nhập


Descriptives

MUC DO QUAN TAM


N

Mean

Std.

Deviation

Std. Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum

Maximum

Lower Bound

Upper Bound

1-5trieu

22

3.18

.501

.107

2.96

3.40

2

4

6-11 trieu

34

3.26

.511

.088

3.09

3.44

3

5

tren 11

trieu


44


3.75


.651


.098


3.55


3.95


2


5

Total

100

3.46

.626

.063

3.34

3.58

2

5


Test of Homogeneity of Variances

MUC DO QUAN TAM

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

1.839

2

97

.164





ANOVA




MUC DO QUAN TAM







Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

6.700

2

3.350

10.110

.000

Within Groups

32.140

97

.331

Total

38.840

99



Multiple Comparisons

Dependent Variable: MUC DO QUAN TAM LSD






(I) (J)

NHOMTHUNHAP NHOMTHUNHAP


6-11 trieu

Mean Difference (I- J)

-.083

Std. Error


.158

Sig.


.600

95% Confid Lower Bound


-.40

ence Interval Upper Bound


.23

1-5trieu

tren 11 trieu

-.568*

.150

.000

-.87

-.27

1-5trieu

.083

.158

.600

-.23

.40

tren 11 trieu

-.485*

.131

.000

-.75

-.22

1-5trieu

tren 11 trieu

6-11 trieu

.568*

.485*

.150

.131

.000

.000

.27

.22

.87

.75

6-11 trieu


*. The mean difference is significant at the 0.05 level.


Cronbach’s Alpha các yếu tố ảnh hưởng đến việc thu hút tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân

Nhân viên


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.612

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NV1

7.24

1.598

.353

.601

NV2

6.83

1.052

.433

.526

NV3

7.05

1.381

.513

.399


Thuận tiện


Reliability Statistics

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/03/2024