Chi tiết kiểm định thang đo Lãnh đạo
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
,938 | 4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Nghị Cho Các Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Nhóm Câu Hỏi Về Bản Chất Công Việc:
- Mô Tả Mẫu Theo Đối Tượng Khảo Sát
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 13
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 14
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Hệ số tương quan biến – tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến |
Cấp trên của Anh/Chị tôn trọng và tin tưởng Anh/Chị | 9,4427 | 2,269 | ,880 | ,910 |
Cấp trên của Anh/Chị gần gũi và lắng nghe ý kiến nhân viên. (LD1) | 9,4896 | 2,440 | ,806 | ,934 |
Cấp trên của Anh/Chị có năng lực hướng tổ chức đến mục tiêu phát triển chung. (LD2) | 9,5104 | 2,324 | ,840 | ,923 |
Cấp trên luôn hỗ trợ nhân viên, công bằng minh bạch. (LD3) | 9,5260 | 2,240 | ,887 | ,908 |
Chi tiết kiểm định thang đo Đồng nghiệp
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
,910 | 3 |
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Hệ số tương quan biến – tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến |
Đồng nghiệp của Anh/Chị gần gũi, hoà đồng. (DN1) | 6,4271 | 2,204 | ,751 | ,925 |
Đồng nghiệp có chia sẽ khó khăn công việc. (DN2) | 6,4792 | 1,863 | ,859 | ,836 |
Đồng nghiệp có năng lực, làm việc hết mình vì tổ chức. (DN3) | 6,5208 | 1,968 | ,853 | ,842 |
Chi tiết kiểm định thang đo Thu nhập
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
,918 | 4 |
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Hệ số tương quan biến – tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến |
Thu nhập tương xứng với năng lực của Anh/Chị. (TN1) | 9,6667 | 3,291 | ,794 | ,899 |
Thu nhập trang trải được chi phí cuộc sống. (TN2) | 9,4531 | 3,150 | ,766 | ,910 |
Thu nhập ở ngân hàng cao hơn mặt bằng chung. (TN3) | 9,5781 | 3,062 | ,831 | ,886 |
Ngân hàng có các chính sách khen thưởng phúc lợi tốt. (TN4) | 9,5677 | 3,126 | ,859 | ,877 |
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
,943 | 5 |
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Hệ số tương quan biến – tổng | Cronbach' s Alpha nếu loại biến |
Anh/Chị bị áp lực phải chấp nhận rủi ro trong quá trình làm việc. (áp lực cấp trên, áp lực chỉ tiêu, khách hàng…) (RR1) | 13,1198 | 5,446 | ,851 | ,929 |
Anh/Chị thường xuyên gặp rủi ro trong quá trình làm việc. (RR2) | 13,0990 | 5,587 | ,839 | ,931 |
Công việc tồn tại nhiều rủi ro Anh/Chị khó đề phòng, tránh khỏi. (RR3) | 13,1615 | 5,675 | ,863 | ,926 |
So với ngành nghề khác, tín dụng là nghề rủi ro nhất. | 13,1615 | 5,885 | ,793 | ,938 |
Anh chị cảm thấy không an toàn khi làm tín dụng. (RR4) | 13,2083 | 5,705 | ,884 | ,923 |
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
,954 | 3 |
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Hệ số tương quan biến – tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến |
Anh/Chị làm việc ở ngân hàng có nguồn lực ổn định. (QM1) | 6,8385 | 1,696 | ,924 | ,917 |
Anh/Chị làm việc ở ngân hàng có thương hiệu tốt trên thị trường. (QM2) | 6,8646 | 1,772 | ,899 | ,936 |
Anh/chị làm việc ở ngân hàng có quy trình, quy định làm việc tốt, chuyên nghiệp. (QM3) | 6,8698 | 1,810 | ,886 | ,945 |
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
,867 | 3 |
Biến quan sát | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Hệ số tương quan biến – tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến |
Anh/chị thoả mãn với công việc hiện tại? | 6,5625 | 1,954 | ,921 | ,637 |
Anh/chị sẽ gắn bó lâu dài với công việc tại ngân hàng này | 6,5990 | 1,948 | ,924 | ,633 |
Anh/chị sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân làm tín dụng tại ngân hàng này | 6,7135 | 3,923 | ,535 | ,991 |
Bảng 4.5: Bảng phân tích nhân tố EFA
Hệ số phù hợp | BC | DT | LD | DN | TN | RR | QM | TM | |
KMO | 0.5 ≤ KMO ≤ 1 | 0,830 | 0,726 | 0,823 | 0,729 | 0,821 | 0,881 | 0,767 | 0,615 |
Sig | ≤ 0.05 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phương sai trích | ≥ 50% | 74,767 | 72,626 | 84,369 | 84,723 | 80,422 | 81,577 | 91,618 | 79,66 0 |
Eigenvalue | ≥ 1 | 2,991 | 2,905 | 3,375 | 2,542 | 3,217 | 4,079 | 2,749 | 2,390 |
Hệ số tải nhân tố | ≥ 0,3 | ≥ 0,3 | ≥ 0,3 | ≥ 0,3 | ≥ 0,3 | ≥ 0,3 | ≥ 0,3 | ≥ 0,3 | ≥ 0,3 |
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | ,830 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 433,908 |
df | 6 | |
Sig. | ,000 |
Component | |
1 | |
Công việc có nhiều quy trình, thủ tục chặt chẽ | ,904 |
Công việc mang ý nghĩa quan trọng đối với ngân hàng và xã hội? | ,888 |
Công việc có tính thử thách, kích thích làm việc. | ,863 |
Năng lực chuyên môn của anh/chị phù hợp với công việc | ,799 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. | |
a. 1 components extracted. |
Component | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2,991 | 74,767 | 74,767 | 2,991 | 74,767 | 74,767 |
2 | ,463 | 11,586 | 86,353 | |||
3 | ,318 | 7,944 | 94,296 | |||
4 | ,228 | 5,704 | 100,000 | |||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | ,726 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 469,497 |
df | 6 | |
Sig. | ,000 |
Component | |
1 | |
Ngân hàng tạo nhiều cơ hội để thăng tiến Anh/Chị. | ,882 |
Chính sách thăng tiến của Ngân hàng rõ ràng, minh bạch. | ,872 |
Ngân hàng tạo điều kiện tốt cho Anh/Chị để học tập, phát triển kiến thức và kỹ năng. | ,850 |
Nền tảng đào tạo của ngân hàng tạo điều kiện thuận lợi nếu làm việc ở vị trí khác, nơi khác. | ,802 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. | |
a. 1 components extracted. |
Component | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulativ e % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2,905 | 72,626 | 72,626 | 2,905 | 72,626 | 72,626 |
2 | ,659 | 16,466 | 89,092 | |||
3 | ,282 | 7,055 | 96,147 | |||
4 | ,154 | 3,853 | 100,000 | |||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |