PHỤ LỤC 5: BẢNG KẾT QUẢ PHỎNG VẤN TAY ĐÔI
Đặc điểm công việc | |
1 | Công việc ở ngân hàng cần nhiều kỹ năng: giao tiếp, thuyết phục… |
2 | Anh/chị hiểu rõ quy trình dịch vụ của ngân hàng |
3 | Anh/chị hiểu rõ tính rủi ro trong công việc ngân hàng |
4 | Anh/chị nhận được sự phản hồi của cấp trên |
5 | Công việc ở ngân hàng thú vị và thu hút |
6 | Công việc ở ngân hàng phù hợp với tính cách anh/chị |
7 | Anh/chị được chủ động thực hiện công việc ở ngân hàng |
8 | Anh/chị được phép thỏa thuận về lãi suất trong giới hạn cho phép |
9 | Hồ sơ và thủ tục vay vốn không phức tạp |
10 | Ngân hàng có nhiều biện pháp hạn chế rủi ro nghề nghiệp |
11 | Môi trường làm việc ở ngân hàng đầy đủ tiện nghi |
Đảm bảo công việc | |
12 | Anh/chị không phải lo lắng về mất việc khi làm việc ở ngân hàng |
13 | Công việc ở ngân hàng của anh/chị ổn định |
14 | Ngân hàng hoạt động hiệu quả |
15 | Ngành ngân hàng rất tiềm năng |
Được công nhận thành quả làm việc | |
16 | Anh/chị được khen ngợi thường xuyên sau khi hoàn thành chỉ tiêu |
17 | Anh/chị được tưởng thưởng xứng đáng khi đạt chỉ tiêu hàng tháng, hàng quý |
18 | Anh/chị được coi trọng tài năng và sự đóng góp cho ngân hàng |
19 | Anh/chị được đánh giá có nhiều tiến bộ trong việc xử lý các nghiệp vụ ở ngân hàng |
20 | Anh/chị được công nhận thành tích trên toàn hệ thống ngân hàng |
Lương và phúc lợi | |
21 | Tiền lương cạnh tranh với các ngân hàng khác |
22 | Chính sách phúc lợi xã hội ở ngân hàng được thực hiện đầy đủ |
23 | Anh/chị được ưu đãi nhiều khi tham gia các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng |
24 | Anh/chị được nhận thêm phụ cấp |
25 | Anh/chị được nhận lương xứng đáng với năng lực |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Giải Pháp Nâng Cao Sự Động Viên Nhân Viên Thông Qua Yếu Tố Lương Và Phúc Lợi
- Các Giải Pháp Nâng Cao Sự Động Viên Nhân Viên Thông Qua Yếu Tố Thương Hiệu Ngân Hàng
- Thang Đo Động Viên Nhân Viên Của Pgs.ts Trần Kim Dung Và Nguyễn Ngọc Lan Vy Được Đăng Trên Tạp Chí Phát Triển Kinh Tế Số 244 Tháng 2 Năm 2011
- Kết Quả Phân Tích Xử Lý Dữ Liệu Khảo Sát Tại Namabank
- Biến Được Công Nhận Thành Quả Làm Việc: Cn
- Biến Đào Tạo Và Thăng Tiến: Dt Descriptive Statistics
Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.
Đào tạo và thăng tiến | |
26 | Anh/chị được đào tạo kỹ năng mềm thường xuyên |
27 | Anh/chị được đào tạo về sản phẩm dịch vụ mới thường xuyên |
28 | Anh/chị có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc ở ngân hàng |
29 | Anh/chị có cơ hội phát triển cá nhân khi làm việc ở ngân hàng |
30 | Anh/chị được đào tạo về nghiệp vụ ngân hàng |
Quan hệ trong công việc | |
31 | Cấp trên lắng nghe quan điểm của nhân viên |
32 | Nhân viên được đối xử công bằng |
33 | Cấp trên có năng lực quản lý tốt |
34 | Đồng nghiệp sẵn lòng giúp đỡ lẫn nhau |
35 | Các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt |
36 | Cấp trên tôn trọng và tin tưởng nhân viên |
37 | Cấp trên tâm lý khi phê bình hay khiển trách nhân viên |
38 | Cấp trên quan tâm đến nhân viên |
39 | Cấp trên có đạo đức tốt |
40 | Đồng nghiệp thân thiện, vui vẻ, hòa đồng |
Thương hiệu của ngân hàng | |
41 | Anh/chị tự hào về ngân hàng của mình |
42 | Sản phẩm và dịch vụ của ngân hàng vượt trội |
43 | Thương hiệu của ngân hàng giúp tự tin khi tiếp xúc với khách hàng |
44 | Anh/chị tin tưởng vào tương lai phát triển của ngân hàng |
Động viên chung | |
45 | Anh/chị cảm thấy thích thú khi làm công việc ở ngân hàng |
46 | Anh/chị luôn làm việc ở ngân hàng này với trạng thái tốt nhất |
47 | Anh/chị cảm thấy được động viên trong công việc ở ngân hàng này |
48 | Tầm nhìn và định hướng phát triển của ngân hàng nơi anh/chị làm việc là rõ ràng |
PHỤ LỤC 6: DÀN BÀI THẢO LUẬN NHÓM VÀ KẾT QUẢ PHỎNG VẤN NHÓM
I. GIỚI THIỆU
1. Thời gian và địa điểm:
- Thời gian: 8:00 ngày 21/11/2015 và ngày 22/11/2015
- Địa điểm : Phòng VIP Cafe My life Coffee – Quận 1, TPHCM
2. Thành phần tham dự
- Võ Trần Huỳnh: chủ trì
- Hồ Xuân Sang: Chuyên viên quản lý quan hệ khách hàng NamABank
- Lê Trung Hiếu: Chuyên viên quản lý quan hệ khách hàng NamABank
- Hoàng Mạnh Cường : Chuyên viên quản lý quan hệ khách hàng NamABank
- Lê Thanh Dương: Chuyên viên quản lý quan hệ khách hàng NamABank
- Phạm Thành Sương : Nhân viên hỗ trợ tín dụng NamABank
- Nguyễn Quốc Bảo Hưng :Nhân viên hỗ trợ tín dụng NamABank
- Phạm Ngọc Phương: Chuyên viên Trung tâm thẻ NamABank
- Nguyễn Tuấn Huy: Chuyên viên Phòng ngân hàng điện tử NamABank
- Cao Tiểu Độ: Chuyên viên Phòng kiểm toán nội bộ NamABank
- Mai Thị Ly Kha: Giao dịch viên NamABank
- Bùi Thị Ngát: Giao dịch viên NamABank
- Trần Thị Yến: Giao dịch viên NamABank
- Phạm Thị Hiếu: Giao dịch viên NamABank
- Quang Thị Ngọc Ánh: Chuyên viên tư vấn sản phẩm dịch vụ NamABank
- Âu Khuê Tú: Nhân viên hỗ trợ tín dụng NamABank
- Trần Thị Như Hạnh : Thủ quỹ kiêm thủ kho tiền NamABank
- Nguyễn Thùy Bích Vân: Nhân viên Kiểm ngân NamABank
- Lê Thị Hường: Nhân viên hành chính NamABank
II. NỘI DUNG
Câu hỏi thảo luận: Theo anh/ chị, để nâng cao sự động viên nhân viên tại ngân hàng TMCP Nam Á thì yếu tố nào là quan trọng nhất?
Ngày thứ nhất phỏng vấn nhóm gồm 9 nam, các thành viên thảo luận với nhau về những phiếu được ghi sẵn, theo đó họ thấy yếu tố nào quan trọng nhất, quan trọng thứ nhì, quan trọng thứ 3 và không quan trọng sẽ được sắp xếp theo thứ tự. Kết quả của nhóm 9 nam, sau khi thảo luận và sắp xếp thì số lượng biến bây giờ còn lại là 45 biến, đã loại bớt 3 biến.
Ngày thứ hai cũng phỏng vấn tương tự với nhóm 9 nữ, kết quả số lượng biến còn lại là 45 biến, đã loại bớt 3 biến.
Đặc điểm công việc | Nam | Nữ | |
1 | Công việc ở ngân hàng cần nhiều kỹ năng: giao tiếp, thuyết phục… | 2 | 3 |
2 | Anh/chị hiểu rõ quy trình dịch vụ của ngân hàng | 2 | 2 |
3 | Anh/chị hiểu rõ tính rủi ro trong công việc ngân hàng | 3 | 2 |
4 | Anh/chị nhận được sự phản hồi của cấp trên | 1 | 2 |
5 | Công việc ở ngân hàng thú vị và thu hút | 1 | 1 |
6 | Công việc ở ngân hàng phù hợp với tính cách anh/chị | 1 | 2 |
7 | Anh/chị được chủ động thực hiện công việc ở ngân hàng | 2 | 2 |
8 | Anh/chị được phép thỏa thuận về lãi suất trong giới hạn cho phép | 0 | 0 |
9 | Hồ sơ và thủ tục vay vốn không phức tạp | 0 | 0 |
10 | Môi trường làm việc ở ngân hàng đầy đủ tiện nghi | 3 | 2 |
11 | Ngân hàng có nhiều biện pháp hạn chế rủi ro nghề nghiệp | 2 | 1 |
Đảm bảo công việc | |||
12 | Anh/chị không phải lo lắng về mất việc khi làm việc ở ngân hàng | 1 | 2 |
13 | Công việc ở ngân hàng của anh/chị ổn định | 1 | 1 |
14 | Ngân hàng hoạt động hiệu quả | 2 | 1 |
15 | Ngành ngân hàng rất tiềm năng | 2 | 2 |
Được công nhận thành quả làm việc | |||
16 | Anh/chị được khen ngợi thường xuyên sau khi hoàn thành chỉ tiêu | 1 | 2 |
17 | Anh/chị được tưởng thưởng xứng đáng khi đạt chỉ tiêu hàng tháng, hàng quý | 1 | 1 |
18 | Anh/chị được coi trọng tài năng và sự đóng góp cho ngân hàng | 1 | 2 |
19 | Anh/chị được đánh giá có nhiều tiến bộ trong việc xử lý các nghiệp vụ ở ngân hàng | 2 | 1 |
20 | Anh/chị được công nhận thành tích trên toàn hệ thống ngân hàng | 1 | 1 |
Lương và phúc lợi | |||
21 | Tiền lương cạnh tranh với các ngân hàng khác | 2 | 2 |
22 | Chính sách phúc lợi xã hội ở ngân hàng được thực hiện đầy đủ | 3 | 2 |
23 | Anh/chị được ưu đãi nhiều khi tham gia các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng | 2 | 1 |
24 | Anh/chị được nhận thêm phụ cấp | 2 | 2 |
25 | Anh/chị được nhận lương xứng đáng với năng lực | 1 | 2 |
Đào tạo và thăng tiến | |||
26 | Anh/chị được đào tạo kỹ năng mềm thường xuyên | 3 | 2 |
27 | Anh/chị được đào tạo về sản phẩm dịch vụ mới thường xuyên | 2 | 3 |
28 | Anh/chị có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc ở ngân hàng | 1 | 2 |
29 | Anh/chị có cơ hội phát triển cá nhân khi làm việc ở ngân hàng | 2 | 2 |
30 | Anh/chị được đào tạo về nghiệp vụ ngân hàng | 1 | 2 |
Quan hệ trong công việc | |||
31 | Cấp trên lắng nghe quan điểm của nhân viên | 1 | 2 |
32 | Nhân viên được đối xử công bằng | 2 | 2 |
33 | Cấp trên có năng lực quản lý tốt | 1 | 2 |
34 | Đồng nghiệp sẵn lòng giúp đỡ lẫn nhau | 1 | 2 |
35 | Các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt | 0 | 0 |
36 | Cấp trên tôn trọng và tin tưởng nhân viên | 1 | 1 |
37 | Cấp trên tâm lý khi phê bình hay khiển trách nhân viên | 1 | 2 |
38 | Đồng nghiệp thân thiện, vui vẻ, hòa đồng | 3 | 3 |
39 | Cấp trên có đạo đức tốt | 1 | 2 |
40 | Cấp trên quan tâm đến nhân viên | 2 | 2 |
Thương hiệu của ngân hàng | |||
41 | Anh/chị tự hào về ngân hàng của mình | 2 | 2 |
42 | Sản phẩm và dịch vụ của ngân hàng vượt trội | 1 | 2 |
43 | Thương hiệu của ngân hàng giúp tự tin khi tiếp xúc với khách hàng | 1 | 1 |
44 | Anh/chị tin tưởng vào tương lai phát triển của ngân hàng | 2 | 1 |
Động viên chung | |||
45 | Anh/chị cảm thấy thích thú khi làm công việc ở ngân hàng | 2 | 2 |
46 | Anh/chị luôn làm việc ở ngân hàng này với trạng thái tốt nhất | 2 | 3 |
47 | Anh/chị cảm thấy được động viên trong công việc ở ngân hàng này | 2 | 3 |
48 | Tầm nhìn và định hướng phát triển của ngân hàng nơi anh/chị làm việc là rõ ràng | 1 | 2 |
PHỤ LỤC 7: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT SƠ BỘ
Xin chào các Anh (Chị)
Tôi tên là Võ Trần Huỳnh, là học viên của trường Đại học Kinh tế TPHCM. Hiện tôi đang thực hiện nghiên cứu để tìm hiểu về “Các giải pháp nâng cao sự động viên nhân viên tại Ngân hàng TMCP Nam Á- Khu vực TPHCM”.
Rất mong Anh/chị dành chút thời gian trả lời phiếu khảo sát này. Xin lưu ý rằng không có câu trả lời đúng, sai mà tất cả đều giúp ích cho đề tài nghiên cứu. Thông tin cá nhân chỉ mang tính chất tham khảo. Mức độ đồng ý của anh/chị chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu, đảm bảo không dùng cho mục đích khác và hoàn toàn bảo mật.
Xin chân thành cảm anh Anh/chị!
A. PHẦN NỘI DUNG
Anh/chị vui lòng đánh dấu x vào ô trả lời thể hiện đúng nhất mức độ đồng ý của mình đối với các yếu tố ảnh hưởng đến sự động viên nhân viên/ Có 5 mức độ:
1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý
Các yếu tố động viên nhân viên | Mức độ đồng ý | |||||
I | Đặc điểm công việc | |||||
1 | Công việc ở ngân hàng cần nhiều kỹ năng: giao tiếp, thuyết phục… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Anh/chị hiểu rõ quy trình dịch vụ của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Anh/chị hiểu rõ tính rủi ro trong công việc ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Anh/chị nhận được sự phản hồi của cấp trên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Công việc ở ngân hàng thú vị và thu hút | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Công việc ở ngân hàng phù hợp với tính cách anh/chị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Anh/chị được chủ động thực hiện công việc ở ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Môi trường làm việc ở ngân hàng đầy đủ tiện nghi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Ngân hàng có nhiều biện pháp hạn chế rủi ro nghề nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đảm bảo công việc | Mức độ đồng ý | |||||
1 | Anh/chị không phải lo lắng về mất việc khi làm việc ở ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Công việc ở ngân hàng của anh/chị ổn định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Ngân hàng hoạt động hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Ngành ngân hàng rất tiềm năng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
III | Được công nhận thành quả làm việc | Mức độ đồng ý | ||||
1 | Anh/chị được khen ngợi thường xuyên sau khi hoàn thành chỉ tiêu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Anh/chị được tưởng thưởng xứng đáng khi đạt chỉ tiêu hàng tháng, hàng quý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Anh/chị được coi trọng tài năng và sự đóng góp cho ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Anh/chị được đánh giá có nhiều tiến bộ trong việc xử lý các nghiệp vụ ở ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Anh/chị được công nhận thành tích trên toàn hệ thống ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IV | Lương và phúc lợi | |||||
1 | Tiền lương cạnh tranh với các ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Chính sách phúc lợi xã hội ở ngân hàng được thực hiện đầy đủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Anh/chị được ưu đãi nhiều khi tham gia các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Anh/chị được nhận thêm phụ cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Anh/chị được nhận lương xứng đáng với năng lực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
V | Đào tạo và thăng tiến | Mức độ đồng ý | ||||
1 | Anh/chị được đào tạo kỹ năng mềm thường xuyên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Anh/chị được đào tạo về sản phẩm dịch vụ mới thường xuyên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Anh/chị có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc ở ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Anh/chị có cơ hội phát triển cá nhân khi làm việc ở ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Anh/chị được đào tạo về nghiệp vụ ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VI | Quan hệ trong công việc | Mức độ đồng ý | ||||
1 | Cấp trên lắng nghe quan điểm của nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Nhân viên được đối xử công bằng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |