Trần Kim Dung và Nguyễn Ngọc Lan Vy, 2011. Thàng đo động viên nhân viên.
Tạp chí Phát triển Kinh tế, 244, 55 – 61.
Trần Thị Hoa, 2013. Các yếu tố ảnh hưởng đến động viên nhân viên văn phòng trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa - trường hợp nghiên cứu trên địa bàn TPHCM. Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế TPHCM
Văn Hồ Đông Phương, 2009. Nghiên cứu các yếu tố động viên nhân viên tại Ngân hàng TMCP Á Châu, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học Kinh tế TPHCM
Tiếng Anh:
Cobb-Walgren, C. J., Ruble C. A. and Donthu N., 1995. Brand equity, brand preference, and purchase intent. Journal of Advertising, 24, 25 - 40.
Herzberg, F., 1968. One more time: How do you motivates employees?, Harvard Business Review, 1, 53-62
Herzberg F, Mausner B and Snyderman B.B., 1959. The Motivation to Work, 2nd ed. New York: John Wiley & Sons.
James, R. Lindner., 1998. Understanding Employee Motivation. Extension Journal, Inc ISSN, 36, 1077-5315
Kovach, K.A., 1987. “What motivates employees? Workers and supervisors give different answers”, Business Horizon, 30, 58-65.
Mitchell, T.R.., 1982. Motivation: New directions for theory and research.
Academy of Management Review, 17 (1), 80-88.
Oldham G.R. and Hackman J.R., 2005. How job characteristics theory happened, In: Smith KG, Hitt MA The Oxford handbook of management theory: The process of theory development, Oxford, UK: Oxford University Press, 151-170.
Robbins, S., 1998. Organizational behavior: Concept, controversial, applications, Prentice Hall: New Jersey.
Website:
http://www.towerswatson.com: Towers Watson, Nghiên cứu lực lượng lao động toàn cầu.
Ngân hàng TMCP Nam Á: www.namabank.com.vn Quantri.vn biên tập và hệ thống hóa
PHỤ LỤC 1: THANG ĐO ĐỘNG VIÊN NHÂN VIÊN CỦA PGS.TS TRẦN KIM DUNG VÀ NGUYỄN NGỌC LAN VY ĐƯỢC ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SỐ 244 THÁNG 2 NĂM 2011
Công việc phù hợp | |
1. | Công việc thú vị |
2. | Được ghi nhận trong công việc |
3. | Có quyền hạn tương ứng với trách nhiệm |
4. | Được chủ động trong công việc |
Chính sách, chế độ đãi ngộ hợp lý | |
5. | Chính sách lương hợp lý |
6. | Chính sách thưởng hợp lý |
7. | Chính sách phúc lợi hợp lý |
8. | Chính sách thăng tiến rõ ràng |
9. | Có nhiều cơ hội phát triển cá nhân |
10. | Thường xuyên đào tạo và phát triển nghề nghiệp |
Quan hệ tốt trong công việc | |
11. | Lãnh đạo tôn trọng và tin cậy nhân viên |
12. | Lãnh đạo giúp đỡ, hướng dẫn, tư vấn cho nhân viên khi cần thiết |
13. | Đồng nghiệp biết phối hợp làm việc |
14. | Đồng nghiệp giúp đỡ lẫn nhau, sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm |
Thương hiệu công ty | |
15. | Niềm tự hào về thương hiệu công ty |
16. | Sự tin tưởng vào tương lai phát triển của công ty |
17. | Đánh giá cao sản phẩm, dịch vụ của công ty |
Động viên chung | |
18. | Anh/ chị luôn cảm thấy hứng thú khi làm công việc hiện tại |
19. | Anh/ chị thấy được động viên trong công việc |
20. | Anh/ chị thường làm việc với tâm trạng tốt nhất |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Thực Trạng Động Viên Nv Theo Yếu Tố Đặc Điểm Công Việc
- Các Giải Pháp Nâng Cao Sự Động Viên Nhân Viên Thông Qua Yếu Tố Lương Và Phúc Lợi
- Các Giải Pháp Nâng Cao Sự Động Viên Nhân Viên Thông Qua Yếu Tố Thương Hiệu Ngân Hàng
- Dàn Bài Thảo Luận Nhóm Và Kết Quả Phỏng Vấn Nhóm
- Kết Quả Phân Tích Xử Lý Dữ Liệu Khảo Sát Tại Namabank
- Biến Được Công Nhận Thành Quả Làm Việc: Cn
Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 2 : BẢNG CÂU HỎI 20 Ý KIẾN
Theo anh chị, những yếu tố nào động viên anh chị làm việc hiệu quả ?
2 | |
3 | |
4 | |
5 | |
6 | |
7 | |
8 | |
9 | |
10 | |
11 | |
12 | |
13 | |
14 | |
15 | |
16 | |
17 | |
18 | |
19 | |
20 |
Xin chân thành cảm ơn !
PHỤ LỤC 3 : BẢNG TỔNG HỢP KHẢO SÁT 20 Ý KIẾN
Đặc điểm công việc | |
1 | Công việc ở ngân hàng cần nhiều kỹ năng: giao tiếp, thuyết phục… |
2 | Anh/chị hiểu rõ tính rủi ro trong công việc ngân hàng |
3 | Công việc ở ngân hàng thú vị và thu hút |
4 | Công việc ở ngân hàng phù hợp với tính cách anh/chị |
5 | Anh/chị được chủ động thực hiện công việc ở ngân hàng |
6 | Anh/chị được phép thỏa thuận về lãi suất trong giới hạn cho phép |
7 | Hồ sơ và thủ tục vay vốn không phức tạp |
Đảm bảo công việc | |
8 | Anh/chị không phải lo lắng về mất việc khi làm việc ở ngân hàng |
9 | Công việc ở ngân hàng của anh/chị ổn định |
Được công nhận thành quả làm việc | |
10 | Anh/chị được khen ngợi thường xuyên sau khi hoàn thành chỉ tiêu |
11 | Anh/chị được tưởng thưởng xứng đáng khi đạt chỉ tiêu hàng tháng, hàng quý |
12 | Anh/chị được coi trọng tài năng và sự đóng góp cho ngân hàng |
13 | Anh/chị được công nhận thành tích trên toàn hệ thống ngân hàng |
Lương và phúc lợi | |
14 | Tiền lương cạnh tranh với các ngân hàng khác |
15 | Chính sách phúc lợi xã hội ở ngân hàng được thực hiện đầy đủ |
16 | Anh/chị được nhận thêm phụ cấp |
Đào tạo và thăng tiến | |
17 | Anh/chị được đào tạo về sản phẩm dịch vụ mới thường xuyên |
Anh/chị có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc ở ngân hàng | |
19 | Anh/chị có cơ hội phát triển cá nhân khi làm việc ở ngân hàng |
20 | Anh/chị được đào tạo về nghiệp vụ ngân hàng |
Quan hệ trong công việc | |
21 | Cấp trên lắng nghe quan điểm của nhân viên |
22 | Nhân viên được đối xử công bằng |
23 | Cấp trên có năng lực quản lý tốt |
24 | Đồng nghiệp sẵn lòng giúp đỡ lẫn nhau |
25 | Các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt |
26 | Cấp trên tôn trọng và tin tưởng nhân viên |
27 | Cấp trên tâm lý khi phê bình hay khiển trách nhân viên |
28 | Đồng nghiệp thân thiện, vui vẻ, hòa đồng |
Thương hiệu của ngân hàng | |
29 | Thương hiệu của ngân hàng giúp tự tin khi tiếp xúc với khách hàng |
30 | Anh/chị tin tưởng vào tương lai phát triển của ngân hàng |
Động viên chung | |
31 | Anh/chị cảm thấy thích thú khi làm công việc ở ngân hàng |
32 | Anh/chị luôn làm việc ở ngân hàng này với trạng thái tốt nhất |
PHỤ LỤC 4: DÀN BÀI PHỎNG VẤN TAY ĐÔI
1. Giới thiệu buổi phỏng vấn
Xin chào các anh chị, tôi tên là Võ Trần Huỳnh, đang công tác tại Ngân hàng TMCP Nam Á – Chi nhánh Tân Định, hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “ Các giải pháp động viên nhân viên tại Ngân hàng TMCP Nam Á- khu vực TPHCM ”. Tôi tiến hành buổi phỏng vấn này rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ các anh, chị. Xin chân thành cảm ơn.
2. Đặt câu hỏi:
“Anh/ chị vui lòng cho biết những yếu tố nào động viên anh chị khi làm việc tại Ngân hàng Nam Á?”
Gợi ý: Những yếu tố sau đây có góp phần động viên anh/ chị làm việc tại Ngân hàng Nam Á hay không?
Đặc điểm công việc | |
1 | Công việc ở ngân hàng cần nhiều kỹ năng: giao tiếp, thuyết phục… |
2 | Anh/chị hiểu rõ quy trình dịch vụ của ngân hàng |
3 | Anh/chị hiểu rõ tính rủi ro trong công việc ngân hàng |
4 | Anh/chị nhận được sự phản hồi của cấp trên |
5 | Công việc ở ngân hàng thú vị và thu hút |
6 | Công việc ở ngân hàng phù hợp với tính cách anh/chị |
7 | Anh/chị được chủ động thực hiện công việc ở ngân hàng |
8 | Anh/chị được phép thỏa thuận về lãi suất trong giới hạn cho phép |
9 | Hồ sơ và thủ tục vay vốn không phức tạp |
Đảm bảo công việc | |
10 | Anh/chị không phải lo lắng về mất việc khi làm việc ở ngân hàng |
11 | Công việc ở ngân hàng của anh/chị ổn định |
12 | Ngân hàng hoạt động hiệu quả |
13 | Ngành ngân hàng rất tiềm năng |
Được công nhận thành quả làm việc | |
14 | Anh/chị được khen ngợi thường xuyên sau khi hoàn thành chỉ tiêu |
15 | Anh/chị được tưởng thưởng xứng đáng khi đạt chỉ tiêu hàng tháng, hàng quý |
Anh/chị được coi trọng tài năng và sự đóng góp cho ngân hàng | |
17 | Anh/chị được đánh giá có nhiều tiến bộ trong việc xử lý các nghiệp vụ ở ngân hàng |
18 | Anh/chị được công nhận thành tích trên toàn hệ thống ngân hàng |
Lương và phúc lợi | |
19 | Tiền lương cạnh tranh với các ngân hàng khác |
20 | Chính sách phúc lợi xã hội ở ngân hàng được thực hiện đầy đủ |
21 | Anh/chị được ưu đãi nhiều khi tham gia các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng |
22 | Anh/chị được nhận thêm phụ cấp |
Đào tạo và thăng tiến | |
23 | Anh/chị được đào tạo kỹ năng mềm thường xuyên |
24 | Anh/chị được đào tạo về sản phẩm dịch vụ mới thường xuyên |
25 | Anh/chị có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc ở ngân hàng |
26 | Anh/chị có cơ hội phát triển cá nhân khi làm việc ở ngân hàng |
27 | Anh/chị được đào tạo về nghiệp vụ ngân hàng |
Quan hệ trong công việc | |
28 | Cấp trên lắng nghe quan điểm của nhân viên |
29 | Nhân viên được đối xử công bằng |
30 | Cấp trên có năng lực quản lý tốt |
31 | Đồng nghiệp sẵn lòng giúp đỡ lẫn nhau |
32 | Các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt |
33 | Cấp trên tôn trọng và tin tưởng nhân viên |
34 | Cấp trên tâm lý khi phê bình hay khiển trách nhân viên |
35 | Đồng nghiệp thân thiện, vui vẻ, hòa đồng |
Thương hiệu của ngân hàng | |
36 | Anh/chị tự hào về ngân hàng của mình |
37 | Sản phẩm và dịch vụ của ngân hàng vượt trội |
38 | Thương hiệu của ngân hàng giúp tự tin khi tiếp xúc với khách hàng |
39 | Anh/chị tin tưởng vào tương lai phát triển của ngân hàng |
Động viên chung | |
40 | Anh/chị cảm thấy thích thú khi làm công việc ở ngân hàng |
41 | Anh/chị luôn làm việc ở ngân hàng này với trạng thái tốt nhất |
42 | Anh/chị cảm thấy được động viên trong công việc ở ngân hàng này |
43 | Tầm nhìn và định hướng phát triển của ngân hàng nơi anh/chị làm việc là rõ ràng |