Tác giả | Quốc gia | Các yếu tố ảnh hưởng | |
14 | Cicic et al. (2004) | Đông Nam Châu Âu | Lợi ích tài chính, đội ngũ nhân viên ngân hàng |
15 | Tank and Tyler (2005) | Anh | Sự giới thiệu, danh tiếng của ngân hàng, mức lãi suất, các ưu đãi tiền mặt miễn phí, dễ dàng mở tài khoản, sự thuận tiện |
16 | Maddern, Maull và Smart -2007 | - | Sự hiểu biết, trình độ, sự thân thiện, lịch sự của đội ngũ nhân viên |
17 | Rehman và Ahmed (2008) | Pakistan | Dịch vụ khách hàng, sự thuận tiện, dịch vụ ngân hàng trực tuyến, môi trường tổng quan của ngân hàng |
18 | Rhee (2009) | Hà Lan | Dịch vụ ngân hàng điện tử, sự ổn định tài chính, danh tiếng của ngân hàng, cung cấp dịch vụ nhanh chóng, chi phí dịch vụ thấp |
19 | Sharma và Rao (2010) | Ấn Độ | Sự tiện lợi |
20 | Mokhlis, Salleh và Mat (2011) | Malaysia | Cảm giác an toàn, dịch vụ ATM, và lợi ích tài chính |
21 | Chigamba và Fatoki (2011) | Nam Phi | Dịch vụ, vị trí thuận tiện, sức hấp dẫn, sụ giới thiệu của người khác, hoạt động marketing và giá cả |
22 | Phạm Thị Tâm và Phạm Ngọc Thúy | Việt Nam | Thuận tiện về vị trí, xử lý sự cố, ảnh hưởng của người thân, vẻ bên ngoài, thái độ đối với chiêu thị |
23 | Th.S Nguyễn Quốc Nghi | Việt Nam | Sự tin vậy, phương tiện hữu hình và khả năng đáp ứng của ngân hàng. |
24 | Tiêu Nguyên Thảo | Việt Nam | Mức độ đồng cảm của ngân hàng với khách hàng, sự thuận tiện và lãi suất |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Độ Phù Hợp Mô Hình Và Hiện Tượng Đa Cộng Tuyến.
- Xây Dựng Chiến Lược Khách Hàng Và Phát Triển Mạng Lưới
- Tóm Tắt Một Số Nghiên Cứu Trước Đây
- Kết Quả Phân Tích Bằng Spss 16.0
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định chọn ngân hàng để gửi tiền tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh - 16
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định chọn ngân hàng để gửi tiền tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh - 17
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
Bảng 3.1. Các nhân tố kỳ vọng ảnh hưởng đến quyết định chọn ngân hàng gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân
Nhân tố | Tiêu chí | |
1 | Lợi ích tài chính [Mokhlis, Salleh và Mat (2011)] | Lãi suất tiết kiệm cao |
Phí dịch vụ thấp | ||
2 | Sự thuận tiện [Sharma và Rao (2010); Almossawi (2001)] | Mạng lưới điểm giao dịch rộng lớn |
Vị trí các điểm giao dịch thuận tiện | ||
Có điểm giao dịch gần nhà/nơi làm việc | ||
STT | Nhân tố | Tiêu chí |
2 | Sự thuận tiện [Sharma và Rao (2010); Almossawi (2001)] | Thời gian giao dịch của ngân hàng phù hợp |
Thủ tục gửi tiết kiệm tại ngân hàng đơn giản nhanh chóng | ||
Có bãi đậu xe rộng rãi, gần ngân hàng | ||
Có thể giao dịch qua ngân hàng điện tử | ||
Có dịch vụ gửi tiền tận nhà miễn phí | ||
3 | Dịch vụ ATM [Mokhlis, Salleh và Mat (2011)] | Mạng lưới ATM rộng lớn |
Vị trí đặt ATM thuận tiện cho giao dịch | ||
Tình trạng hoạt động của hệ thống ATM (24/24) | ||
4 | Ảnh hưởng của xã hội [Ajzen và Fishbein (1980)] | Sự giới thiệu của người thân trong gia đình |
Sự giới thiệu của bạn bè | ||
Sự giới thiệu của đối tác kinh doanh | ||
5 | Đội ngũ nhân viên [Cicic et al. (2004); Maddern, Maull và Smart (2007)] | Thái độ của nhân viên thân thiên nhiệt tình lịch sự khi tiếp đón khách hàng |
Nhân viên xử lý giao dịch chuyên nghiệp | ||
Nhân viên có tinh thần trách nhiệm cao | ||
6 | Nhận biết thương hiệu [Phạm Thị Tâm và Phạm Ngọc Thúy; Almossawi (2001)] | Nhận biết được tên hiệu, logo, hình ảnh, nhạc hiệu đặc trưng của ngân hàng |
Các chương trình cộng đồng, hoạt động tài trợ lớn | ||
Chương trình quảng cáo hấp dẫn, đặc sắc |
Nhân tố | Tiêu chí | |
7 | Cảm giác an toàn [Mokhlis, Salleh và Mat (2011)] | Bảo mật thông tin khách hàng |
Nền tảng tài chính của ngân hàng vững chắc | ||
Danh tiêng của ngân hàng | ||
Điều kiện an ninh của điểm giao dịch | ||
Sự hướng dẫn của nhân viên làm cho bạn cảm giác yên tâm | ||
8 | Xử lý sự cố [Phạm Thị Tâm và Phạm Ngọc Thúy] | Ngân hàng có đường dây nóng để xử lý các sự cố ngoài giờ (24/7) |
Ngân hàng có bộ phận giải đáp thắc mắc trực tuyến | ||
Thời gian giải quyết và xử lý khiếu nại nhanh chóng | ||
9 | Sự đồng cảm [Tiêu Nguyên Thảo (2011)] | Ngân hàng có chương trình chăm sóc khách hàng (gọi điện thông báo sổ tiết kiệm đến hạn, chúc mừng sinh nhật của bạn) |
Các sản phẩm tiết kiệm của ngân hàng phù hợp với nhu cầu của bạn | ||
Ngân hàng có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn thu hút bạn gửi tiết kiệm | ||
Ngân hàng luôn mang lợi ích tốt nhât đến khách hàng | ||
10 | Phương tiện hữu hình [Th.S Nguyễn Quốc Nghi (2011] | Trang thiết bị ngân hàng hiện đại |
Cơ sở vật chất hiện đại | ||
Phần mềm công nghệ hiện đại, xử lý giao dịch nhanh chóng | ||
Các dịch vụ ngân hàng cung cấp đa dạng | ||
Các mục quảng cáo, tờ rơi, brochure của ngân hàng hấp dẫn | ||
Ngân hàng có các quy định làm việc khoa học cụ thể. |
PHỤ LỤC 2
BẢN THẢO LUẬN VỀ DỊCH VỤ GỬI TIẾT KIỆM TẠI VIỆT NAM
Xin chào Anh/Chị
Tôi là Phạm Ngọc Thư, học viên cao học ngành Ngân hàng, trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Đo lường các nhân tố tác động hoạt động huy động tiền gửi tiêt kiệm tại các NHTM trên địa bàn TP.HCM”. Mong Anh/Chị dành chút thời gian để trả lời bảng câu hỏi này. Mọi thông tin Anh/Chị cung cấp dưới đây chỉ đơn thuần nhằm mục đích nghiên cứu, không nhằm mục đích nào khác. Xin lưu ý Anh/Chị là không có quan điểm nào đúng hay sai, tất cả quan điểm của Anh/Chị thể hiện qua việc trả lời bản khảo sát đều giúp ích cho nghiên cứu của tôi.
Phần A. Tổng quát về quá trình sử dụng và đánh giá dịch vụ gửi tiết kiệm tại Ngân hàng thương mại
1.Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ gửi tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại những ngân hàng nào?
2.Anh/Chị sử dụng dịch vụ gửi tiết kiệm này được bao lâu?
3.Anh/Chị vui lòng đánh giá mức độ quan trọng của 10 nhân tố sau khi lựa chọn ngân hàng để gửi tiết kiệm (đánh số thứ tự từ 1 đến 10 theo thứ tự giảm dần):
Lợi ích tài chính Cảm giác an toàn
Sự thuận tiện Xử lý sự cố
Dịch vụ ATM Sự đồng cảm
Ảnh hưởng của xã hội Phương tiện hữu hình
Đội ngũ nhân viên Nhận biết thương hiệu
Phần B. Đánh giá thang đo
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết đánh giá của các Anh/Chị về các phát biểu theo những nội dung sau:
(1) Anh/Chị có hiểu rò những phát biểu không? Nếu không, cho biết những vướng mắc của Anh/Chị?
(2) Theo Anh/Chị phát biểu này muốn nói lên điều gì?
(3) Anh/Chị có muốn sửa đổi phát biểu cho dễ hiểu hơn? Hoặc có thể bổ sung những phát biểu mới?
Tôi chọn gửi tiết kiệm tại Ngân hàng X vì | |
Lợi ích tài chính | Lãi suất tiết kiệm cao |
Phí dịch vụ thấp | |
Sự thuận tiện | Mạng lưới điểm giao dịch rộng lớn |
Vị trí các điểm giao dịch thuận tiện | |
Có điểm giao dịch gần nhà/nơi làm việc | |
Thời gian giao dịch của ngân hàng phù hợp | |
Thủ tục gửi tiết kiệm tại ngân hàng đơn giản nhanh chóng | |
Có bãi đậu xe rộng rãi, gần ngân hàng | |
Có thể giao dịch qua ngân hàng điện tử | |
Có dịch vụ gửi tiền tận nhà miễn phí | |
Dịch vụ ATM | Mạng lưới ATM rộng lớn |
Vị trí đặt ATM thuận tiện cho giao dịch | |
Tình trạng hoạt động của hệ thống ATM (24/24) | |
Ảnh hưởng của xã hội | Sự giới thiệu của người thân trong gia đình |
Sự giới thiệu của bạn bè | |
Sự giới thiệu của đối tác kinh doanh | |
Đội ngũ nhân viên | Thái độ của nhân viên thân thiên nhiệt tình lịch sự khi tiếp đón khách hàng |
Nhân viên xử lý giao dịch chuyên nghiệp | |
Nhân viên có tinh thần trách nhiệm cao |
Tôi chọn gửi tiết kiệm tại Ngân hàng X vì | |
Nhận biết thương hiệu | Nhận biết được tên hiệu, logo, hình ảnh, nhạc hiệu đặc trưng của ngân hàng |
Các chương trình cộng đồng, hoạt động tài trợ lớn | |
Chương trình quảng cáo hấp dẫn, đặc sắc | |
Cảm giác an toàn | Bảo mật thông tin khách hàng |
Nền tảng tài chính của ngân hàng vững chắc | |
Danh tiêng của ngân hàng | |
Điều kiện an ninh của điểm giao dịch | |
Sự hướng dẫn của nhân viên làm cho bạn cảm giác yên tâm | |
Xử lý sự cố | Ngân hàng có đường dây nóng để xử lý các sự cố ngoài giờ (24/7) |
Ngân hàng có bộ phận giải đáp thắc mắc trực tuyến | |
Thời gian giải quyết và xử lý khiếu nại nhanh chóng | |
Sự đồng cảm | Ngân hàng có chương trình chăm sóc khách hàng (gọi điện thông báo sổ tiết kiệm đến hạn, chúc mừng sinh nhật của bạn) |
Các sản phẩm tiết kiệm của ngân hàng phù hợp với nhu cầu của bạn | |
Ngân hàng có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn thu hút bạn gửi tiết kiệm | |
Ngân hàng luôn mang lợi ích tốt nhât đến khách hàng | |
Phương tiện hữu hình | Trang thiết bị ngân hàng hiện đại |
Cơ sở vật chất hiện đại | |
Phần mềm công nghệ hiện đại, xử lý giao dịch nhanh chóng | |
Các dịch vụ ngân hàng cung cấp đa dạng | |
Các mục quảng cáo, tờ rơi, brochure của ngân hàng hấp dẫn | |
Ngân hàng có các quy định làm việc khoa học cụ thể. |
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian quý báu để tham gia cuộc thảo luận này.
PHỤ LỤC 3
Bảng 3.2: Các biến quan sát chinh thức được mã hóa
Yếu tố | Biến quan sát | Mã hóa | |
1 | Lợi ích tài chính | Lãi suất tiết kiệm cao | LITC1 |
Phí dịch vụ hợp lý | LITC2 | ||
Ưu đãi cho tiền gửi tiết kiệm | LITC3 | ||
2 | Sự thuận tiện | Mạng lưới điểm giao dịch/ATM rộng lớn | STT1 |
Vị trí các điểm giao dịch/ATM thuận tiện | STT2 | ||
Có điểm giao dịch gần nhà nơi làm việc | STT3 | ||
Thời gian giao dịch mở cửa, đóng cửa hợp lý | STT4 | ||
Thủ tục gửi tiết kiệm tại ngân hàng đơn giản nhanh chóng | STT5 | ||
Có bãi đậu xe rộng rãi | STT6 | ||
Có thể giao dịch qua ngân hàng điện tử | STT7 | ||
Có dịch vụ gửi tiền tận nhà miễn phí | STT8 | ||
Có chức năng chuyển lãi vào tài khoản ATM khi đến kỳ lĩnh lãi | STT9 | ||
Tình trạng hoạt động của hệ thống ATM ổn định | STT10 | ||
3 | Ảnh hưởng của xã hội | Gia đình người thân giới thiệu bạn gửi tiết kiệm tại ngân hàng | AHXH1 |
Bạn bè, đồng nghiệp giới thiệu bạn gửi tiết kiệm tại ngân hàng | AHXH2 | ||
Đối tác giới thiệu bạn gửi tiết kiệm tại ngân hàng | AHXH3 | ||
Nhân viên ngân hàng tư vấn bạn gửi tiết kiệm khi có tiền nhàn rỗi. | AHXH4 | ||
4 | Đội ngũ nhân viên | Trang phục nhân viên đẹp, gọn gang | DNNV1 |
Thái độ của nhân viên thân thiện lịch sự khi tiếp đón khách hàng | DNNV2 | ||
Kỹ năng tư vấn của nhân viên tốt | DNNV3 | ||
Nhân viên xử lý giao dịch chuyên nghiêp | DNNV4 | ||
Nhân viên có tinh thần trách nhiệm cao. | DNNV5 |
Yếu tố | Biến quan sát | Mã hóa | |
5 | Sự an toàn | Bảo mật thông tin khách hàng | SAT1 |
Nền tảng tài chính của ngân hàng | SAT2 | ||
Danh tiếng của ngân hàng | SAT3 | ||
Điều kiện an ninh của điểm giao dịch | SAT4 | ||
Sự hướng dẫn, tư vấn của nhân viên làm cho bạn cảm giác yên tâm | SAT5 | ||
Có đường dây nóng để xử lý các sự cố ngoài giờ | SAT6 | ||
Có bộ phận giải đáp thắc mắc trực tuyến, khắc phục lỗi giao dịch hiệu quả | SAT7 | ||
Thời gian giải quyết, xử lý khiếu nại sự cố nhanh chóng. | SAT8 | ||
6 | Nhận biết thương hiệu | Nhận biết được tên hiệu, logo, hình ảnh, nhạc hiệu đặc trưng của ngân hàng | NBTH1 |
Tần suất xuất hiện trên các phương tiện truyền thông quảng cáo | NBTH2 | ||
Các chương trình cộng đồng, hoạt động tài trợ lớn | NBTH3 | ||
Chương trình quảng cáo hấp dẫn, đặc sắc phù hợp văn hóa Người Việt | NBTH4 | ||
7 | Sự đồng cảm | Ngân hàng có chương trình chăm sóc khách hàng tốt (gọi điện thông báo sổ tiết kiệm đến hạn, chúc mừng sinh nhật của bạn) | SDC1 |
Các sản phẩm tiết kiệm của ngân hàng phù hợp với nhu cầu của bạn | SDC2 | ||
Ngân hàng có chính sách ưu đãi đối với khách hàng thân thiết | SDC3 | ||
Ngân hàng có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn thu hút bạn gửi tiết kiệm | SDC4 | ||
Ngân hàng luôn mang lợi ích tốt nhât đến khách hàng | SDC5 | ||
8 | Phương tiện hữu hình | Trang thiết bị ngân hàng hiện đại | PTHH1 |
Cơ sở vật chất hiện đại | PTHH2 | ||
Phần mềm công nghệ hiện đại, xử lý giao dịch nhanh chóng. | PTHH3 | ||
Ngân hàng có các dịch vụ đa dạng, phong phú, đáp ứng nhu cầu khách hàng. | PTHH4 | ||
Các mục quảng cáo của ngân hàng hấp dẫn. | PTHH5 | ||
Các quy định, quy trình làm việc khoa học. | PTHH6 |