Biến Đào Tạo Và Thăng Tiến: Dt Descriptive Statistics



Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

6

7

QH1

.699







QH2

.770







QH3

.740







QH4

.677







QH5

.804







QH7

.793







QH8

.791







CV1


.754






CV2


.679






CV3


.734






CV4


.747






CV5


.754






CV7


.756






CV8


.77






CN1



.813





CN2



.742





CN3



.758





CN4



.823





CN5



.883





TN1




.707




TN2




.752




TN3




.762




TN4




.854




TN5




.793




DT1





.710



DT2





.704



DT3





.720



DT4





.763



DT5





.809



DB1






.771


DB2






.880


DB3






.838


DB4






.801


TH1







.670

TH2







.797

TH3







.677

TH4







.843

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.

Các giải pháp nâng cao sự động viên nhân viên tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á - Khu vực TPHCM - 16


Phân tích khám phá nhân tố EFA đối với biến phụ thuộc


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy.

.825

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

535.177

df

6


Sig.

.000


Total Variance Explained


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

2.996

74.903

74.903

2.996

74.903

74.903

2

.448

11.207

86.110

3

.334

8.348

94.458

4

.222

5.542

100.000



Component

1

DV4

.917

DV2

.874

DV1

.834

DV3

.834


Điểm trung bình và độ lệch chuẩn của các nhân tố tại NH TMCP Nam Á


1. Biến Đặc điểm công việc : CV

Descriptive Statistics



N


Minimum


Maximum


Mean

Std.

Deviation

CV1

235

1

5

3.42

1.172

CV2

235

1

5

3.71

1.174

CV3

235

1

5

3.54

1.185

CV4

235

1

5

3.44

1.166

CV5

235

1

5

3.49

1.160

CV7

235

1

5

3.51

1.231

CV8

235

1

5

3.56

1.169

Valid N

(listwise)

235






2. Biến Đảm bảo công việc: DB


Descriptive Statistics





N


Minimum

Maxim

um


Mean


Std. Deviation

DB1

235

1

5

3.20

1.314

DB2

235

1

5

3.66

1.210

DB3

235

1

5

3.67

1.101

DB4

235

1

5

3.32

1.256

Valid N (listwise)

235






3. Biến Được công nhận thành quả làm việc: CN


Descriptive Statistics



N


Minimum

Maxim

um


Mean


Std. Deviation

CN1

235

2

5

3.02

.719

CN2

235

2

5

3.11

.811

CN3

235

2

5

3.12

.839

CN4

235

2

5

3.07

.824

CN5

235

2

5

3.09

.809

Valid N (listwise)

235








N


Minimum

Maxim

um


Mean


Std. Deviation

TN1

235

2

5

3.63

.839

TN2

235

1

5

3.18

.813

TN3

235

1

5

3.25

.773

TN4

235

1

5

3.38

.861

TN5

235

1

5

3.38

.830

Valid N (listwise)

235





4. Biến Lương và phúc lợi : TN Descriptive Statistics


5. Biến Quan hệ trong công việc: QH

Descriptive Statistics



N


Minimum

Maximu

m


Mean


Std. Deviation

QH1

235

1

5

3.95

.888

QH2

235

1

5

3.61

.896

QH3

235

1

5

3.55

.863

QH4

235

1

5

3.54

.812

QH5

235

1

5

3.61

.896

QH7

235

1

5

3.64

.873

QH8

235

1

5

3.67

.848

Valid N (listwise)

235






6. Biến Thương hiệu ngân hàng: TH


Descriptive Statistics



N


Minimum

Maxim

um


Mean


Std. Deviation

TH1

235

1

4

2.54

.858

TH2

235

1

5

2.55

1.170

TH3

235

1

5

2.61

.910

TH4

235

1

5

2.59

.940

Valid N

(listwise)

235







N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

DT1

235

1

5

2.85

1.233

DT2

235

1

5

2.83

1.316

DT3

235

1

5

2.83

1.244

DT4

235

1

5

2.92

1.245

DT5

235

1

5

2.88

1.225

Valid N (listwise)

235





7. Biến Đào tạo và thăng tiến: DT Descriptive Statistics


8. Biến Động viên chung : DV


Descriptive Statistics



N


Minimum

Maximu

m


Mean


Std. Deviation

DV1

235

1

5

3.47

.898

DV2

235

1

5

3.14

.889

DV3

235

1

5

3.22

.780

DV4

235

1

5

3.29

.853

Valid N

(listwise)

235





SÁT TẠI NAMABANK


Ma trận hệ số tương quan giữa các biến


Correlations


CV

DB

CN

TN

DT

QH

TH

DV


Pearson Correlation

1

.447**

.635**

.674**

.600**

.580**

.590**

.749**

CV

Sig. (2-tailed)


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


N

286

286

286

286

286

286

286

286


Pearson Correlation

.447**

1

.571**

.598**

.540**

.265**

.561**

.416**

DB

Sig. (2-tailed)

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000


N

286

286

286

286

286

286

286

286


Pearson Correlation

.635**

.571**

1

.503**

.412**

.501**

.683**

.513**

DT

Sig. (2-tailed)

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000


N

286

286

286

286

286

286

286

286


Pearson Correlation

.674**

.598**

.503**

1

.557**

.461**

.540**

.742**

TN

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000


N

286

286

286

286

286

286

286

286


Pearson Correlation

.600**

.540**

.412**

.557**

1

.360**

.435**

.536**

CN

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000


N

286

286

286

286

286

286

286

286


Pearson Correlation

.580**

.265**

.501**

.461**

.360**

1

.506**

.681**

QH

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000


N

286

286

286

286

286

286

286

286


Pearson Correlation

.590**

.561**

.683**

.540**

.435**

.506**

1

.705**

TH

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000


N

286

286

286

286

286

286

286

286


Pearson Correlation

.749**

.416**

.513**

.742**

.536**

.681**

.705**

1

DV

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000



N

286

286

286

286

286

286

286

286


Kết quả phân tích ma trận tương quan các biến cho thấy


Các biến độc lập có tương quan với biến phụ thuộc. Do đó các biến độc lập này có thể đưa vào phân tích hồi quy để giải thích ảnh hưởng đến kết quả của mô hình.

Giữa các biến độc lập cũng có tương quan với nhau

TẠI NAMABANK


Phân tích hồi quy được thực hiện với tất cả các biến độc lập. Các biến được đưa vào cùng một lúc để chọn lọc dựa trên tiêu chí chọn những biến có mức ý nghĩa < 0.05. Kết quả phân tích hồi quy được trình bày như sau:

Model Summaryb


Model


R


R Square

Adjusted R

Square

Std. Error of

the Estimate

Durbin-

Watson

1

.844a

.712

.703

.40354

2.127

Thông qua hệ số xác định hiệu chỉnh bằng 0.703 cho thấy các biến độc lập trong

mô hình đã giải thích được 70.3% biến thiên của biến phụ thuộc Động viên nhân viên.

ANOVA


Model

Sum of

Squares


df


Mean Square


F


Sig.

1

Regression

91.170

7

13.024

79.979

.000


Residual

36.966

227

.163


Total

128.136

234



Coefficients


Model

Unstandardized

Coefficients

Standardized

Coefficients


t


Sig.

Collinearity

Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

1

(Constant)

-.362

.216


-1.679

.095




CV

.083

.034

.102

2.406

.017

.700

1.428


DB

.188

.028

.264

6.730

.000

.826

1.210


CN

.169

.044

.151

3.847

.000

.825

1.211


TN

.193

.048

.181

4.049

.000

.639

1.564


QH

.105

.044

.096

2.374

.018

.775

1.290


TH

.168

.039

.174

4.348

.000

.795

1.257


DT

.249

.034

.356

7.311

.000

.535

1.868

Kết quả hồi quy cho thấy, tất cả các nhân tố trong mô hình đều có ảnh hưởng đến động viên nhân viên tại Ngân hàng TMCP Nam Á- khu vực TPHCM.

QUẢN LÝ TRỰC TIẾP TẠI NH NAM Á ( SAU KHI PHÂN TÍCH SPSS)


Tác giả tiến hành khảo sát 4 nhân viên, 3 chuyên viên và 3 trưởng bộ phận tại PGD Bến Thành, PGD Phú Nhuận và PGD Cộng Hòa thuộc NH TMCP Nam Á- khu vực TPHCM để ghi nhận những ý kiến của họ về sự hài lòng và không hài lòng về các chính sách nhân sự tại đây, từ đó làm cơ sở đề phân tích ưu nhược điểm của từng yếu tố và tìm ra những nguyên nhân gây ra sự không hài lòng của nhân viên.


Đào tạo và thăng tiến

Đồng ý

Anh/ chị thường xuyên được đào tạo?

7/10

Anh/ chị cảm thấy luôn có sự công bằng trong tuyển dụng và đề xuất thăng tiến?

6/10

Anh/ chị thường xuyên được trau dồi và học tập những kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp mới?

6/10

Anh/ chị luôn có nhiều cơ hội học hỏi, phát triển bản thân, thể hiện năng lực cá nhân.

6/10

Những lý do không hài lòng về đào tạo và thăng tiến


Học các buổi tối trong tuần nhiều hơn những ngày cuối tuần, khó đạt hiệu quả mong đợi.

Khó khăn cho các cán bộ nhân viên ở những chi nhánh, phòng giao dịch cách xa trung tâm.

Chưa có chính sách đào tạo nâng cao


Lộ trình thăng tiến của ngân hàng vẫn chưa được vạch ra một cách rõ ràng


Chưa có chính sách quy hoạch nguồn cán bộ lâu dài


Lương và phúc lợi

Đồng ý

Anh/chị cảm thấy không có sự phân biệt nhiều về mức lương giữa người cũ và người mới ?

6/10

Anh/chị có mức lương kinh doanh cao?

7/10

Anh/chị cảm thấy chế độ phúc lợi và xã hội luôn được thực hiện đầy đủ?

7/10

Anh/chị được tổ chức đi du lịch hàng năm ?

6/10

Anh/chị thường xuyên được tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí ?

4/10

Những lý do không hài lòng về Lương và phúc lợi


Mức lương vẫn còn khá thấp




Tạo ra một áp lực lớn khi phải tìm mọi cách để hoàn thành chỉ tiêu


Quá coi trọng chỉ tiêu gây sự bất mãn trong nội bộ


Những ưu đãi dành riêng cho nhân viên cũng chưa thực sự được chú trọng.


Sử dụng các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng không có ưu đãi nhiều


Đảm bảo công việc

Đồng ý

Anh/ chị cảm thấy NamABank là một trong những ngân hàng được đánh giá cao về sản phẩm dịch vụ?

6/10

Anh/ chị trông mong vào tương lai tốt đẹp của Nam Á?

8/10

Những lý do không hài lòng về đảm bảo công việc


Quy mô của ngân hàng còn khá nhỏ.


Trụ ATM khó tìm thấy trên đường đi.


Liên tục có sự thay đổi về cơ cấu tổ chức


Điều động nhân sự liên tục


Nhiều nhân viên cũ chưa kịp bắt theo cơ cấu mới


Được công nhận thành quả làm việc

Đồng ý

Anh/ chị được tham gia nhiều chương trình thi đua nội bộ?

5/10

NamABank thường xuyên vinh danh những đơn vị và những cá nhân đoạt thành tích tốt?

5/10

NamABank luôn chi thưởng mỗi tháng cho những cán bộ nhân viên bán được thẻ?

7/10

Anh./chị nhận thấy tiền lương tăng lên đáng kể nhờ lương kinh doanh?

6/10

Những lý do không hài lòng về được công nhận thành quả làm việc

Chưa có chính sách cụ thể nào tưởng thưởng xứng đáng


Hiện cũng chưa có những bản công bố hay tuyên dương các nhân viên có thành tích tốt

Chú trọng phát huy các dịch vụ nhỏ lẻ, sản phẩm bán chéo hơn là những nghiệp vụ chính.

Thương hiệu của ngân hàng

Đồng ý

NamABank là một thương hiệu lâu đời.

5/10

NamABank đã xây dựng được hệ thống mạng lưới khách hàng phong phú

7/10

NamABank không ngừng hoàn thiện các sản phẩm dịch vụ theo hướng tiếp cận dễ dàng nhất với khách hàng

7/10

NamABank hiện đang có một chỗ đứng vững chắc

6/10

Đồng phục của các nhân viên NamABank được thiết kế rất đẹp và trông rất chuyên nghiệp

8/10

Những lý do không hài lòng về thương hiệu của ngân hàng


Thương hiệu Nam Á cũng chưa được nhiều người biết đến


Vấp phải sự cạnh tranh gay gắt từ phía các ngân hàng bạn


Xem tất cả 147 trang.

Ngày đăng: 21/11/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí