Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulati ve % | Total | % of Variance | Cumulati ve % | Total | % of Varianc e | Cumula tive % | |
1 | 6.566 | 16.014 | 16.014 | 6.566 | 16.014 | 16.014 | 6.308 | 15.385 | 15.385 |
2 | 6.275 | 15.304 | 31.317 | 6.275 | 15.304 | 31.317 | 6.195 | 15.110 | 30.495 |
3 | 4.564 | 11.131 | 42.449 | 4.564 | 11.131 | 42.449 | 4.645 | 11.330 | 41.825 |
4 | 3.576 | 8.723 | 51.171 | 3.576 | 8.723 | 51.171 | 3.465 | 8.452 | 50.277 |
5 | 3.420 | 8.341 | 59.512 | 3.420 | 8.341 | 59.512 | 3.324 | 8.108 | 58.385 |
6 | 2.325 | 5.671 | 65.183 | 2.325 | 5.671 | 65.183 | 2.787 | 6.798 | 65.183 |
7 | .851 | 2.074 | 67.257 | ||||||
8 | .802 | 1.957 | 69.214 | ||||||
9 | .768 | 1.872 | 71.086 | ||||||
10 | .698 | 1.702 | 72.788 | ||||||
11 | .675 | 1.646 | 74.434 | ||||||
12 | .653 | 1.592 | 76.026 | ||||||
13 | .633 | 1.544 | 77.570 | ||||||
14 | .599 | 1.461 | 79.031 | ||||||
15 | .559 | 1.365 | 80.396 | ||||||
16 | .505 | 1.233 | 81.629 | ||||||
17 | .484 | 1.179 | 82.808 | ||||||
18 | .468 | 1.141 | 83.949 | ||||||
19 | .452 | 1.102 | 85.051 | ||||||
20 | .430 | 1.050 | 86.100 | ||||||
21 | .416 | 1.015 | 87.115 | ||||||
22 | .406 | .991 | 88.106 | ||||||
23 | .392 | .955 | 89.061 | ||||||
24 | .373 | .909 | 89.971 | ||||||
25 | .355 | .865 | 90.836 | ||||||
26 | .353 | .860 | 91.696 | ||||||
27 | .330 | .805 | 92.501 | ||||||
28 | .323 | .787 | 93.288 | ||||||
29 | .303 | .739 | 94.027 | ||||||
30 | .300 | .732 | 94.759 | ||||||
31 | .279 | .681 | 95.440 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mức Quan Trọng Của Từng Biến Quan Sát Theo Thảo Luận Nhóm
- Kiểm Định Độ Tin Cậy Cronbach ‘S Alpha Các Biến Độc Lập
- Các giải pháp nâng cao sự thỏa mãn trong công việc tại Công ty TNHH Dịch vụ Cung cấp thông tin KL - 15
- Các giải pháp nâng cao sự thỏa mãn trong công việc tại Công ty TNHH Dịch vụ Cung cấp thông tin KL - 17
- Các giải pháp nâng cao sự thỏa mãn trong công việc tại Công ty TNHH Dịch vụ Cung cấp thông tin KL - 18
Xem toàn bộ 150 trang tài liệu này.
Extraction Method: Principal Component Analysis.
PHỤ LỤC 7: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
Bảng câu hỏi khảo sát chính thức
Kính chào anh/chị!
Tôi tên là Trần Công Khoa. hiện tôi đang thực hiện đề tài “các giải pháp nâng cao sự thỏa mãn của nhân viên trong công việc” để phục vụ cho luận văn tốt nghiệp cao học.
Rất mong anh/chị dành chút thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi sau. Xin lưu ý rằng không có câu trả lời đúng sai mà tất cả đều giúp ích cho nghiên cứu của đề tài. Thông tin cá nhân chỉ mang tính chất tham khảo. Mức độ đồng ý của anh chị chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu của đề tài. đảm bảo không dùng cho mục đích khác và hoàn toàn bảo mật.
Xin chân thành cám ơn anh/chị!
Anh/chị vui lòng đánh dấu X vào ô trả lời đúng nhất mức độ đồng ý của mình đối với các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc. Có 5 mức độ.
1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Bình thường 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Phần A: Các biến quan sát
Ảnh hưởng của bản chất công việc lên sự thỏa mãn trong công việc tại công ty TNHH DV CC TT KL | Mức độ đồng ý | |
1 | Công việc cho phép tôi sử dụng tốt các năng lực cá nhân |
|
2 | Công việc của tôi rất thú vị |
|
3 | Công việc của tôi có nhiều thách thức |
|
4 | Thời gian làm việc thoải mái và linh động. không bắt buộc ở cơ quan khi không tiếp khách. |
|
5 | Không khí xung quanh không ồn ào. |
|
6 | Trao quyền tự chủ cho nhân viên nhiều hơn. |
|
7 | Khách hàng quan tâm đến cảm xúc của nhân viên. |
|
8 | Công việc của tôi không đòi hỏi thường xuyên phải làm ngoài giờ |
|
9 | Công việc giúp tôi học hỏi được nhiều điều |
|
10 | Áp lực chỉ tiêu giao khoán cho người lao động |
|
Ảnh hưởng của lương thưởng lên sự thỏa mãn trong công việc tại công ty TNHH DV CC TT KL | Mức độ đồng ý | |
11 | Tổ chức có chính sách tiền lương tương xứng với kết quả làm việc |
|
12 | Tổ chức có chế độ tiền lương thu nhập được trả công bằng |
|
13 | Tôi được trả lương tương xứng theo năng lực |
|
14 | Mức lương của tôi cạnh tranh so với các tổ chức khác |
|
III | Ảnh hưởng của lãnh đạo lên sự thỏa mãn trong công việc tại công ty TNHH DV CC TT KL | Mức độ đồng ý |
15 | Nhân viên được tôn trọng và tin cậy trong công việc |
|
16 | Nhân viên được đối xử công bằng không phân biệt |
|
17 | Lãnh đạo có tác phong lịch sự. hòa nhã |
|
18 | Lãnh đạo tạo lập và phát triển văn hóa hòa đồng |
|
19 | Lãnh đạo hài hước |
|
20 | Lãnh đạo quan tâm nhân viên |
|
21 | Cấp trên có thể hỗ trợ tôi trong công việc khi cần thiết |
|
22 | Cấp trên tế nhị khi phê bình tôi |
|
23 | Cấp trên ghi nhận những đóng góp của tôi |
|
24 | Cấp trên lắng nghe ý kiến trong công việc |
|
IV | Ảnh hưởng của đào tạo – thăng tiến lên sự thỏa mãn trong công việc tại công ty TNHH DV CC TT KL | Mức độ đồng ý |
25 | Tôi được biết những điều kiện để thăng tiến |
|
26 | Tôi được cung cấp kiến thức kỹ năng cần thiết cho công việc |
|
27 | Tổ chức tạo nhiều cơ hội để tôi phát triển cá nhân |
|
28 | Tổ chức giúp tôi có kế hoạch rõ ràng về việc đào tạo. phát triển nghề nghiệp cá nhân |
|
II
Công ty có nhiều cấp bậc cao hơn với kỹ năng đòi hỏi chuyên nghiệp hơn |
| |
V | Ảnh hưởng của phúc lợi lên sự thỏa mãn trong công việc tại công ty TNHH DV CC TT KL | Mức độ đồng ý |
30 | Tổ chức có chế độ phúc lợi tốt |
|
31 | Tổ chức có chế độ bảo hiểm xã hội tốt |
|
32 | Thêm tiện ích cà phê miễn phí ở công ty |
|
33 | Tổ chức có tổ chức các hoạt động vui chơi du lịch |
|
34 | Tổ chức có hỗ trợ cho các hoạt động thể thao |
|
VI | Ảnh hưởng của đfông nghiệp lên sự thỏa mãn trong công việc tại công ty TNHH DV CC TT KL | Mức độ đồng ý |
35 | Đồng nghiệp của tôi thoải mái và dễ chịu |
|
36 | Tôi và các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt |
|
37 | Các đồng nghiệp của tôi thân thiện |
|
38 | Không kết bè kết phái |
|
39 | Tổ chức các hoạt động vui chơi đội nhóm thiết lập tinh thần đoàn kết |
|
40 | Các đồng nghiệp của tôi luôn chia sẻ kinh nghiệm làm việc |
|
41 | Các đồng nghiệp của tôi có tinh thần teamwork |
|
VII | Sự thỏa mãn trong công việc tại công ty TNHH DV CC TT KL | Mức độ đồng ý |
42 | Tôi tự hào vì được làm việc trong tổ chức này |
|
43 | Tôi sẽ gắn bó dài lâu với tổ chức này |
|
44 | Tôi hài lòng với công việc hiện tại |
|
45 | Tôi nỗ lực hết mình để hoàn thành công việc |
|
29
Phần B: Thông tin cá nhân
1. Xin anh/chị vui lòng cho biết giới tính
○ Nam
○ Nữ
2. Xin anh/chị vui lòng cho biết độ tuổi
○ Dưới 27 tuổi
○Từ 28 đến 35 tuổi
○ Từ 36 đến 45 tuổi
○ Từ 45 tuổi trở lên
3. Xin anh/chị vui lòng cho biết thu nhập
○ Dưới 7 triệu
○ Từ 7 đến 10 triệu
○ Từ 11 triệu đến dưới 15 triệu
○ Từ 15 triệu trở lên
4. Xin anh/chị vui lòng cho biết trình độ
○ Trung cấp
○ Cao đẳng
○ Đại học
○ Trên đại học
5. Xin anh/chị vui lòng cho biết thâm niên công tác
○ Dưới 3 năm
○ Từ 3 đến dưới 5 năm
○ Từ 5 đến dưới 10 năm
○ Từ 10 năm
Xin cảm ơn những ý kiến chân thành!
PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC
KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC
1. Kiểm định độ tin cậy Cronbach ‘s Alpha các biến độc lập
1.1. Bản chất công việc
Chạy lần 1 với các biến CV1. CV2. CV3. CV4. CV5. CV6. CV7. CV8. CV9.CV10
Case Processing Summary
N | % | ||
Cases | Valid | 150 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 150 | 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.933 | 10 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CV1 | 31.39 | 67.099 | .763 | .925 |
CV2 | 31.35 | 68.780 | .734 | .926 |
CV3 | 31.33 | 67.738 | .749 | .926 |
CV4 | 31.39 | 68.145 | .733 | .927 |
CV5 | 31.26 | 68.932 | .734 | .927 |
CV6 | 31.23 | 69.187 | .724 | .927 |
CV7 | 31.40 | 69.262 | .675 | .929 |
CV8 | 31.27 | 68.626 | .742 | .926 |
CV9 | 31.28 | 67.975 | .757 | .925 |
CV10 | 31.30 | 69.151 | .744 | .926 |
1.2. Lương thưởng
Chạy lần 1 với các biến: LT1. LT2. LT3. LT4
Case Processing Summary
N | % | ||
Cases | Valid | 150 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 150 | 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
N of Items | |
.888 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
LT1 | 8.76 | 8.345 | .732 | .865 |
LT2 | 8.75 | 8.241 | .780 | .846 |
LT3 | 8.68 | 8.810 | .748 | .859 |
LT4 | 8.73 | 8.200 | .761 | .853 |
1.3. Lãnh đạo
Chạy lần 1 với các biến: LD1. LD2. LD3. LD4. LD5. LD6. LD7. LD8. LD9. LD10
Case Processing Summary
N | % | ||
Cases | Valid | 150 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 150 | 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.927 | 10 |