Component | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
QH1 | .699 | ||||||
QH2 | .770 | ||||||
QH3 | .740 | ||||||
QH4 | .677 | ||||||
QH5 | .804 | ||||||
QH7 | .793 | ||||||
QH8 | .791 | ||||||
CV1 | .754 | ||||||
CV2 | .679 | ||||||
CV3 | .734 | ||||||
CV4 | .747 | ||||||
CV5 | .754 | ||||||
CV7 | .756 | ||||||
CV8 | .77 | ||||||
CN1 | .813 | ||||||
CN2 | .742 | ||||||
CN3 | .758 | ||||||
CN4 | .823 | ||||||
CN5 | .883 | ||||||
TN1 | .707 | ||||||
TN2 | .752 | ||||||
TN3 | .762 | ||||||
TN4 | .854 | ||||||
TN5 | .793 | ||||||
DT1 | .710 | ||||||
DT2 | .704 | ||||||
DT3 | .720 | ||||||
DT4 | .763 | ||||||
DT5 | .809 | ||||||
DB1 | .771 | ||||||
DB2 | .880 | ||||||
DB3 | .838 | ||||||
DB4 | .801 | ||||||
TH1 | .670 | ||||||
TH2 | .797 | ||||||
TH3 | .677 | ||||||
TH4 | .843 |
Có thể bạn quan tâm!
- Dàn Bài Thảo Luận Nhóm Và Kết Quả Phỏng Vấn Nhóm
- Kết Quả Phân Tích Xử Lý Dữ Liệu Khảo Sát Tại Namabank
- Biến Được Công Nhận Thành Quả Làm Việc: Cn
- Các giải pháp nâng cao sự động viên nhân viên tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á - Khu vực TPHCM - 17
- Các giải pháp nâng cao sự động viên nhân viên tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á - Khu vực TPHCM - 18
Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.
Phân tích khám phá nhân tố EFA đối với biến phụ thuộc
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .825 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 535.177 |
df | 6 | |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2.996 | 74.903 | 74.903 | 2.996 | 74.903 | 74.903 |
2 | .448 | 11.207 | 86.110 | |||
3 | .334 | 8.348 | 94.458 | |||
4 | .222 | 5.542 | 100.000 |
Component | |
1 | |
DV4 | .917 |
DV2 | .874 |
DV1 | .834 |
DV3 | .834 |
Điểm trung bình và độ lệch chuẩn của các nhân tố tại NH TMCP Nam Á
1. Biến Đặc điểm công việc : CV
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
CV1 | 235 | 1 | 5 | 3.42 | 1.172 |
CV2 | 235 | 1 | 5 | 3.71 | 1.174 |
CV3 | 235 | 1 | 5 | 3.54 | 1.185 |
CV4 | 235 | 1 | 5 | 3.44 | 1.166 |
CV5 | 235 | 1 | 5 | 3.49 | 1.160 |
CV7 | 235 | 1 | 5 | 3.51 | 1.231 |
CV8 | 235 | 1 | 5 | 3.56 | 1.169 |
Valid N (listwise) | 235 |
2. Biến Đảm bảo công việc: DB
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maxim um | Mean | Std. Deviation | |
DB1 | 235 | 1 | 5 | 3.20 | 1.314 |
DB2 | 235 | 1 | 5 | 3.66 | 1.210 |
DB3 | 235 | 1 | 5 | 3.67 | 1.101 |
DB4 | 235 | 1 | 5 | 3.32 | 1.256 |
Valid N (listwise) | 235 |
3. Biến Được công nhận thành quả làm việc: CN
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maxim um | Mean | Std. Deviation | |
CN1 | 235 | 2 | 5 | 3.02 | .719 |
CN2 | 235 | 2 | 5 | 3.11 | .811 |
CN3 | 235 | 2 | 5 | 3.12 | .839 |
CN4 | 235 | 2 | 5 | 3.07 | .824 |
CN5 | 235 | 2 | 5 | 3.09 | .809 |
Valid N (listwise) | 235 |
N | Minimum | Maxim um | Mean | Std. Deviation | |
TN1 | 235 | 2 | 5 | 3.63 | .839 |
TN2 | 235 | 1 | 5 | 3.18 | .813 |
TN3 | 235 | 1 | 5 | 3.25 | .773 |
TN4 | 235 | 1 | 5 | 3.38 | .861 |
TN5 | 235 | 1 | 5 | 3.38 | .830 |
Valid N (listwise) | 235 |
4. Biến Lương và phúc lợi : TN Descriptive Statistics
5. Biến Quan hệ trong công việc: QH
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximu m | Mean | Std. Deviation | |
QH1 | 235 | 1 | 5 | 3.95 | .888 |
QH2 | 235 | 1 | 5 | 3.61 | .896 |
QH3 | 235 | 1 | 5 | 3.55 | .863 |
QH4 | 235 | 1 | 5 | 3.54 | .812 |
QH5 | 235 | 1 | 5 | 3.61 | .896 |
QH7 | 235 | 1 | 5 | 3.64 | .873 |
QH8 | 235 | 1 | 5 | 3.67 | .848 |
Valid N (listwise) | 235 |
6. Biến Thương hiệu ngân hàng: TH
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maxim um | Mean | Std. Deviation | |
TH1 | 235 | 1 | 4 | 2.54 | .858 |
TH2 | 235 | 1 | 5 | 2.55 | 1.170 |
TH3 | 235 | 1 | 5 | 2.61 | .910 |
TH4 | 235 | 1 | 5 | 2.59 | .940 |
Valid N (listwise) | 235 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
DT1 | 235 | 1 | 5 | 2.85 | 1.233 |
DT2 | 235 | 1 | 5 | 2.83 | 1.316 |
DT3 | 235 | 1 | 5 | 2.83 | 1.244 |
DT4 | 235 | 1 | 5 | 2.92 | 1.245 |
DT5 | 235 | 1 | 5 | 2.88 | 1.225 |
Valid N (listwise) | 235 |
7. Biến Đào tạo và thăng tiến: DT Descriptive Statistics
8. Biến Động viên chung : DV
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximu m | Mean | Std. Deviation | |
DV1 | 235 | 1 | 5 | 3.47 | .898 |
DV2 | 235 | 1 | 5 | 3.14 | .889 |
DV3 | 235 | 1 | 5 | 3.22 | .780 |
DV4 | 235 | 1 | 5 | 3.29 | .853 |
Valid N (listwise) | 235 |
SÁT TẠI NAMABANK
Ma trận hệ số tương quan giữa các biến
Correlations
CV | DB | CN | TN | DT | QH | TH | DV | ||
Pearson Correlation | 1 | .447** | .635** | .674** | .600** | .580** | .590** | .749** | |
CV | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | |
Pearson Correlation | .447** | 1 | .571** | .598** | .540** | .265** | .561** | .416** | |
DB | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | |
Pearson Correlation | .635** | .571** | 1 | .503** | .412** | .501** | .683** | .513** | |
DT | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | |
Pearson Correlation | .674** | .598** | .503** | 1 | .557** | .461** | .540** | .742** | |
TN | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | |
Pearson Correlation | .600** | .540** | .412** | .557** | 1 | .360** | .435** | .536** | |
CN | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | |
Pearson Correlation | .580** | .265** | .501** | .461** | .360** | 1 | .506** | .681** | |
QH | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | |
Pearson Correlation | .590** | .561** | .683** | .540** | .435** | .506** | 1 | .705** | |
TH | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | |
Pearson Correlation | .749** | .416** | .513** | .742** | .536** | .681** | .705** | 1 | |
DV | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 |
Kết quả phân tích ma trận tương quan các biến cho thấy
Các biến độc lập có tương quan với biến phụ thuộc. Do đó các biến độc lập này có thể đưa vào phân tích hồi quy để giải thích ảnh hưởng đến kết quả của mô hình.
Giữa các biến độc lập cũng có tương quan với nhau
TẠI NAMABANK
Phân tích hồi quy được thực hiện với tất cả các biến độc lập. Các biến được đưa vào cùng một lúc để chọn lọc dựa trên tiêu chí chọn những biến có mức ý nghĩa < 0.05. Kết quả phân tích hồi quy được trình bày như sau:
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin- Watson | |
1 | .844a | .712 | .703 | .40354 | 2.127 |
Thông qua hệ số xác định hiệu chỉnh bằng 0.703 cho thấy các biến độc lập trong
mô hình đã giải thích được 70.3% biến thiên của biến phụ thuộc Động viên nhân viên.
ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 91.170 | 7 | 13.024 | 79.979 | .000 |
Residual | 36.966 | 227 | .163 | |||
Total | 128.136 | 234 |
Coefficients
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | ||||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | -.362 | .216 | -1.679 | .095 | |||
CV | .083 | .034 | .102 | 2.406 | .017 | .700 | 1.428 | |
DB | .188 | .028 | .264 | 6.730 | .000 | .826 | 1.210 | |
CN | .169 | .044 | .151 | 3.847 | .000 | .825 | 1.211 | |
TN | .193 | .048 | .181 | 4.049 | .000 | .639 | 1.564 | |
QH | .105 | .044 | .096 | 2.374 | .018 | .775 | 1.290 | |
TH | .168 | .039 | .174 | 4.348 | .000 | .795 | 1.257 | |
DT | .249 | .034 | .356 | 7.311 | .000 | .535 | 1.868 |
Kết quả hồi quy cho thấy, tất cả các nhân tố trong mô hình đều có ảnh hưởng đến động viên nhân viên tại Ngân hàng TMCP Nam Á- khu vực TPHCM.
QUẢN LÝ TRỰC TIẾP TẠI NH NAM Á ( SAU KHI PHÂN TÍCH SPSS)
Tác giả tiến hành khảo sát 4 nhân viên, 3 chuyên viên và 3 trưởng bộ phận tại PGD Bến Thành, PGD Phú Nhuận và PGD Cộng Hòa thuộc NH TMCP Nam Á- khu vực TPHCM để ghi nhận những ý kiến của họ về sự hài lòng và không hài lòng về các chính sách nhân sự tại đây, từ đó làm cơ sở đề phân tích ưu nhược điểm của từng yếu tố và tìm ra những nguyên nhân gây ra sự không hài lòng của nhân viên.
Đồng ý | |
Anh/ chị thường xuyên được đào tạo? | 7/10 |
Anh/ chị cảm thấy luôn có sự công bằng trong tuyển dụng và đề xuất thăng tiến? | 6/10 |
Anh/ chị thường xuyên được trau dồi và học tập những kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp mới? | 6/10 |
Anh/ chị luôn có nhiều cơ hội học hỏi, phát triển bản thân, thể hiện năng lực cá nhân. | 6/10 |
Những lý do không hài lòng về đào tạo và thăng tiến | |
Học các buổi tối trong tuần nhiều hơn những ngày cuối tuần, khó đạt hiệu quả mong đợi. | |
Khó khăn cho các cán bộ nhân viên ở những chi nhánh, phòng giao dịch cách xa trung tâm. | |
Chưa có chính sách đào tạo nâng cao | |
Lộ trình thăng tiến của ngân hàng vẫn chưa được vạch ra một cách rõ ràng | |
Chưa có chính sách quy hoạch nguồn cán bộ lâu dài | |
Lương và phúc lợi | Đồng ý |
Anh/chị cảm thấy không có sự phân biệt nhiều về mức lương giữa người cũ và người mới ? | 6/10 |
Anh/chị có mức lương kinh doanh cao? | 7/10 |
Anh/chị cảm thấy chế độ phúc lợi và xã hội luôn được thực hiện đầy đủ? | 7/10 |
Anh/chị được tổ chức đi du lịch hàng năm ? | 6/10 |
Anh/chị thường xuyên được tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí ? | 4/10 |
Những lý do không hài lòng về Lương và phúc lợi | |
Mức lương vẫn còn khá thấp |
Quá coi trọng chỉ tiêu gây sự bất mãn trong nội bộ | |
Những ưu đãi dành riêng cho nhân viên cũng chưa thực sự được chú trọng. | |
Sử dụng các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng không có ưu đãi nhiều | |
Đảm bảo công việc | Đồng ý |
Anh/ chị cảm thấy NamABank là một trong những ngân hàng được đánh giá cao về sản phẩm dịch vụ? | 6/10 |
Anh/ chị trông mong vào tương lai tốt đẹp của Nam Á? | 8/10 |
Những lý do không hài lòng về đảm bảo công việc | |
Quy mô của ngân hàng còn khá nhỏ. | |
Trụ ATM khó tìm thấy trên đường đi. | |
Liên tục có sự thay đổi về cơ cấu tổ chức | |
Điều động nhân sự liên tục | |
Nhiều nhân viên cũ chưa kịp bắt theo cơ cấu mới | |
Được công nhận thành quả làm việc | Đồng ý |
Anh/ chị được tham gia nhiều chương trình thi đua nội bộ? | 5/10 |
NamABank thường xuyên vinh danh những đơn vị và những cá nhân đoạt thành tích tốt? | 5/10 |
NamABank luôn chi thưởng mỗi tháng cho những cán bộ nhân viên bán được thẻ? | 7/10 |
Anh./chị nhận thấy tiền lương tăng lên đáng kể nhờ lương kinh doanh? | 6/10 |
Những lý do không hài lòng về được công nhận thành quả làm việc | |
Chưa có chính sách cụ thể nào tưởng thưởng xứng đáng | |
Hiện cũng chưa có những bản công bố hay tuyên dương các nhân viên có thành tích tốt | |
Chú trọng phát huy các dịch vụ nhỏ lẻ, sản phẩm bán chéo hơn là những nghiệp vụ chính. | |
Thương hiệu của ngân hàng | Đồng ý |
NamABank là một thương hiệu lâu đời. | 5/10 |
NamABank đã xây dựng được hệ thống mạng lưới khách hàng phong phú | 7/10 |
NamABank không ngừng hoàn thiện các sản phẩm dịch vụ theo hướng tiếp cận dễ dàng nhất với khách hàng | 7/10 |
NamABank hiện đang có một chỗ đứng vững chắc | 6/10 |
Đồng phục của các nhân viên NamABank được thiết kế rất đẹp và trông rất chuyên nghiệp | 8/10 |
Những lý do không hài lòng về thương hiệu của ngân hàng | |
Thương hiệu Nam Á cũng chưa được nhiều người biết đến | |
Vấp phải sự cạnh tranh gay gắt từ phía các ngân hàng bạn |