Mô Tả Mẫu Theo Đối Tượng Khảo Sát



6. Nhóm câu hỏi về Rủi ro nghề nghiệp


Mô tả

Mức độ

Rủi ro nghề nghiệp (RR)

Hoàn toàn không đồng ý

(1)

Không đồng ý


(2)

Bình thường / trung hoà

(3)

Đồng ý


(4)

Hoàn toàn đồng ý


(5)

Anh/Chị bị áp lực phải chấp nhận rủi ro trong quá trình làm việc. (áp lực cấp trên, áp lực

chỉ tiêu, khách hàng…) (RR1)

Anh/Chị thường xuyên gặp rủi ro trong quá trình làm việc.

(RR2)

Anh/Chị không thể tránh được

rủi ro công việc. (RR3)

So với ngành nghề khác, nghề

tín dụng là nghề rủi ro nhất. (RR4)

Anh chị cảm thấy không an

toàn khi làm tín dụng. (RR5)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 11



7. Nhóm câu hỏi về Quy mô ngân hàng


Mô tả

Mức độ

Quy mô ngân hàng (QM)

Hoàn toàn không đồng ý

(1)

Không đồng ý


(2)

Bình thường / trung hoà

(3)

Đồng ý


(4)

Hoàn toàn đồng ý


(5)

Anh/Chị làm việc ở ngân hàng có tổng tài sản lớn, tài chính ổn

định. (QM1)

Anh/Chị làm việc ở ngân hàng có thương hiệu tốt trên thị

trường. (QM2)

Anh/chị làm việc ở ngân hàng có quy trình, quy định làm việc

tốt, chuyên nghiệp. (QM3)

8. Nhóm câu hỏi về Sự thoả mãn


Mô tả

Mức độ

Sự thoả mãn (TM)

Hoàn toàn không đồng ý

(1)

Không đồng ý


(2)

Bình thường / trung hoà

(3)

Đồng ý


(4)

Hoàn toàn đồng ý


(5)

Anh/chị thoả mãn với công

việc hiện tại? (TM1)

Anh/chị sẽ gắn bó lâu dài với công việc tại ngân hàng này.

(TM2)

Anh/chị sẽ giới thiệu cho bạn

bè, người thân làm tín dụng tại ngân hàng này. (TM3)



9. Giới tính

Nam

Nữ

10. Thu nhập hiện nay

Dưới 4.000.000 VNĐ

Từ 4.000.000 đến dưới 7.000.000 VNĐ

Từ 7.000.000 đến 10.000.000 VNĐ

Trên 10.000.000 VNĐ


8. Độ tuổi hiện nay

Dưới 20 tuổi

Từ 20 - 25 tuổi

Từ 26 - 30 tuổi

Trên 30 tuổi

9. Trình độ

Trung cấp – Cao đẳng

Đại học

Trên đại học

10. Ngân hàng công tác

Vietcombank

Vietinbank

Bidv

Agribank

MB

VIB

Techcombank

Sacombank


Eximbank

DongA Bank

Vietcapital Bank

Ngân hàng khác


Phụ lục B: Các bảng kiểm định SPSS

Bảng 4.1: Mô tả mẫu theo đối tượng khảo sát


Biến

Giá trị

Tỷ lệ %

Giới tính




Nam

68,8


Nữ

31,3

Tuổi




Từ 20 – 25 tuổi

13


Từ 26 – 30 tuổi

72,9


Trên 30 tuổi

14,1

Thu nhập




Dưới 4.000.000 VNĐ/tháng

0


Từ 4.000.000 đến dưới

7.000.000 VNĐ/tháng

6,3


Từ 7.000.000 đến 10.000.000

VNĐ/tháng

29,7


Trên 10.000.000 VNĐ/tháng

64,1

Trình độ




Trung cấp – Cao đẳng

5


Đại học

83,3


Trên đại học

16,1

Ngân hàng công tác




Vietcombank

11,5


Vietinbank

21,9


Bidv

9,9


Agribank

6,3


MB

7,8


VIB

2,1




Techcombank

7,3


Sacombank

10,4


Eximbank

2,6


DongA Bank

3,6


Vietcapital Bank

4,7


Ngân hàng khác.

12

Kinh nghiệm làm tín dụng




Dưới 1 năm

0


Từ 1 đến 3 năm

62,5


Trên 3 năm

37,5





Bảng 4.2: Mô tả mẫu theo mức độ thỏa mãn


Độ thỏa mãn

Thỏa mãn với công

việc hiện tại

Gắn bó lâu

dài

Giới thiệu bạn

bè và người thân

Hoàn toàn không

đồng ý

1%

1%

0%

Không đồng ý

23,4%

24,5%

7,3%

Bình thường/ trung

hòa

23,4%

24,5%

64,1%

Đồng ý

41,1%

39,6%

27,6%

Hoàn toàn đồng ý

10,9%

10,4%

1


Bảng 4.3: Phân tích giá trị trung bình


Biến

Giá trị trung bình

Độ lệch chuẩn

BC

3,4310

,55649

DT

3,1563

,48167

LD

3,1641

,50239

DN

3,2378

,69371

TN

3,1888

,58434

RR

3,2875

,59055

QM

3,4288

,65578

TM

3,3125

,78201

Valid N

(listwise)




Bảng 4.4: Hệ số Cronbach’s Alpha của các thang đo


Thang đo

Số biến

Cronbach’s Alpha

Tương quan biến - tổng nhỏ nhất

Bản chất công việc

4

0,885

0,663

Cơ hội đào tạo thăng tiến

4

0,874

0,659

Lãnh đạo

4

0,938

0,806

Đồng nghiệp

3

0,910

0,751

Thu nhập

4

0,918

0,766

Rủi ro nghề nghiệp

5

0,943

0,793

Quy mô ngân hàng

3

0,954

0,886

Thỏa mãn công việc

3

0,867

0,535


Cronbach's

Alpha

Số biến

quan sát

,885

4

Chi tiết kiểm định thang đo Bản chất công việc Độ tin cậy


Biến Bản Chất Công Việc

Biến quan sát

Trung bình

thang đo nếu loại biến

Phương sai

thang đo nếu loại biến

Hệ số tương

quan biến – tổng

Cronbach's

Alpha nếu loại biến

Năng lực chuyên môn của anh/chị phù hợp

với công việc (BC1)


10,1667


2,956


,663


,887

Công việc có tính thử

thách, kích thích làm việc. (BC2)


10,3542


2,932


,747


,854

Công việc có nhiều

quy trình, thủ tục chặt chẽ (BC3)


10,3490


2,846


,812


,830

Công việc mang ý nghĩa quan trọng đối với ngân hàng và xã

hội? (BC4)


10,3021


2,840


,786


,839


Chi tiết kiểm định thang đo Cơ hội đào tạo thăng tiến


Độ tin cậy

Cronbach's

Alpha

Số biến

quan sát

,874

4


Biến Cơ Hội Đào Tạo Thăng Tiến

Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu

loại biến

Phương sai thang đo nếu

loại biến

Hệ số tương quan biến –

tổng

Cronbach's Alpha nếu

loại biến

Chính sách thăng tiến của Ngân hàng rõ ràng, minh bạch.

(DT1)


9,5573


2,080


,757


,828

Ngân hàng tạo nhiều

cơ hội để thăng tiến Anh/Chị. (DT2)


9,5677


2,100


,776


,820

Ngân hàng tạo điều kiện tốt cho Anh/Chị để học tập, phát triển kiến thức và kỹ năng.

(DT3)


9,4010


2,221


,729


,839

Nền tảng đào tạo của ngân hàng tạo điều kiện thuận lợi nếu làm việc ở vị trí khác,

nơi khác. (DT4)


9,3490


2,302


,659


,866

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 17/02/2023