Kết Quả Phân Tích Xử Lý Dữ Liệu Khảo Sát Tại Namabank



3

Cấp trên có năng lực quản lý tốt

1

2

3

4

5

4

Đồng nghiệp sẵn lòng giúp đỡ lẫn nhau

1

2

3

4

5

5

Cấp trên tôn trọng và tin tưởng nhân viên

1

2

3

4

5

6

Cấp trên tâm lý khi phê bình hay khiển trách nhân viên

1

2

3

4

5

7

Đồng nghiệp thân thiện, vui vẻ, hòa đồng

1

2

3

4

5

8

Cấp trên có đạo đức tốt

1

2

3

4

5

9

Cấp trên quan tâm đến nhân viên

1

2

3

4

5

VII

Thương hiệu của ngân hàng

Mức độ đồng ý

1

Anh/chị tự hào về ngân hàng của mình

1

2

3

4

5

2

Sản phẩm và dịch vụ của ngân hàng vượt trội

1

2

3

4

5

3

Thương hiệu của ngân hàng giúp tự tin khi tiếp xúc với khách hàng

1

2

3

4

5

4

Anh/chị tin tưởng vào tương lai phát triển của ngân hàng

1

2

3

4

5

VIII

Động viên chung

Mức độ đồng ý

1

Anh/chị cảm thấy thích thú khi làm công việc ở ngân hàng

1

2

3

4

5

2

Anh/chị luôn làm việc ở ngân hàng này với trạng thái tốt nhất

1

2

3

4

5

3

Anh/chị cảm thấy được động viên trong công việc ở ngân hàng này

1

2

3

4

5

4

Tầm nhìn và định hướng phát triển của ngân hàng nơi anh/chị làm việc là rõ ràng

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.

Các giải pháp nâng cao sự động viên nhân viên tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á - Khu vực TPHCM - 14


B. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/ chị vui lòng cho biết thêm:


1) Giới tính:

Nam

Nữ


2) Tuổi: 18 – 22t

23 -30t

31 – 40t

Trên 40t

3) Thâm niên công tác:

< 1 năm

1 – 3 năm

3 – 10 năm

>10 năm

4) Thu nhập: < 5 triệu 5 – 10 triệu 10 – 20 triệu > 20 triệu Xin chân thành cảm ơn anh/chị.


PHỤ LỤC 8: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC


Xin chào các Anh (Chị)


Tôi tên là Võ Trần Huỳnh, là học viên của trường Đại học Kinh tế TPHCM. Hiện tôi đang thực hiện nghiên cứu để tìm hiểu về “ Các giải pháp nâng cao sự động viên nhân viên tại Ngân hàng TMCP Nam Á- Khu vực TPHCM”.

Rất mong Anh/chị dành chút thời gian trả lời phiếu khảo sát này. Xin lưu ý rằng không có câu trả lời đúng, sai mà tất cả đều giúp ích cho đề tài nghiên cứu. Thông tin cá nhân chỉ mang tính chất tham khảo. Mức độ đồng ý của anh/chị chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu, đảm bảo không dùng cho mục đích khác và hoàn toàn bảo mật.

Xin chân thành cảm anh Anh/chị!


A. PHẦN NỘI DUNG

Anh/chị vui lòng đánh dấu x vào ô trả lời thể hiện đúng nhất mức độ đồng ý của mình đối với các yếu tố ảnh hưởng đến sự động viên nhân viên/ Có 5 mức độ:

1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý


STT

Các yếu tố động viên nhân viên

Mức độ đồng ý

I

Đặc điểm công việc

1

Công việc ở ngân hàng cần nhiều kỹ năng: giao tiếp, thuyết phục…

1

2

3

4

5

2

Anh/chị hiểu rõ quy trình dịch vụ của ngân hàng

1

2

3

4

5

3

Anh/chị hiểu rõ tính rủi ro trong công việc ngân hàng

1

2

3

4

5

4

Anh/chị nhận được sự phản hồi của cấp trên

1

2

3

4

5

5

Công việc ở ngân hàng thú vị và thu hút

1

2

3

4

5

6

Công việc ở ngân hàng phù hợp với tính cách anh/chị

1

2

3

4

5

7

Anh/chị được chủ động thực hiện công việc ở ngân hàng

1

2

3

4

5

8

Môi trường làm việc ở ngân hàng đầy đủ tiện nghi

1

2

3

4

5

II

Đảm bảo công việc

Mức độ đồng ý



1

Anh/chị không phải lo lắng về mất việc khi làm việc ở ngân hàng

1

2

3

4

5

2

Công việc ở ngân hàng của anh/chị ổn định

1

2

3

4

5

3

Ngân hàng hoạt động hiệu quả

1

2

3

4

5

4

Ngành ngân hàng rất tiềm năng

1

2

3

4

5

III

Được công nhận thành quả làm việc

Mức độ đồng ý

1

Anh/chị được khen ngợi thường xuyên sau khi hoàn thành chỉ tiêu

1

2

3

4

5

2

Anh/chị được tưởng thưởng xứng đáng khi đạt chỉ tiêu hàng tháng, hàng quý

1

2

3

4

5

3

Anh/chị được coi trọng tài năng và sự đóng góp cho ngân hàng

1

2

3

4

5

4

Anh/chị được đánh giá có nhiều tiến bộ trong việc xử lý các nghiệp vụ ở ngân hàng

1

2

3

4

5

5

Anh/chị được công nhận thành tích trên toàn hệ thống ngân hàng

1

2

3

4

5

IV

Lương và phúc lợi


1

Tiền lương cạnh tranh với các ngân hàng khác

1

2

3

4

5

2

Chính sách phúc lợi xã hội ở ngân hàng được thực hiện đầy đủ

1

2

3

4

5

3

Anh/chị được ưu đãi nhiều khi tham gia các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng

1

2

3

4

5

4

Anh/chị được nhận thêm phụ cấp

1

2

3

4

5

5

Anh/chị được nhận lương xứng đáng với năng lực

1

2

3

4

5

V

Đào tạo và thăng tiến

Mức độ đồng ý

1

Anh/chị được đào tạo kỹ năng mềm thường xuyên

1

2

3

4

5

2

Anh/chị được đào tạo về sản phẩm dịch vụ mới thường xuyên

1

2

3

4

5

3

Anh/chị có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc ở ngân hàng

1

2

3

4

5

4

Anh/chị có cơ hội phát triển cá nhân khi làm việc ở ngân hàng

1

2

3

4

5

5

Anh/chị được đào tạo về nghiệp vụ ngân hàng

1

2

3

4

5

VI

Quan hệ trong công việc

Mức độ đồng ý

1

Cấp trên lắng nghe quan điểm của nhân viên

1

2

3

4

5

2

Nhân viên được đối xử công bằng

1

2

3

4

5

3

Cấp trên có năng lực quản lý tốt

1

2

3

4

5



4

Đồng nghiệp sẵn lòng giúp đỡ lẫn nhau

1

2

3

4

5

5

Cấp trên tôn trọng và tin tưởng nhân viên

1

2

3

4

5

6

Cấp trên tâm lý khi phê bình hay khiển trách nhân viên

1

2

3

4

5

7

Đồng nghiệp thân thiện, vui vẻ, hòa đồng

1

2

3

4

5

8

Cấp trên có đạo đức tốt

1

2

3

4

5

VII

Thương hiệu của ngân hàng

Mức độ đồng ý

1

Anh/chị tự hào về ngân hàng của mình

1

2

3

4

5

2

Sản phẩm và dịch vụ của ngân hàng vượt trội

1

2

3

4

5

3

Thương hiệu của ngân hàng giúp tự tin khi tiếp xúc với khách hàng

1

2

3

4

5

4

Anh/chị tin tưởng vào tương lai phát triển của ngân hàng

1

2

3

4

5

VIII

Động viên chung

Mức độ đồng ý

1

Anh/chị cảm thấy thích thú khi làm công việc ở ngân hàng

1

2

3

4

5

2

Anh/chị luôn làm việc ở ngân hàng này với trạng thái tốt nhất

1

2

3

4

5

3

Anh/chị cảm thấy được động viên trong công việc ở ngân hàng này

1

2

3

4

5

4

Tầm nhìn và định hướng phát triển của ngân hàng nơi anh/chị làm việc là rõ ràng

1

2

3

4

5


B. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/ chị vui lòng cho biết thêm:


5) Giới tính:

Nam

Nữ


6) Tuổi: 18 – 22t

23 -30t

31 – 40t

Trên 40t

7) Thâm niên công tác:

< 1 năm

1 – 3 năm

3 – 10 năm

>10 năm

8) Thu nhập: < 5 triệu 5 – 10 triệu 10 – 20 triệu > 20 triệu Xin chân thành cảm ơn anh/chị.


PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH XỬ LÝ DỮ LIỆU KHẢO SÁT TẠI NAMABANK

I. KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ


Kết quả phân tích Cronbach alpha


1. Biến Đặc điểm công việc : CV

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha


N of Items

.913

9


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CV1

24.68

30.655

.837

.894

CV2

24.51

30.561

.740

.900

CV3

24.63

30.466

.809

.895

CV4

24.66

30.382

.817

.895

CV5

24.63

30.466

.761

.898

CV6

24.63

30.440

.829

.894

CV7

24.57

30.171

.844

.893

CV8

24.63

29.953

.889

.890

CV9

24.62

35.854

.103

.956

Sau khi loại bớt biến CV9, ta chạy lại cronbach alpha


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha


N of Items

.956

8


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

CV1

21.61

27.831

.864

.948

CV2

21.43

27.812

.755

.955

CV3

21.56

27.635

.836

.950

CV4

21.58

27.554

.844

.949

CV5

21.56

27.455

.808

.952

CV6

21.56

28.019

.805

.952

CV7

21.49

27.407

.864

.948

CV8

21.56

27.276

.901

.946


2. Biến Đảm bảo công việc: DB

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha


N of Items

.826

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DB1

10.90

4.528

.684

.765

DB2

11.27

4.634

.669

.772

DB3

11.44

4.917

.605

.801

DB4

11.47

5.150

.654

.782


3. Biến Được công nhận thành quả làm việc: CN


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha


N of Items

.867

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

CN1

10.33

13.019

.576

.866

CN2

10.35

10.155

.728

.834

CN3

10.15

12.489

.619

.856

CN4

10.30

11.368

.751

.825

CN5

10.15

10.848

.807

.809


4. Biến Lương và phúc lợi : TN


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha


N of Items

.888

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TN1

13.94

17.265

.633

.888

TN2

13.42

16.887

.785

.852

TN3

13.49

17.151

.744

.861



TN4

13.95

17.279

.687

.874

TN5

13.61

16.652

.811

.846


5. Biến Đào tạo và thăng tiến: DT


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha


N of Items

.925

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

DT1

15.30

15.214

.804

.908

DT2

14.92

15.866

.761

.916

DT3

15.05

15.895

.764

.915

DT4

15.24

15.134

.824

.904

DT5

15.18

14.609

.866

.895


6. Biến Quan hệ trong công việc: QH


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha


N of Items

.899

9


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QH1

26.52

30.637

.718

.884

QH2

27.04

31.114

.771

.881

QH3

26.89

30.846

.852

.876

QH4

26.80

30.112

.814

.877

QH5

26.78

30.479

.801

.878

QH6

26.78

29.915

.851

.874

QH7

26.80

29.984

.770

.879

QH8

26.91

30.646

.810

.878

QH9

26.90

36.502

.046

.951

Sau khi loại biến QH9, ta chạy lại cronbach alpha:


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha


N of Items

.951

8


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

QH1

23.24

28.134

.758

.949

QH2

23.76

28.826

.786

.946

QH3

23.61

28.806

.838

.944

QH4

23.52

27.637

.856

.942

QH5

23.51

27.971

.847

.943

QH6

23.51

27.689

.864

.941

QH7

23.52

27.253

.840

.943

QH8

23.63

28.825

.770

.947


7. Biến Thương hiệu ngân hàng: TH


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha


N of Items

.864

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TH1

9.20

11.010

.774

.801

TH2

9.19

11.643

.659

.847

TH3

9.06

11.111

.699

.832

TH4

9.08

11.276

.719

.823


8. Biến Động viên chung : DV


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha


N of Items

.867

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

DV1

10.01

6.705

.673

.847

DV2

10.18

6.019

.734

.825

DV3

10.16

7.139

.646

.857

DV4

10.01

6.397

.831

.786


Phân tích khám phá nhân tố EFA đối với các biến độc lập

Xem tất cả 147 trang.

Ngày đăng: 21/11/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí