Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 12


Chi tiết kiểm định thang đo Lãnh đạo


Độ tin cậy

Cronbach's

Alpha

Số biến

quan sát

,938

4

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 12


Biến Lãnh Đạo

Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu

loại biến

Phương sai thang đo nếu

loại biến

Hệ số tương quan biến –

tổng

Cronbach's Alpha nếu

loại biến

Cấp trên của Anh/Chị

tôn trọng và tin tưởng Anh/Chị


9,4427


2,269


,880


,910

Cấp trên của Anh/Chị gần gũi và lắng nghe ý kiến nhân viên.

(LD1)


9,4896


2,440


,806


,934

Cấp trên của Anh/Chị có năng lực hướng tổ chức đến mục tiêu phát triển chung.

(LD2)


9,5104


2,324


,840


,923

Cấp trên luôn hỗ trợ nhân viên, công bằng

minh bạch. (LD3)


9,5260


2,240


,887


,908


Chi tiết kiểm định thang đo Đồng nghiệp


Độ tin cậy

Cronbach's

Alpha

Số biến

quan sát

,910

3


Biến Đồng Nghiệp

Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu

loại biến

Phương sai thang đo nếu

loại biến

Hệ số tương quan biến –

tổng

Cronbach's Alpha nếu

loại biến

Đồng nghiệp của

Anh/Chị gần gũi, hoà đồng. (DN1)


6,4271


2,204


,751


,925

Đồng nghiệp có chia sẽ khó khăn công

việc. (DN2)


6,4792


1,863


,859


,836

Đồng nghiệp có năng lực, làm việc hết mình

vì tổ chức. (DN3)


6,5208


1,968


,853


,842


Chi tiết kiểm định thang đo Thu nhập


Độ tin cậy

Cronbach's

Alpha

Số biến

quan sát

,918

4


Biến Thu Nhập

Biến quan sát

Trung bình

thang đo nếu loại biến

Phương sai

thang đo nếu loại biến

Hệ số tương

quan biến – tổng

Cronbach's

Alpha nếu loại biến

Thu nhập tương xứng với năng lực của

Anh/Chị. (TN1)


9,6667


3,291


,794


,899

Thu nhập trang trải

được chi phí cuộc sống. (TN2)


9,4531


3,150


,766


,910

Thu nhập ở ngân hàng cao hơn mặt

bằng chung. (TN3)


9,5781


3,062


,831


,886

Ngân hàng có các chính sách khen thưởng phúc lợi tốt.

(TN4)


9,5677


3,126


,859


,877


Độ tin cậy

Cronbach's

Alpha

Số biến

quan sát

,943

5


Biến Rủi Ro Nghề Nghiệp

Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Hệ số tương quan biến – tổng

Cronbach' s Alpha nếu loại

biến

Anh/Chị bị áp lực phải chấp nhận rủi ro trong quá trình làm việc. (áp lực cấp trên, áp lực chỉ tiêu, khách hàng…)

(RR1)


13,1198


5,446


,851


,929

Anh/Chị thường xuyên gặp rủi ro trong quá trình làm

việc. (RR2)


13,0990


5,587


,839


,931

Công việc tồn tại nhiều rủi ro

Anh/Chị khó đề phòng, tránh khỏi. (RR3)


13,1615


5,675


,863


,926

So với ngành nghề khác, tín

dụng là nghề rủi ro nhất.

13,1615

5,885

,793

,938

Anh chị cảm thấy không an

toàn khi làm tín dụng. (RR4)

13,2083

5,705

,884

,923


Độ tin cậy

Cronbach's

Alpha

Số biến

quan sát

,954

3


Biến Quy Mô Ngân Hàng

Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu

loại biến

Phương sai thang đo nếu

loại biến

Hệ số tương quan biến –

tổng

Cronbach's Alpha nếu

loại biến

Anh/Chị làm việc ở

ngân hàng có nguồn lực ổn định. (QM1)


6,8385


1,696


,924


,917

Anh/Chị làm việc ở ngân hàng có thương hiệu tốt trên thị

trường. (QM2)


6,8646


1,772


,899


,936

Anh/chị làm việc ở ngân hàng có quy trình, quy định làm việc tốt, chuyên

nghiệp. (QM3)


6,8698


1,810


,886


,945


Độ tin cậy

Cronbach's

Alpha

Số biến

quan sát

,867

3



Biến Thỏa Mãn Công Việc

Biến quan sát

Trung bình

thang đo nếu loại biến

Phương sai

thang đo nếu loại biến

Hệ số tương

quan biến – tổng

Cronbach's

Alpha nếu loại biến

Anh/chị thoả mãn với công việc hiện tại?

6,5625

1,954

,921

,637

Anh/chị sẽ gắn bó lâu

dài với công việc tại ngân hàng này


6,5990


1,948


,924


,633

Anh/chị sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân làm tín dụng tại

ngân hàng này


6,7135


3,923


,535


,991


Bảng 4.5: Bảng phân tích nhân tố EFA


Tiêu chí

Hệ số phù hợp

BC

DT

LD

DN

TN

RR

QM

TM

KMO

0.5 ≤ KMO ≤ 1

0,830

0,726

0,823

0,729

0,821

0,881

0,767

0,615

Sig

≤ 0.05

0

0

0

0

0

0

0

0

Phương sai

trích

≥ 50%

74,767

72,626

84,369

84,723

80,422

81,577

91,618

79,66

0

Eigenvalue

≥ 1

2,991

2,905

3,375

2,542

3,217

4,079

2,749

2,390

Hệ số tải

nhân tố

≥ 0,3

≥ 0,3

≥ 0,3

≥ 0,3

≥ 0,3

≥ 0,3

≥ 0,3

≥ 0,3

≥ 0,3



KMO and Bartlett's Test: Bản chất công việc

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy.

,830

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

433,908

df

6

Sig.

,000


Component Matrixa


Component

1

Công việc có nhiều quy trình, thủ tục chặt chẽ

,904

Công việc mang ý nghĩa quan trọng đối với ngân hàng và xã hội?

,888

Công việc có tính thử thách, kích thích làm việc.

,863

Năng lực chuyên môn của anh/chị phù hợp với

công việc

,799

Extraction Method: Principal Component Analysis.


a. 1 components extracted.



Total Variance Explained


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

2,991

74,767

74,767

2,991

74,767

74,767

2

,463

11,586

86,353




3

,318

7,944

94,296




4

,228

5,704

100,000




Extraction Method: Principal Component Analysis.


KMO and Bartlett's Test: Cơ hội đào tạo thăng tiến

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,726

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

469,497

df

6

Sig.

,000


Component Matrixa


Component

1

Ngân hàng tạo nhiều cơ hội để thăng tiến

Anh/Chị.

,882

Chính sách thăng tiến của Ngân hàng rõ ràng, minh bạch.

,872

Ngân hàng tạo điều kiện tốt cho Anh/Chị

để học tập, phát triển kiến thức và kỹ năng.

,850

Nền tảng đào tạo của ngân hàng tạo điều

kiện thuận lợi nếu làm việc ở vị trí khác, nơi khác.


,802

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.


Total Variance Explained


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Total

% of Variance

Cumulativ e %

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

2,905

72,626

72,626

2,905

72,626

72,626

2

,659

16,466

89,092




3

,282

7,055

96,147




4

,154

3,853

100,000




Extraction Method: Principal Component Analysis.

Xem tất cả 120 trang.

Ngày đăng: 17/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí