PHỤ LỤC 2:
PHIẾU CÂU HỎI
Tôi là NCS của trường Đại học kinh Tế Quốc Dân, hiện đang tiến hành một cuộc nghiên cứu về ý định chấp nhận và sử dụng các dịch vụ ngân hàng của các khách hàng khu vực nông thôn ngoại thành Hà Nội. Những câu trả lời của anh/chị sẽ chỉ được sử dụng cho công tác nghiên cứu khoa học. Các thông tin cá nhân sẽ được giữ bí mật. Tôi xin chân thành cám ơn!
Phiếu câu hỏi gồm 2 phần với kết cấu như sau:
Phần I: Những thông tin khảo sát và đánh giá về các yếu tố tác động đến ý định chấp nhận và sử dụng các dịch vụ của các ngân hàng thương mại.
Phần II: Những thông tin chung của khách hàng.
KÝ HIỆU | YẾU TỐ | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý |
Những nội dung sau đây tìm hiểu về yếu tố sự hữu ích ảnh hưởng đến ý định chấp nhận và sử dụng các dịch vụ NH. | ||||||
HI1 | Sử dụng dịch vụ ngân hàng tăng năng suất và hiệu quả hoạt động kinh doanh . | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HI2 | Sử dụng dịch vụ ngân hàng giúp tiết kiệm thời gian hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Đề Xuất Cho Các Nhà Quản Trị Ngân Hàng.
- Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo Trong Tương Lai:
- Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định chấp nhận và sử dụng dịch vụ ngân hàng khu vực nông thôn ngoại thành Hà Nội - 13
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
Sử dụng các dịch vụ ngân hàng giúp nhanh chóng và thuận tiện cho các giao dịch tiền tệ, tín dụng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
HI4 | Sử dụng dịch vụ ngân hàng phù hợp với các nhu cầu kinh doanh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HI5 | Sử dụng dịch vụ ngân hàng thật có ích và thuận tiện cho hoạt động kinh doanh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Những nội dung sau đây tìm hiểu yếu tố dễ sử dụng ảnh hưởng đến ý định chấp nhận và sử dụng các dịch vụ NH. | ||||||
DSD1 | Dễ dàng tìm hiểu và sử dụng dịch vụ ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DSD2 | Thực hiện giao dịch với các dịch vụ ngân hàng là rõ ràng và dễ hiểu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DSD3 | Có thể dễ dàng sử dụng dịch vụ ngân hàng một cách thuần thục. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DSD4 | Cảm thấy các dịch vụ ngân hàng linh hoạt và dễ áp dụng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DSD5 | Cảm thấy mọi dịch vụ NH cung cấp đều đáp ứng nhu cầu của khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Những nội dung sau đây đánh giá yếu tố về sự tin tưởng ảnh hưởng đến ý định chấp nhận và sử dụng các dịch vụ NH. | ||||||
TN1 | Khi sử dụng dịch vụ ngân hàng, tôi tin rằng thông tin cá nhân của tôi được giữ bí mật. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TN2 | Khi sử dụng dịch vụ ngân hàng, tôi tin rằng giao dịch của tôi được đảm bảo. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khi sử dụng dịch vụ ngân hàng, tôi tin rằng sự riêng tư của tôi sẽ không được tiết lộ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
TN4 | Khi sử dụng dịch vụ ngân hàng, tôi tin rằng môi trường ngân hàng là an toàn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Những nội dung sau đây đánh giá yếu tố ảnh hưởng của xã hội tác động đến ý định chấp nhận và sử dụng các dịch vụ ngân hàng. | ||||||
XH1 | Những người quan trọng với tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ ngân hàng mới và hiện đại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XH2 | Những người đã quen thuộc với tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ ngân hàng mới và hiện đại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XH3 | Những người ảnh hưởng đến hành vi của tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ ngân hàng mới và hiện đại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XH4 | Hầu hết mọi người xung quanh với tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ ngân hàng mới và hiện đại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XH5 | Tôi thấy rất nhiều người sử dụng dịch vụ NH, tôi nghĩ rằng nên sử dụng dịch vụ NH mới và hiện đại cho hoạt động của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Những thông tin sau đây tìm hiểu yếu tố tính đổi mới tác động đến ý định tiếp cận và sử dụng các dịch vụ NH | ||||||
TĐM1 | Tôi thường tìm kiếm thông tin về các dịch vụ của ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi thích đến những nơi mà tôi có được nhiều thông tin về dịch vụ mới của ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
TĐM3 | Tôi thích các tạp chí giới thiệu, quảng cáo về dịch vụ mới của ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TĐM4 | Tôi tận dụng ngay cơ hội đầu tiên để tìm hiểu về dịch vụ mới của ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TĐM5 | Tôi luôn thích tìm hiểu những dịch vụ mới và những tiện ích mới của dịch vụ ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TĐM6 | Tôi thường tìm hiểu những công nghệ mới để sử dụng các dịch vụ ngân hàng hiện đại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TĐM7 | Tôi thường hứng thú tìm hiểu thông tin và cách sử dụng dịch vụ mới của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Những thông tin sau đây tìm hiểu yếu tố thông tin về dịch vụ NH ảnh hưởng đến ý định chấp nhận và sử dụng dịch vụ NH. | ||||||
DV1 | Tôi thường nhận được những thông tin về các dịch vụ ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV2 | Tôi thường nhận được những thông tin về các tiện ích của các dịch vụ ngân hàng tại các phòng giao dịch ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV3 | Tôi được nhân viên ngân hàng giới thiệu cẩn thận, chi tiết về cách sử dụng của sản phẩm dịch vụ ngân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
hàng. | ||||||
DV4 | Tại các phòng giao dịch thường có bộ phân chăm sóc khách hàng trực tiếp để trả lời và hướng dẫn tôi về tiện ích và thủ tục thực hiện các dịch vụ ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV5 | Ngân hàng luôn sẵn sàng cung cấp các thông tin về các dịch vụ ngân hàng cho khách hàng qua tờ rơi, thông tin trên truyền thanh, truyền hình.. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV6 | Trước khi sử dụng dịch vụ ngân hàng tôi thường tìm hiểu các thông tin về sản phẩm dịch vụ qua tờ rơi, truyền thanh, truyền hình... | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV7 | Trước khi sử dụng dịch vụ ngân hàng tôi thường tìm hiểu các thông tin về sản phẩm dịch vụ qua các phương tiện truyền thông xã phường... | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV8 | Ngân hàng luôn sẵn sàng cung cấp các Thông tin về các dịch vụ ngân hàng cho khách hàng qua một hệ thống truyền thông xã, phường…hệ thống cung cấp dịch vụ địa phương như Hội phụ nữ, hội nông dân… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV9 | Ngân hàng luôn có nhân viên thường trực trả lời những thắc mắc và hướng dẫn tôi lập hồ sơ, thủ tục để sử dụng sản phẩm phù hợp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi được nhân viên ngân hàng giới thiệu cẩn thận, chi tiết về các tiện ích của sản phẩm dịch vụ ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
DV11 | Thông tin về sản phẩm và dịch vụ mà ngân hàng cung cấp giúp tôi nhận thức được sự hữu ích về dịch vụ ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV12 | Thông tin về sản phẩm và dịch vụ mà ngân hàng cung cấp giúp tôi nhận thức được sự dễ dàng sử dụng dịch vụ ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV 13 | Thông tin về sản phẩm và dịch vụ mà ngân hàng cung cấp giúp tôi nhận thức và thích thú hơn với dịch vụ mới của ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV14 | Thông tin về sản phẩm và dịch vụ mà ngân hàng cung cấp giúp tôi tin tưởng hơn khi sử dụng dịch vụ ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV 15 | Thông tin về sản phẩm và dịch vụ mà ngân hàng cung cấp tác động đến các quan hệ xã hội. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Những nội dung sau đây đánh giá ý định chấp nhận các dịch vụ NH. | ||||||
YĐ1 | Tôi có ý định sẽ sử dụng thêm những dịch vụ mới mà ngân hàng cung cấp trong 3 tháng tới. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
YĐ2 | Tôi có ý định sử dụng dịch vụ ngân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
hàng thường xuyên trong tương lai. | ||||||
YĐ3 | Tôi có kế hoạch sử dụng thêm các dịch vụ ngân hàng cung cấp trong tương lai gần. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
YĐ4 | Tôi có ý định tăng cường tìm hiểu và sử dụng những dịch vụ ngân hàng mới, hiện đại trong tương lai. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHẦN II: THÔNG TIN CHUNG .
Anh/Chị vui lòng cho biết những thông tin sau: Đánh dấu (X) vào ô thích hợp, hoặc điền vào chỗ trống. Thông tin này sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích phân tích số liệu, và sẽ được đảm bảo bí mật.
1. Giới tính chủ hộ kinh doanh : 1 Nam 2 Nữ
2. Tuổi của chủ hộ: ……………………..
3. Trình độ học vấn: 1 Dưới PTTH 2 Tốt nghiệp PTTH
3Tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng 4 Cao học/Tiến
sĩ.
4. Xin anh/chị hãy cho biết mức thu nhập bình quân hàng tháng của hộ gia đình mình:
1 < 3.500.000, đ 2 3.500.000, đ – 5.000.000,đ 3 >
5.000.000,đ
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!
PHỤ LỤC 3:
PHIẾU CÂU HỎI (đã điều chỉnh)
Tôi là NCS của trường Đại học kinh Tế Quốc Dân, hiện đang tiến hành một cuộc nghiên cứu về ý định chấp nhận và sử dụng các dịch vụ ngân hàng của các khách hàng khu vực nông thôn ngoại thành Hà Nội. Những câu trả lời của anh/chị sẽ chỉ được sử dụng cho công tác nghiên cứu khoa học. Các thông tin cá nhân sẽ được giữ bí mật. Tôi xin chân thành cám ơn!
Phiếu câu hỏi gồm 2 phần với kết cấu như sau:
Phần I: Những thông tin khảo sát và đánh giá về các yếu tố tác động đến ý định chấp nhận và sử dụng các dịch vụ của các ngân hàng thương mại.
Phần II: Những thông tin chung của khách hàng.
KÝ HIỆU | YẾU TỐ | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý |
Những nội dung sau đây tìm hiểu về yếu tố sự hữu ích ảnh hưởng đến ý định chấp nhận và sử dụng các dịch vụ NH. | ||||||
HI1 | Sử dụng dịch vụ ngân hàng tăng năng suất và hiệu quả hoạt động kinh doanh . | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HI2 | Sử dụng dịch vụ ngân hàng giúp tiết kiệm thời gian hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HI3 | Sử dụng các dịch vụ ngân hàng giúp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
nhanh chóng và thuận tiện cho các giao dịch tiền tệ, tín dụng. | ||||||
HI4 | Sử dụng dịch vụ ngân hàng phù hợp với các nhu cầu kinh doanh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HI5 | Sử dụng dịch vụ ngân hàng thật có ích và thuận tiện cho hoạt động kinh doanh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Những nội dung sau đây tìm hiểu yếu tố dễ sử dụng ảnh hưởng đến ý định chấp nhận và sử dụng các dịch vụ NH. | ||||||
DSD1 | Thực hiện giao dịch với các dịch vụ ngân hàng là rõ ràng và dễ hiểu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DSD2 | Có thể dễ dàng sử dụng dịch vụ ngân hàng một cách thuần thục. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DSD3 | Cảm thấy các dịch vụ ngân hàng linh hoạt và dễ áp dụng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DSD4 | Cảm thấy mọi dịch vụ NH cung cấp đều đáp ứng nhu cầu của khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Những nội dung sau đây đánh giá yếu tố về sự tin tưởng ảnh hưởng đến ý định chấp nhận và sử dụng các dịch vụ NH. | ||||||
TN1 | Khi sử dụng dịch vụ ngân hàng, tôi tin rằng thông tin cá nhân của tôi được giữ bí mật. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TN2 | Khi sử dụng dịch vụ ngân hàng, tôi tin rằng giao dịch của tôi được đảm bảo. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TN3 | Khi sử dụng dịch vụ ngân hàng, tôi tin rằng sự riêng tư của tôi sẽ không được tiết lộ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TN4 | Khi sử dụng dịch vụ ngân hàng, tôi tin rằng môi trường ngân hàng là an toàn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XH1 | Những người quan trọng với tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ ngân hàng mới và hiện đại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XH2 | Những người đã quen thuộc với tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ ngân hàng mới và hiện đại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XH3 | Những người ảnh hưởng đến hành vi của tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ ngân hàng mới và hiện đại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XH4 | Hầu hết mọi người xung quanh với tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ ngân hàng mới và hiện đại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XH5 | Tôi thấy rất nhiều người sử dụng dịch vụ NH, tôi nghĩ rằng nên sử dụng dịch vụ NH mới và hiện đại cho hoạt động của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Những thông tin sau đây tìm hiểu yếu tố tính đổi mới tác động đến ý định tiếp cận và sử dụng các dịch vụ NH | ||||||
TĐM1 | Tôi thích các tạp chí giới thiệu, quảng cáo về dịch vụ mới của ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TĐM2 | Tôi tận dụng ngay cơ hội đầu tiên để tìm hiểu về dịch vụ mới của ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TĐM3 | Tôi luôn thích tìm hiểu những dịch vụ mới và những tiện ích mới của dịch vụ ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TĐM4 | Tôi thường tìm hiểu những công nghệ mới để sử dụng các dịch vụ ngân hàng hiện đại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi thường hứng thú tìm hiểu thông tin và cách sử dụng dịch vụ mới của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Những thông tin sau đây tìm hiểu yếu tố thông tin về dịch vụ NH ảnh hưởng đến ý định chấp nhận và sử dụng dịch vụ NH. | ||||||
DV1 | Tôi được nhân viên ngân hàng giới thiệu cẩn thận, chi tiết về cách sử dụng của sản phẩm dịch vụ ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV2 | Tôi được nhân viên ngân hàng giới thiệu cẩn thận, chi tiết về các tiện ích của sản phẩm dịch vụ ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV3 | Tại các phòng giao dịch thường có bộ phân chăm sóc khách hàng trực tiếp để trả lời và hướng dẫn tôi về tiện ích và thủ tục thực hiện các dịch vụ ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV4 | Trước khi sử dụng dịch vụ ngân hàng tôi thường tìm hiểu các thông tin về sản phẩm dịch vụ qua tờ rơi, truyền thanh, truyền hình... | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV5 | Trước khi sử dụng dịch vụ ngân hàng tôi thường tìm hiểu các thông tin về sản phẩm dịch vụ qua các phương tiện truyền thông xã phường... | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV6 | Ngân hàng luôn sẵn sàng cung cấp các Thông tin về các dịch vụ ngân hàng cho khách hàng qua một hệ thống truyền thông xã, phường…hệ thống cung cấp dịch vụ địa phương như Hội phụ nữ, hội nông dân… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng luôn có nhân viên thường trực trả lời những thắc mắc và hướng dẫn tôi lập hồ sơ, thủ tục để sử dụng sản phẩm phù hợp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
DV8 | Tôi được nhân viên ngân hàng giới thiệu cẩn thận, chi tiết về các tiện ích của sản phẩm dịch vụ ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV9 | Thông tin về sản phẩm và dịch vụ mà ngân hàng cung cấp giúp tôi nhận thức được sự hữu ích về dịch vụ ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV10 | Thông tin về sản phẩm và dịch vụ mà ngân hàng cung cấp giúp tôi nhận thức được sự dễ dàng sử dụng dịch vụ ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV 11 | Thông tin về sản phẩm và dịch vụ mà ngân hàng cung cấp giúp tôi nhận thức và thích thú hơn với dịch vụ mới của ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV12 | Thông tin về sản phẩm và dịch vụ mà ngân hàng cung cấp giúp tôi tin tưởng hơn khi sử dụng dịch vụ ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DV 13 | Thông tin về sản phẩm và dịch vụ mà ngân hàng cung cấp tác động đến các quan hệ xã hội. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Những nội dung sau đây đánh giá ý định chấp nhận các dịch vụ NH. | ||||||
YĐ1 | Tôi có ý định sẽ sử dụng thêm những dịch vụ mới mà ngân hàng cung cấp trong 3 tháng tới. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
YĐ2 | Tôi có ý định sử dụng dịch vụ ngân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |