Bảng 4.9: Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến
Hệ số chưa chuẩn hóa | Hệ số đã chuẩn hóa | t | Sig. | Thống kê đa cộng tuyến | ||||
B | Std. Error | Beta | Toleranc e | VIF | ||||
1 | (Const ant) | -,128 | ,376 | -,341 | ,734 | |||
BC | ,451 | ,077 | ,321 | 5,840 | ,000 | ,757 | 1,321 | |
DT | ,023 | ,087 | ,014 | ,263 | ,793 | ,792 | 1,263 | |
LD | ,196 | ,096 | ,126 | 2,044 | ,042 | ,604 | 1,657 | |
DN | ,186 | ,067 | ,165 | 2,782 | ,006 | ,648 | 1,544 | |
TN | ,438 | ,082 | ,328 | 5,343 | ,000 | ,608 | 1,644 | |
RR | -,515 | ,069 | -,389 | -7,468 | ,000 | ,843 | 1,186 | |
QM | ,260 | ,074 | ,218 | 3,518 | ,001 | ,594 | 1,683 | |
a. Biến phụ thuộc: TM |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Tả Mẫu Theo Đối Tượng Khảo Sát
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 12
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 13
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Kiểm định Levene | Kiểm định T-Test | |||||||||
F | Sig. | t | df | Mức ý nghĩa | Khác biệt trung bình | Khách biệt sai số chuẩn | Độ tin cậy khác biệt 95% | |||
Lower | Upper | |||||||||
TM | Equal variances assumed | 1,436 | ,232 | ,348 | 190 | ,729 | ,04242 | ,12204 | -,19830 | ,28315 |
Equal variances not assumed | ,332 | 102,613 | ,741 | ,04242 | ,12778 | -,21100 | ,29585 |
Bảng 4.10: Kiểm định sự khác biệt mức độ thỏa mãn theo đặc tính Giới tính
df1 | df2 | Sig. | |
2,111 | 2 | 189 | ,124 |
TM | |||||
Tổng bình phương | df | Trung bình bình phương | F | Sig. | |
Giữa các nhóm | ,450 | 2 | ,225 | ,366 | ,694 |
Trong cùng nhóm | 116,355 | 189 | ,616 | ||
Tổng | 116,806 | 191 |
df1 | df2 | Sig. | |
4,194 | 2 | 189 | ,017 |
TM | |||||
Tổng bình phương | df | Trung bình bình phương | F | Sig. | |
Giữa các nhóm | 14,749 | 2 | 7,375 | 13,657 | ,000 |
Trong cùng nhóm | 102,056 | 189 | ,540 | ||
Tổng | 116,806 | 191 |
df1 | df2 | Sig. | |
1,487 | 1 | 189 | ,224 |
TM | |||||
Tổng bình phương | df | Trung bình bình phương | F | Sig. | |
Giữa các nhóm | 7,931 | 2 | 3,965 | 6,884 | ,001 |
Trong cùng nhóm | 108,875 | 189 | ,576 | ||
Tổng | 116,806 | 191 |
df1 | df2 | Sig. | |
,155 | 1 | 190 | ,694 |
TM | |||||
Tổng bình phương | df | Trung bình bình phương | F | Sig. | |
Giữa các nhóm | ,386 | 1 | ,386 | ,630 | ,428 |
Trong cùng nhóm | 116,420 | 190 | ,613 | ||
Tổng | 116,806 | 191 |
Kết quả nghiên cứu | |
H1: Nhân tố Bản chất công việc ảnh hưởng dương đến sự thoả mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP HCM. | Chấp nhận |
H2: Nhân tố Cơ hội đào tạo thăng tiến ảnh hưởng dương đến sự thoả mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP HCM. | Đã loại |
H3: Nhân tố Lãnh đạo ảnh hưởng dương đến sự thoả mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP HCM. | Chấp nhận |
H4: Nhân tố Đồng nghiệp ảnh hưởng dương đến sự thoả mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP HCM. | Chấp nhận |
H5: Nhân tố Thu nhập ảnh hưởng dương đến sự thoả mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP HCM. | Chấp nhận |
H6: Nhân tố Rủi ro nghề nghiệp ảnh hưởng âm đến sự thoả mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP HCM. | Chấp nhận |
H7: Nhân tố Quy mô ngân hàng ảnh hưởng dương đến sự thoả mãn trong công việc của nhân viên tín dụng ngân hàng tại địa bàn TP HCM. | Chấp nhận |