LY TRÍCH DNA
Bước 1: Hút 1000 l dịch vi khuẩn từ bình tăng sinh cho vào tube 1.5 ml, sau đó ly tâm 8000 vòng/phút trong 3 phút. Lặp lại thao tác cho đến khi thu được nhiều sinh khối;
Bước 2: Thêm 300 l TE buffer (Tris 10 mM, EDTA 1 mM) rồi vortex đều. Đem đun cách thủy ở 100oC từ 10 đến 20 phút, ủ đá trong 5 phút. Ly tâm 13,000 vòng/phút trong 5 phút;
Bước 3: Hút 200 l dịch nổi cho vào tube mới, sau đó cho vào 20 l CH3COONa, 600 l ethanol 70%. Ủ -20oC từ 1 – 2 giờ, đem ly tâm 13,000 vòng/ phút trong 5 phút;
Bước 4: Loại dịch nổi, để khô tự nhiên, thêm 30 l TE buffer và bảo quản ở nhiệt độ -20oC.
THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ THỰC HIỆN THÍ NGHIỆM
Thiết bị bao gồm máy lắc, tủ ấm, tủ lạnh, bể ổn nhiệt, nồi hấp khử trùng, tủ cấy vi sinh, lò vi sóng, kính hiển vi, cân điện tử, bếp điện từ, máy PCR, máy điện di, máy vortex, máy chụp gel, máy li tâm, máy đo pH, tủ sấy.
Dụng cụ thí nghiệm bao gồm đĩa petri, ống nghiệm, ống đong, pipet thủy tinh, que cấy trải, que cấy ria, bông gòn, đèn cồn, lame, lamel, Micropipiet, ống Efpendoft, đầu tuýp, cốc thủy tinh, bình thủy tinh, ống Falcon, giấy lọc.
THUỐC TRỪ SÂU Vi-Bt® 32000WP
Thuốc trừ sâu Vi-Bt®32000WP được sản xuất và phân phối bởi Công ty cổ phần thuốc sát trùng Việt Nam (VIPESCO). Là thuốc trừ sâu sinh học, có tính chọn lọc cao, diệt toàn bộ sâu ăn lá, thích hợp cho chương trình sản xuất rau sạch và chương trình phòng trừ tổng hợp.
Tên thương mại: Vi-Bt®32000WP
Thành phần: Bacillus thuringiensisvar. kurstaki 32000 UI/mg.
Tác động của thuốc: Tác động vị độc Nhóm độc: Nhóm 3
Mức độ độc: Không độc với cá, ít độc với ong Liều lượng sử dụng: 0,5 – 1 kg/ha pha với 400 lít nước Cách dùng: Phun kỹ, ướt đều cây trồng
Thời gian cách ly: 5 ngày
Khả năng hỗn hợp: Không hỗn hợp với thuốc có tính kiềm
Cơ chế tác động: Sau khi hòa tan trong dịch ruột giữa, tinh thể protein do Bacillus thuringiensis tạo ra sẽ chuyển hóa thành chất độc phá hủy tế bào; côn trùng ngừng ăn, bị đói, bị bệnh và chết sau vài ngày.
Hình 1. Sự phân bố của gen cry1, cry2, cry4, cry9 và vip3a của vi khuẩn Bacillus thuringiensis var. kurstaki ở một số tỉnh, thành Việt Nam.
Bảng 1. Đặc điểm khuẩn lạc, tinh thể và gen độc của các chủng vi khuẩn Bacillus thuringiensis
TT | vi khuẩn | vip3a |
1 | VBt246.1 | Hà Nội Trắng, hình tròn, bề mặt Ovan, cầu cry1, cry4 |
2 | VBt2413.1 | Hà Nội Trắng, viền phân thùy, bám Cầu, quả cry1, cry2 |
3 | VBt2119.1 | Tròn, màu trắng sữa, bề mặt cry1, cry2, |
và mọc lan ra môi trường | ||
4 | VBt21110.1 | Tròn, màu trắng sữa, bề mặt cry1, cry2, |
và mọc lan ra môi trường | ||
5 | VBt25211.1 | Tròn, màu trắng sữa, bề mặt Bình Thuận sần sùi, viền nguyên, hơi mờ Cầu cry1, cry2 và mọc lan ra môi trường |
6 | VBt281.3 | TP.HCM Trắng sữa, hình tròn, nhô lên, Thoi cry1 |
7 | VBt283.2 | TP.HCM Trắng, viền phân thùy, bám Thoi cry1 |
8 | VBt2847 | TP.HCM Trắng, dạng bất định, viền Thoi cry1, cry2 |
9 | VBt2639.5 | Lâm Đồng Trắng sữa, tròn, khô, viền Cầu cry1, cry9 |
10 | VBt26317.2 | Lâm Đồng Trắng sữa, viền nhăn, bề mặt Quả trám cry1, cry2 |
11 | VBt26310.1 | Lâm Đồng Trắng kem, tròn, khô, bề mặt Thoi cry4 |
12 | VBt2736.2 | Tiền Giang Tròn, trắng sữa, viền nhăn, Thoi cry1, cry2, |
13 | VBt27310 | Tiền Giang Dạng bất định, trắng, viền Thoi cry2 |
14 | VBt2735.1 | Tiền Giang Trắng sữa, dạng bất định, Thoi cry1, cry2, |
15 | VBt2751 | Tròn, màu trắng sữa, bề mặt Bến Tre phẳng, khô, có viền nhăn răng Thoi cry1, cry2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu sự đa dạng và độc tính của vi khuẩn Bacillus thuringiensis var. kurstaki trên sâu ăn lá hại rau ở Việt Nam - 18
- Nghiên cứu sự đa dạng và độc tính của vi khuẩn Bacillus thuringiensis var. kurstaki trên sâu ăn lá hại rau ở Việt Nam - 19
- Wellman-Desbiens, E., Cote, J.c., 2005. Development Of A Bacillus Thuringiensis-Based Assay On Lygus Hesperus. Journal Of Economic Entomology 98, 1469 – 1479.
- Thí Nghiệm Đánh Giá Hiệu Quả Của Các Dòng Vi Khuẩn Trong Điều Kiện Nhà
- Nghiên cứu sự đa dạng và độc tính của vi khuẩn Bacillus thuringiensis var. kurstaki trên sâu ăn lá hại rau ở Việt Nam - 23
- Bảng Anova Kết Quả Phân Tích Lt50 Sâu Tơ Tuổi 2 Và 4
Xem toàn bộ 262 trang tài liệu này.
Số Chủng
Tỉnh Đặc điểm khuẩn lạc Tinh thể Gen cry,
nhăn, viền gợn sóng
Vĩnh Phúc
chặt vào môi trường
sần sùi, viền nguyên, hơi mờ
trám
Thoi, ovan
vip3a
Vĩnh Phúc
sần sùi, viền nguyên, hơi mờ
Thoi, ovan
vip3a
nhầy, viền nhẵn chặt vào môi trường nhăn,trong lõm răng cưa,
khô, nhô lên nhô lên
bề mặt ướt, nhô lên
vip3a
phân thùy, bề mặt khô
viền nhăn, bề mặt phẳng
vip3a
cưa, chấm nhỏ ở tâm
16 | VBt2752.2 | Bến Tre |
17 | VBt27510 | Bến Tre |
18 | VBt2762.1 | Tây Ninh |
19 | VBt2767.6 | Tây Ninh |
20 | VBt27611 | Tây Ninh |
Tròn, trắng sữa, bề mặt khô nhầy,có chấm nhỏ trắng ở
tâm
Trắng, bất định, viền phân thùy, bề mặt phẳng, khô
Thoi, cầu cry1, cry2,
cry4
Thoi, ovan cry1, vip3a
Trắng, nhô, nhám Thoi cry1, cry2
Trắng, thô, bề mặt hình răng cưa
Trắng, hình tròn, viền mờ lan
ra xung quanh
Thoi cry1, cry2
Thoi cry1, cry2
Hình 2. Thu thập mẫu đất ở các khu vực đất nông nghiệp, phi nông nghiệp, đất rừng, ven sông tại các tỉnh, thành Việt Nam.
Hình 3. Thu thập mẫu đất ở các khu vực đất canh tác, đất không canh tác tại một số tỉnh, thành Việt Nam.
Hình 4. Nhân nuôi sâu tơ, sâu khoang, sâu xanh da láng và trồng cải phục vụ thí nghiệm sinh học tại nhà lưới Viện Nghiên cứu Công nghệ sinh học và Môi trường, Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản TP.HCM
Hình 5. Máy lắc lên men thông thường và máy lên men tự động tại Viện Nghiên cứu công nghệ sinh học và môi trường
Thông số kỹ thuật của đèn chiếu UV Chiều cao của đèn chiếu UV
Đèn UV ở bước sóng 254 nm Đèn UV ở bước sóng 365 nm
Hình 6. Đèn chiếu tia UV ở bước sóng 254 và 365 nm
Hình 7. Bố trí thí nghiệm chiếu tia UV ở các bước sóng 254 nm và 365 nm