Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | ,823 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 706,348 |
df | 6 | |
Sig. | ,000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Câu Hỏi Về Bản Chất Công Việc:
- Mô Tả Mẫu Theo Đối Tượng Khảo Sát
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 12
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 14
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Component | |
1 | |
Cấp trên luôn hỗ trợ nhân viên, công bằng minh bạch. | ,939 |
Cấp trên của Anh/Chị tôn trọng và tin tưởng Anh/Chị | ,935 |
Cấp trên của Anh/Chị có năng lực hướng tổ chức đến mục tiêu phát triển chung. | ,910 |
Cấp trên của Anh/Chị gần gũi và lắng nghe ý kiến nhân viên. | ,889 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. | |
a. 1 components extracted. |
Component | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 3,375 | 84,369 | 84,369 | 3,375 | 84,369 | 84,369 |
2 | ,325 | 8,125 | 92,494 | |||
3 | ,180 | 4,499 | 96,993 | |||
4 | ,120 | 3,007 | 100,000 | |||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | ,729 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 412,961 |
df | 3 | |
Sig. | ,000 |
Component | |
1 | |
Đồng nghiệp có chia sẽ khó khăn công việc. | ,941 |
Đồng nghiệp có năng lực, làm việc hết mình vì tổ chức. | ,937 |
Đồng nghiệp của Anh/Chị gần gũi, hoà đồng. | ,882 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. | |
a. 1 components extracted. |
Component | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2,542 | 84,723 | 84,723 | 2,542 | 84,723 | 84,723 |
2 | ,320 | 10,652 | 95,375 | |||
3 | ,139 | 4,625 | 100,000 | |||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | ,821 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 573,164 |
df | 6 | |
Sig. | ,000 |
Component | |
1 | |
Ngân hàng có các chính sách khen thưởng phúc lợi tốt. | ,927 |
Thu nhập ở ngân hàng cao hơn mặt bằng chung. | ,908 |
Thu nhập tương xứng với năng lực của Anh/Chị. | ,886 |
Thu nhập trang trải được chi phí cuộc sống. | ,865 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. | |
a. 1 components extracted. |
Component | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 3,217 | 80,422 | 80,422 | 3,217 | 80,422 | 80,422 |
2 | ,363 | 9,080 | 89,501 | |||
3 | ,264 | 6,608 | 96,109 | |||
4 | ,156 | 3,891 | 100,000 | |||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | ,881 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 899,846 |
df | 10 | |
Sig. | ,000 |
Component | |
1 | |
Anh chị cảm thấy không an toàn khi làm tín dụng. | ,929 |
Công việc tồn tại nhiều rủi kho Anh/Chị khó đề phòng, tránh khỏi. | ,914 |
Anh/Chị bị áp lực phải chấp nhận rủi ro trong quá trình làm việc. (áp lực cấp trên, áp lực chỉ tiêu, khách hàng…) | ,907 |
Anh/Chị thường xuyên gặp rủi ro trong quá trình làm việc. | ,898 |
So với ngành nghề khác, tín dụng là nghề rủi ro nhất. | ,868 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. | |
a. 1 components extracted. |
Component | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 4,079 | 81,577 | 81,577 | 4,079 | 81,577 | 81,577 |
2 | ,388 | 7,767 | 89,344 | |||
3 | ,211 | 4,224 | 93,568 | |||
4 | ,185 | 3,708 | 97,275 | |||
5 | ,136 | 2,725 | 100,000 | |||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | ,767 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 604,145 |
df | 3 | |
Sig. | ,000 |
Component | |
1 | |
Anh/Chị làm việc ở ngân hàng có nguồn lực ổn định. | ,967 |
Anh/Chị làm việc ở ngân hàng có thương hiệu tốt trên thị trường. | ,955 |
Anh/chị làm việc ở ngân hàng có quy trình, quy định làm việc tốt, chuyên nghiệp. | ,949 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. | |
a. 1 components extracted. |
Component | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2,749 | 91,618 | 91,618 | 2,749 | 91,618 | 91,618 |
2 | ,155 | 5,181 | 96,800 | |||
3 | ,096 | 3,200 | 100,000 | |||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | ,615 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 696,053 |
df | 3 | |
Sig. | ,000 |
Component | |
1 | |
Anh/chị sẽ gắn bó lâu dài với công việc tại ngân hàng này | ,962 |
Anh/chị thoả mãn với công việc hiện tại? | ,960 |
Anh/chị sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân làm tín dụng tại ngân hàng này | ,736 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. | |
a. 1 components extracted. |
Component | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2,390 | 79,660 | 79,660 | 2,390 | 79,660 | 79,660 |
2 | ,592 | 19,746 | 99,406 | |||
3 | ,018 | ,594 | 100,000 | |||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Bảng 4.6: Bảng Ma Trận Hệ Số Tương Quan
TM | BC | DT | LD | DN | TN | RR | QM | ||
TM | Pearson Correlation | 1 | ,409** | ,303** | ,375** | ,345** | ,550** | -,162* | ,443** |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,025 | ,000 | ||
N | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | |
BC | Pearson Correlation | ,409** | 1 | ,324** | ,298** | ,234** | ,223** | ,312** | ,254** |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,001 | ,002 | ,000 | ,000 | ||
N | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | |
DT | Pearson Correlation | ,303** | ,324** | 1 | ,365** | ,267** | ,212** | ,015 | ,143* |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,003 | ,834 | ,048 | ||
N | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | |
LD | Pearson Correlation | ,375** | ,298** | ,365** | 1 | ,578** | ,188** | ,110 | ,156* |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,009 | ,128 | ,031 | ||
N | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | |
DN | Pearson Correlation | ,345** | ,234** | ,267** | ,578** | 1 | ,186** | ,158* | ,130 |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,001 | ,000 | ,000 | ,010 | ,029 | ,072 | ||
N | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | |
TN | Pearson Correlation | ,550** | ,223** | ,212** | ,188** | ,186** | 1 | ,098 | ,603** |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,002 | ,003 | ,009 | ,010 | ,175 | ,000 | ||
N | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | |
RR | Pearson Correlation | -,162* | ,312** | ,015 | ,110 | ,158* | ,098 | 1 | ,251** |
Sig. (2-tailed) | ,025 | ,000 | ,834 | ,128 | ,029 | ,175 | ,000 | ||
N | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | |
QM | Pearson Correlation | ,443** | ,254** | ,143* | ,156* | ,130 | ,603** | ,251** | 1 |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,048 | ,031 | ,072 | ,000 | ,000 | ||
N | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | 192 | |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). | |||||||||
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). |
Bảng 4.7: Mô hình hồi quy
Hệ số chưa chuẩn hóa | Hệ số đã chuẩn hóa | t | Sig. | |||
Beta | Sai số chuẩn | Beta | ||||
1 | (Constant) | -,128 | ,376 | -,341 | ,734 | |
BC | ,451 | ,077 | ,321 | 5,840 | ,000 | |
DT | ,023 | ,087 | ,014 | ,263 | ,793 | |
LD | ,196 | ,096 | ,126 | 2,044 | ,042 | |
DN | ,186 | ,067 | ,165 | 2,782 | ,006 | |
TN | ,438 | ,082 | ,328 | 5,343 | ,000 | |
RR | -,515 | ,069 | -,389 | -7,468 | ,000 | |
QM | ,260 | ,074 | ,218 | 3,518 | ,001 | |
Biến phụ thuộc: TM |
Bảng 4.8: Kiểm định mức độ phù hợp mô hình
R | R2 | R hiệu chỉnh | Độ lệch chuẩn ước lược | Durbin- Watson | |
1 | ,761a | ,579 | ,563 | ,51677 | 1,404 |
Mô hình | Tổng bình phương | df | Trung bình bình phương | F | Sig. | |
1 | Regression | 67,668 | 7 | 9,667 | 36,198 | ,000b |
Residual | 49,138 | 184 | ,267 | |||
Total | 116,806 | 191 | ||||
a. Biến phụ thuộc: TM | ||||||
b. Biến độc lập: QM, DN, RR, DT, BC, TN, LD |