5. Human Resource Management Research, 2015, A Study of Job Satisfaction of Employees of ICICI Bank in Himachal Pradesh, [tạp chí điện tử], http://article
.sapub.org/10.5923.j.hrmr.20150501.03.html (truy cập ngày 05/09/2015)
6. Interdisciplinary Journal Of Contemporary Research In Business, 2013, Impact Of Job Satisfaction Dimensions On Job Performance In A Small And Medium Enterprise In Ibadan, South Western, Nigeria, [tạp chí điện tử], http:// ijcrb.webs.com (truy cập ngày 06/09/2015)
7. Stogdill,1974,http://saga.vn/nhung-phong-cach-lanh-dao-co-ban-trong-the-ky- 21~31664 (truy cập ngày 10/09/2015)
8. Tháp nhu cầu Maslow, 1943, vi.wikipedia.org/wiki/Tháp_nhu_cầu_của_Maslow (truy cập ngày 05/09/2015)
9. Vneconomy, 2015, http://vneconomy.vn/tai-chinh/dau-la-ngan-hang-so-mot-viet- nam-20150217075848407.htm (truy cập ngày 05/09/2015)
10. Vnexpress.net, 2014, http://kinhdoanh.vnexpress.net/tin-tuc/ebank/ngan-hang/nhan-vien-ngan-hang-thu-nhap-tren-10-trieu-dong-moi-thang-2991476.html (truy cập ngày 05/09/2015)
PHỤ LỤC
Phụ lục A:Bảng câu hỏi khảo sát Khảo sát sơ bộ
Kính chào Anh/Chị,
Tôi là Nguyễn Minh Trí, học viên cao học Trường Đại Học Kinh Tế Tp HCM, khóa 23, chuyên ngành Kinh Doanh Thương Mại.. Hiện tại tôi đang nghiên cứu đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thoả mãn công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP HCM”. Kính mong Anh/Chị dành thời gian để hoàn thiện bài khảo sát này. Tôi cam kết mọi thông tin cá nhân liên quan đến Anh/Chị sẽ được bảo mật.
Câu hỏi: Anh/Chị vui lòng cho biết các yếu nào ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP HCM. (Đánh X vào ô lựa chọn)
Đúng | Sai | |
Bản chất công việc | ||
1. Năng lực chuyên môn | ||
2. Tính thử thách, kích thích làm việc. | ||
3. Quy trình, thủ tục chặt chẽ | ||
4. Ý nghĩa của công việc đối với ngân hàng và xã hội | ||
Cơ hội đào tạo thăng tiến | ||
1. Chính sách thăng tiến của Ngân hàng rõ ràng, minh bạch. | ||
2. Nhiều cơ hội thăng tiến. | ||
3. Ngân hàng tạo điều kiện tốt để học tập, phát triển kiến thức và kỹ năng. |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Sự Khác Biệt Theo Đặc Tính Cá Nhân Ảnh Hưởng Đến Sự Thỏa Mãn
- Kiểm Định Sự Khác Biệt Mức Độ Thỏa Mãn Theo Đặc Tính Độ Tuổi Kiểm Định Levene
- Kiến Nghị Cho Các Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Mô Tả Mẫu Theo Đối Tượng Khảo Sát
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 12
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 13
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Lãnh đạo | ||
1. Cấp trên tôn trọng và tin tưởng. | ||
2. Cấp trên gần gũi và lắng nghe ý kiến nhân viên. | ||
3. Cấp trên có năng lực hướng tổ chức đến mục tiêu phát triển chung. | ||
4. Cấp trên luôn hỗ trợ nhân viên, công bằng minh bạch. | ||
Đồng nghiệp | ||
1. Đồng nghiệp gần gũi, hoà đồng. | ||
2. Đồng nghiệp có chia sẽ khó khăn công việc. | ||
3. Đồng nghiệp có năng lực, làm việc hết mình vì tổ chức. | ||
Thu nhập | ||
1. Thu nhập tương xứng với năng lực | ||
2. Thu nhập trang trải được chi phí cuộc sống. | ||
3. Thu nhập ở ngân hàng cao hơn so với ngành nghề khác. | ||
4. Ngân hàng có các chính sách khen thưởng phúc lợi tốt. | ||
Rủi ro nghề nghiệp | ||
1. Áp lực phải chấp nhận rủi ro trong quá trình làm việc. (áp lực cấp trên, áp lực chỉ tiêu, khách hàng…) | ||
2. Thường xuyên gặp rủi ro trong quá trình làm việc. | ||
3. Công việc tồn tại nhiều rủi ro khó đề phòng, tránh khỏi. | ||
4. So với ngành nghề khác, tín dụng là nghề rủi ro nhất. | ||
5. Tính không an toàn khi làm tín dụng |
1. Ngân hàng có nguồn lực ổn định. | ||
2. Thương hiệu của ngân hàng. | ||
3. Quy trình, quy định làm việc tốt, chuyên nghiệp. |
Danh sách các cán bộ công nhân viên tham gia khảo sát:
Ngân hàng công tác | Chức vụ | |
Dương Duy Danh | Vietinbank | Nhân viên tín dụng |
Hồ Tất Dặng Quý | Vietcombank | Nhân viên tín dụng |
Hoàng Quốc Quỳnh | Vietinbank | Nhân viên tín dụng |
Hoàng Thanh Hải | Agribank | Nhân viên tín dụng |
Lê Phước Đức | Techcombank | Nhân viên tín dụng |
Lưu Huỳnh Thành An | Vietcombank | Nhân viên tín dụng |
Tạ Hoàng Nam | Sacombank | Nhân viên tín dụng |
Trần Quốc Tuấn | Vietcombank | Nhân viên tín dụng |
Trịnh Minh Tùng | Vietinbank | Nhân viên tín dụng |
Trương Thị Thu Oanh | Vietcapital Bank | Nhân viên tín dụng |
Danh sách lãnh đạo tham gia khảo sát:
Ngân hàng công tác | Chức vụ | |
Lê Công Minh | Vietcombank | Phó phòng khách hàng |
Lê Thị Kim Dung | Vietinbank | Phó phòng khách hàng |
Nguyễn Hoàng Minh | Vietinbank | Trưởng phòng giao dịch |
Võ Thanh Tùng | Vietinbank | Phó Giám Đốc |
Khảo sát chính thức
Kính chào Anh/Chị
Tôi là Nguyễn Minh Trí, học viên cao học Trường Đại Học Kinh Tế Tp HCM, khóa 23, chuyên ngành Kinh Doanh Thương Mại.
Hiện tại, tôi đang làm đề tài luận văn nghiên cứu “Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP HCM”. Mong Anh/Chị dành chút thời gian để thực hiện bản khảo sát của tôi. Tôi xin cam kết sẽ bảo mật các thông tin trả lời cá nhân của các Anh/Chị. Tôi xin chân thành cám ơn.
1. Nhóm câu hỏi về Bản chất công việc:
Mức độ | |||||
Bản chất công việc (BC) | Hoàn toàn không đồng ý (1) | Không đồng ý (2) | Bình thường/ trung hoà (3) | Đồng ý (4) | Hoàn toàn đồng ý (5) |
Năng lực chuyên môn của anh/chị phù hợp với công việc (BC1) | | | | | |
Công việc có tính thử thách, kích thích làm việc. (BC2) | | | | | |
Công việc có nhiều quy trình, thủ tục chặt chẽ. (BC3) | | | | | |
Công việc mang ý nghĩa quan trọng đối với ngân hàng và xã hội? (BC4) | | | | | |
2. Nhóm câu hỏi về Cơ hội đào tạo thăng tiến:
Mức độ | |||||
Cơ hội đào tạo thăng tiến (DT) | Hoàn toàn không đồng ý (1) | Không đồng ý (2) | Bình thường / trung hoà (3) | Đồng ý (4) | Hoàn toàn đồng ý (5) |
Chính sách thăng tiến của Ngân hàng rõ ràng, minh bạch. (DT1) | | | | | |
Ngân hàng tạo nhiều cơ hội để thăng tiến Anh/Chị. (DT2) | | | | | |
Ngân hàng tạo điều kiện tốt cho Anh/Chị để học tập, phát triển kiến thức và kỹ năng. (DT3) | | | | | |
Nền tảng đào tạo của ngân hàng tạo điều kiện thuận lợi nếu làm việc ở vị trí khác, nơi khác. (DT4) | | | | | |
3. Nhóm câu hỏi về Lãnh đạo:
Mức độ | |||||
Lãnh đạo (LD) | Hoàn toàn không đồng ý (1) | Không đồng ý (2) | Bình thường / trung hoà (3) | Đồng ý (4) | Hoàn toàn đồng ý (5) |
Cấp trên của Anh/Chị tôn trọng và tin tưởng Anh/Chị. (LD1) | | | | | |
Cấp trên của Anh/Chị gần gũi và lắng nghe ý kiến nhân viên. (LD2) | | | | | |
Cấp trên của Anh/Chị có năng lực hướng tổ chức đến mục tiêu phát triển chung. (LD3) | | | | | |
Cấp trên luôn hỗ trợ nhân viên, công bằng minh bạch. (LD4) | | | | | |
4. Nhóm câu hỏi về Đồng Nghiệp
Mức độ | |||||
Đồng Nghiệp (DN) | Hoàn toàn không đồng ý (1) | Không đồng ý (2) | Bình thường / trung hoà (3) | Đồng ý (4) | Hoàn toàn đồng ý (5) |
Đồng nghiệp của Anh/Chị gần gũi, hoà đồng. (DN1) | | | | | |
Đồng nghiệp có chia sẽ khó khăn công việc. (DN2) | | | | | |
Đồng nghiệp có năng lực, làm việc hết mình vì tổ chức. (DN3) | | | | | |
5. Nhóm câu hỏi về Thu nhập
Mức độ | |||||
Thu nhập (TN) | Hoàn toàn không đồng ý (1) | Không đồng ý (2) | Bình thường / trung hoà (3) | Đồng ý (4) | Hoàn toàn đồng ý (5) |
Thu nhập tương xứng với năng lực của Anh/Chị. (TN1) | | | | | |
Thu nhập trang trải được chi phí cuộc sống. (TN2) | | | | | |
Thu nhập ở ngân hàng cao hơn so với ngành nghề khác. | | | | | |
Ngân hàng có các chính sách khen thưởng phúc lợi tốt. (TN3) | | | | | |