Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 13



KMO and Bartlett's Test: Lãnh đạo

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy.

,823

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

706,348

df

6

Sig.

,000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 13


Component Matrixa


Component

1

Cấp trên luôn hỗ trợ nhân viên, công bằng minh bạch.

,939

Cấp trên của Anh/Chị tôn trọng và tin

tưởng Anh/Chị

,935

Cấp trên của Anh/Chị có năng lực hướng

tổ chức đến mục tiêu phát triển chung.

,910

Cấp trên của Anh/Chị gần gũi và lắng

nghe ý kiến nhân viên.

,889

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.


Total Variance Explained


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

3,375

84,369

84,369

3,375

84,369

84,369

2

,325

8,125

92,494




3

,180

4,499

96,993




4

,120

3,007

100,000




Extraction Method: Principal Component Analysis.



KMO and Bartlett's Test: Đồng nghiệp

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy.

,729

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

412,961

df

3

Sig.

,000


Component Matrixa


Component

1

Đồng nghiệp có chia sẽ khó khăn công

việc.

,941

Đồng nghiệp có năng lực, làm việc hết mình vì tổ chức.

,937

Đồng nghiệp của Anh/Chị gần gũi, hoà

đồng.

,882

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.


Total Variance Explained


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

2,542

84,723

84,723

2,542

84,723

84,723

2

,320

10,652

95,375




3

,139

4,625

100,000




Extraction Method: Principal Component Analysis.


KMO and Bartlett's Test: Thu nhập

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,821

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

573,164

df

6

Sig.

,000


Component Matrixa


Component

1

Ngân hàng có các chính sách khen thưởng phúc lợi tốt.

,927

Thu nhập ở ngân hàng cao hơn mặt

bằng chung.

,908

Thu nhập tương xứng với năng lực của Anh/Chị.

,886

Thu nhập trang trải được chi phí cuộc

sống.

,865

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.


Total Variance Explained


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

3,217

80,422

80,422

3,217

80,422

80,422

2

,363

9,080

89,501




3

,264

6,608

96,109




4

,156

3,891

100,000




Extraction Method: Principal Component Analysis.



KMO and Bartlett's Test: Rủi ro nghề nghiệp

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy.

,881

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

899,846

df

10

Sig.

,000



Component Matrixa


Component

1

Anh chị cảm thấy không an toàn khi làm tín dụng.

,929

Công việc tồn tại nhiều rủi kho Anh/Chị

khó đề phòng, tránh khỏi.

,914

Anh/Chị bị áp lực phải chấp nhận rủi ro trong quá trình làm việc. (áp lực cấp

trên, áp lực chỉ tiêu, khách hàng…)


,907

Anh/Chị thường xuyên gặp rủi ro trong quá trình làm việc.

,898

So với ngành nghề khác, tín dụng là

nghề rủi ro nhất.

,868

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.


Total Variance Explained


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

4,079

81,577

81,577

4,079

81,577

81,577

2

,388

7,767

89,344




3

,211

4,224

93,568




4

,185

3,708

97,275




5

,136

2,725

100,000




Extraction Method: Principal Component Analysis.


KMO and Bartlett's Test: Quy mô ngân hàng

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,767

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

604,145

df

3

Sig.

,000



Component Matrixa


Component

1

Anh/Chị làm việc ở ngân hàng có nguồn

lực ổn định.

,967

Anh/Chị làm việc ở ngân hàng có thương

hiệu tốt trên thị trường.

,955

Anh/chị làm việc ở ngân hàng có quy trình, quy định làm việc tốt, chuyên nghiệp.

,949

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.


Total Variance Explained


Component


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

2,749

91,618

91,618

2,749

91,618

91,618

2

,155

5,181

96,800




3

,096

3,200

100,000




Extraction Method: Principal Component Analysis.


KMO and Bartlett's Test: Thỏa mãn công việc

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,615

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

696,053

df

3

Sig.

,000



Component Matrixa


Component

1

Anh/chị sẽ gắn bó lâu dài với công việc tại

ngân hàng này

,962

Anh/chị thoả mãn với công việc hiện tại?

,960

Anh/chị sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân

làm tín dụng tại ngân hàng này

,736

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.


Total Variance Explained


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

2,390

79,660

79,660

2,390

79,660

79,660

2

,592

19,746

99,406




3

,018

,594

100,000




Extraction Method: Principal Component Analysis.


Bảng 4.6: Bảng Ma Trận Hệ Số Tương Quan



TM

BC

DT

LD

DN

TN

RR

QM

TM

Pearson Correlation

1

,409**

,303**

,375**

,345**

,550**

-,162*

,443**

Sig. (2-tailed)


,000

,000

,000

,000

,000

,025

,000

N

192

192

192

192

192

192

192

192

BC

Pearson Correlation

,409**

1

,324**

,298**

,234**

,223**

,312**

,254**

Sig. (2-tailed)

,000


,000

,000

,001

,002

,000

,000

N

192

192

192

192

192

192

192

192

DT

Pearson Correlation

,303**

,324**

1

,365**

,267**

,212**

,015

,143*

Sig. (2-tailed)

,000

,000


,000

,000

,003

,834

,048

N

192

192

192

192

192

192

192

192

LD

Pearson Correlation

,375**

,298**

,365**

1

,578**

,188**

,110

,156*

Sig. (2-tailed)

,000

,000

,000


,000

,009

,128

,031

N

192

192

192

192

192

192

192

192

DN

Pearson Correlation

,345**

,234**

,267**

,578**

1

,186**

,158*

,130

Sig. (2-tailed)

,000

,001

,000

,000


,010

,029

,072

N

192

192

192

192

192

192

192

192

TN

Pearson Correlation

,550**

,223**

,212**

,188**

,186**

1

,098

,603**

Sig. (2-tailed)

,000

,002

,003

,009

,010


,175

,000

N

192

192

192

192

192

192

192

192

RR

Pearson Correlation

-,162*

,312**

,015

,110

,158*

,098

1

,251**

Sig. (2-tailed)

,025

,000

,834

,128

,029

,175


,000

N

192

192

192

192

192

192

192

192

QM

Pearson Correlation

,443**

,254**

,143*

,156*

,130

,603**

,251**

1

Sig. (2-tailed)

,000

,000

,048

,031

,072

,000

,000


N

192

192

192

192

192

192

192

192

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).


Bảng 4.7: Mô hình hồi quy



Biến

Hệ số chưa chuẩn hóa

Hệ số đã

chuẩn hóa


t


Sig.

Beta

Sai số

chuẩn

Beta

1

(Constant)

-,128

,376


-,341

,734

BC

,451

,077

,321

5,840

,000

DT

,023

,087

,014

,263

,793

LD

,196

,096

,126

2,044

,042

DN

,186

,067

,165

2,782

,006

TN

,438

,082

,328

5,343

,000

RR

-,515

,069

-,389

-7,468

,000

QM

,260

,074

,218

3,518

,001

Biến phụ thuộc: TM

Bảng 4.8: Kiểm định mức độ phù hợp mô hình


Mô hình

R

R2

R hiệu chỉnh

Độ lệch chuẩn ước lược

Durbin- Watson

1

,761a

,579

,563

,51677

1,404


ANOVAa

Mô hình

Tổng bình

phương

df

Trung bình

bình phương

F

Sig.

1

Regression

67,668

7

9,667

36,198

,000b

Residual

49,138

184

,267



Total

116,806

191




a. Biến phụ thuộc: TM

b. Biến độc lập: QM, DN, RR, DT, BC, TN, LD

Xem tất cả 120 trang.

Ngày đăng: 17/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí