96) Phelps, J., Thorson, N. (2003), ‘Brand Familiarity and Product Involvement Effects on the Attitude Toward an Ad - Brand Attitude Relationship’, Journal Advances in Consumer Research Volume, tập 18, tr.202-219.
97) Pieters, R., Wedel, M. (2004), ‘A Review of Eye-Tracking Research in Marketing’, Review of Marketing Research, Số 4. Tr.123-147.
98) Prakash, N. (1990), ‘Recall and consumer consideration sets: Influencing choice without altering brand evaluations’, Journal of consumer research, Số 8, Tr. 263-276.
99) Räisänen, H.K., & Jauffret, E.C. (2017), ‘How consumers' need for uniqueness, self-monitoring, and social identity affect their choices when luxury brands visually shout versus whisper’, Journal of Business Research, Số (84), Tr. 72-81.
100) Ratneshwar, S., Mick, D.G, & Reitinger, G. (1990), ‘Selective Attention in Consumer Information Processing: the Role of Chronically Accessible Attributes’, Advances in Consumer Research Volume, Tập 17. Tr.547-553.
101) Raziq, M.M. (2017), ‘Advertising skepticism, need for cognition and consumers’ attitudes’, Journal information, Số 35(6) Tr. 706-723.
102) Roger, S. (1967), ‘Recognition memory for words, sentences, and pictures’, Journal of Verbal Learning and Verbal Behavior, Số 6(1), Tr.156-163.
103) Sara, K., Appleton, C.P., Knapp, C., Robert, R.A., & Wickens, T.D. (2005), ‘Examining the Spacing Effect in Advertising: Encoding Variability, Retrieval Processes, and Their Interaction’, Jounal of consomer research, số 10, tr.266-276.
104) Seitz, V.A., & Johar, J.S. (2013), ‘Global Advertising Strategies: Hong Kong, Japan, Shanghai and South Korea’, Journal of Consumer Research, Số 36, Tr.524-36.
105) Singh, S. (2006), ‘Impact of color on marketing’, Journal information , Tập 44, Tr.783-789.
106) Steeburg, E.V. (2012), ‘Consumer recall of brand versus product banner ads’, Journal of Product & Brand Management, Số 21 (6), Tr.452-464.
107) Steenburg, E.V. (2012), ‘Consumer recall of brand versus product banner ads’, Journal of Product & Brand Management, Số 21 (6), Tr.452-464.
108) Terence, S. (1981), ‘Attitude toward the ad as a mediator of consumer brand choice’, Journal of advertising, Số 10(2),Tr. 9-48.
109) Tsuji, Y., Bennett, G., & James, J. (2009), ‘Investigating Factors Affecting Brand Awareness of Visual Advertising’, Journal of Sport Management. Tập 10. Tr.28-32
110) Vietcombank (2016), Logo và nhận diện thương hiệu ngân hàng Vietcombank, truy cập 24 tháng 10 năm 2017, từ https://vietcombank.com.vn.
111) VietNam Report (2015), ‘Top 10 doanh nghiệp niêm yết uy tín năm 2015’, Tạp chí Tài chính.vn, số 5, tr.12-15
112) Viktor Frankl (2004), On the Theory and Therapy of Mental Disorders, NXB Taylor & Francis Books, Inc. 43-53.
113) Vilanilam, J.V. (2004), Advertising basic a resource guide for beginners, NXB Sage Publication, Ltd.
114) Vũ Minh Đức (2012), Nghiên cứu hoàn thiện pháp luật điều chỉnh hoạt động quảng cáo ở Việt Nam, Đề tài khoa học cấp bộ, MS: 2010.08.78, Đại học Kinh tế Quốc dân, tr.68-75.
115) Watson, A., Lecki, N.K., & Lebcir, M. (2015), “Does size matter? An exploration of the role of body size on brand image perceptions”, Journal of Product & Brand Management, Số 24 (3), Tr..252-262.
116) Wheeler, A. (2009), Designing Brand Identity, NXB Wiley.Sons.Inc
117) Wickens, C., & McCarley, J.S. (2008), Applied Attention Theory, The Press Taylor & Francis Group, CRC.Tr.258.
118) Wijaya, B.S. (2011), ‘The Development of Hierarchy of Effects Model in Advertising’, International Research Journal of Business Studies, Tr.73-85.
119) Wijaya, B.S. (2015), ‘The Development of Hierarchy of Effects Model’, International Research Journal of Business Studies, Tập 8, Tr.73-85.
120) Zajonc, R.B., Shaver, P., Tavris, C. & Kreveld, D. (1972), ‘Exposure, satiation, and stimulus discriminability’, Journal of Personality and Social Psychology, Số 21(3),Tr.70.
PHẦN PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT
VAI TRÒ CỦA CÁC YẾU TỐ NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU TRONG QUẢNG CÁO
A
Với mỗi câu hỏi đưa ra, Anh/Chị chỉ chọn một phương án trả lời đúng nhất bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng, ví dụ
I. GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ:
1. Nhận diện thương hiệu: là những dấu hiệu của thương hiệu như hình ảnh, chữ, số, mầu sắc…
2. Logo thương hiệu: là dấu hiệu đặc trưng của một thương hiệu, giúp nhận biết, phân biệt và ghi nhớ thương hiệu, ví dụ logo của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) là:
3. Tên thương hiệu: là yếu tố có thể đọc và viết của một thương hiệu, giúp nhận biết, liên hệ và ghi nhớ thương hiệu, ví dụ tên thương hiệu Vietcombank là:
II. XÁC ĐỊNH THƯƠNG HIỆU
Anh/Chị chỉ chọn một phương án trả lời đúng nhất bằng cách đánh dấu “X” vào ô tương ứng:
1) Sau khi xem thông điệp quảng cáo tôi nhận ra logo thương hiệu là:
A
B
C
D
E
2) Sau khi xem thông điệp quảng cáo tôi nhận ra tên thương hiệu là:
A
B
C
D
E
THÔNG TIN CHUNG
Giới tính | Nam | Nữ | |
2 | Tuổi | 18-22 | 23-40 |
3 | Trình độ học vấn | Đại học (Sinh viên) | Sau đại học (Học viên) |
Có thể bạn quan tâm!
- Giả Thuyết H4 Ảnh Hưởng Của Kết Hợp Điều Chỉnh Lặp Lại Và Sử Dụng Mầu Sắc
- Những Đóng Góp Mới Về Học Thuật Của Nghiên Cứu
- Hạn Chế Và Hướng Nghiên Cứu Trong Tương Lai
- Ảnh hưởng của logo và tên thương hiệu trong thông điệp quảng cáo đến nhận biết thương hiệu của người tiêu dùng: nghiên cứu thực nghiệm trong lĩnh vực ngân hàng - 13
Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ !
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHI-SQUARE, BINARY LOGISTIC
KIỂM ĐỊNH CHI-SQUARE
Nhận ra tên thương hiệu
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative | Percent | |
0 Sai | 370 | 53.9 | 53.9 | 53.9 | |
Valid | 1 Đúng | 316 | 46.1 | 46.1 | 100.0 |
Total | 686 | 100.0 | 100.0 |
Nhận ra logo
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative | Percent | |
0 Sai | 464 | 67.6 | 67.6 | 67.6 | |
Valid | 1 Đúng | 222 | 32.4 | 32.4 | 100.0 |
Total | 686 | 100.0 | 100.0 |
Lặp lại
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
1 Không lặp lại | 348 | 50.7 | 50.7 | 50.7 |
Valid2 Lặp lại 2 lần | 338 | 49.3 | 49.3 | 100.0 |
Total | 686 | 100.0 | 100.0 |
Kích thước
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
1 Kích thước 50% | 352 | 51.3 | 51.3 | 51.3 |
Valid 2 Kích thước 100% | 334 | 48.7 | 48.7 | 100.0 |
Total | 686 | 100.0 | 100.0 |
Mausac
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative | Percent | |
1 Đen trắng | 342 | 49.9 | 49.9 | 49.9 | |
Valid | 2 Màu | 344 | 50.1 | 50.1 | 100.0 |
Total | 686 | 100.0 | 100.0 |
Loại tờ rơi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Màu 100%, 1 lần | 81 | 11.8 | 11.8 | 11.8 |
Màu 50%, 1 lần | 97 | 14.1 | 14.1 | 25.9 | |
Màu 100%, 2 lần | 81 | 11.8 | 11.8 | 37.8 | |
Màu 50%, 2 lần | 85 | 12.4 | 12.4 | 50.1 | |
Đen trắng 100%, 1 lần | 83 | 12.1 | 12.1 | 62.2 | |
Đen trắng 50%, 1 lần | 87 | 12.7 | 12.7 | 74.9 | |
Đen trắng 100%, 2 lần | 89 | 13.0 | 13.0 | 87.9 | |
Đen trắng 50%, 2 lần | 83 | 12.1 | 12.1 | 100.0 | |
Total | 686 | 100.0 | 100.0 |
Nhận ra đúng tên thương hiệu sau khi xem quảng cáo
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Sai | 370 | 53.9 | 53.9 | 53.9 |
Đúng | 316 | 46.1 | 46.1 | 100.0 | |
Total | 686 | 100.0 | 100.0 |
Case Processing Summary
Cases | ||||||
Valid | Missing | Total | ||||
N | Percent | N | Percent | N | Percent | |
Nhận ra đúng tên thương hiệu | ||||||
sau khi xem quảng cáo * Lặp | 686 | 100.0% | 0 | 0.0% | 686 | 100.0% |
lại logo và tên thương hiệu | ||||||
Nhận ra đúng tên logo sau khi | ||||||
xem quảng cảo * Lặp lại logo | 686 | 100.0% | 0 | 0.0% | 686 | 100.0% |
và tên thương hiệu |
Nhận ra đúng tên thương hiệu sau khi xem quảng cáo * Lặp lại logo và tên thương hiệu
`
Count
Lặp lại logo và tên thương hiệu | Total | |||
Không lặp lại | Lặp lại 2 lần | |||
Nhận ra đúng tên thương hiệu sau | Sai | 204 | 166 | 370 |
khi xem quảng cáo | Đúng | 144 | 172 | 316 |
Total | 348 | 338 | 686 |
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | Exact Sig. (2- sided) | Exact Sig. (1-sided) | |
Pearson Chi-Square | 6.239a | 1 | .012 | ||
Continuity Correctionb | 5.862 | 1 | .015 | ||
Likelihood Ratio | 6.248 | 1 | .012 | ||
Fisher's Exact Test | .014 | .008 | |||
Linear-by-Linear Association | 6.230 | 1 | .013 | ||
N of Valid Cases | 686 |
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 155.70.
b. Computed only for a 2x2 table
Nhận ra đúng logo sau khi xem quảng cảo * Lặp lại logo và tên thương hiệu
Crosstab
Count
Lặp lại logo và tên thương hiệu | Total | |||
Không lặp lại | Lặp lại 2 lần | |||
Nhận ra đúng tên logo sau khi xem | Sai | 256 | 208 | 464 |
quảng cảo | Đúng | 92 | 130 | 222 |
Total | 348 | 338 | 686 |
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | Exact Sig. (2- sided) | Exact Sig. (1- sided) | |
Pearson Chi-Square | 11.327a | 1 | .001 | ||
Continuity Correctionb | 10.784 | 1 | .001 | ||
Likelihood Ratio | 11.365 | 1 | .001 | ||
Fisher's Exact Test | .001 | .001 | |||
Linear-by-Linear Association | 11.310 | 1 | .001 | ||
N of Valid Cases | 686 |
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 109.38.
b. Computed only for a 2x2 table
Crosstab
Count
Màu sắc | Total | |||
Đen trắng | Màu | |||
Nhận ra đúng tên thương | Sai | 204 | 166 | 370 |
hiệu sau khi xem quảng cáo | Đúng | 138 | 178 | 316 |
Total | 342 | 344 | 686 |
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | Exact Sig. (2- sided) | Exact Sig. (1- sided) | |
Pearson Chi-Square | 8.960a | 1 | .003 | ||
Continuity Correctionb | 8.508 | 1 | .004 | ||
Likelihood Ratio | 8.981 | 1 | .003 | ||
Fisher's Exact Test | .003 | .002 | |||
Linear-by-Linear Association | 8.947 | 1 | .003 | ||
N of Valid Cases | 686 |
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 157.54.
b. Computed only for a 2x2 table
Crosstab
Count
Màu sắc | Total | |||
Đen trắng | Màu | |||
Nhận ra đúng logo sau khi | Sai | 259 | 205 | 464 |
xem quảng cảo | Đúng | 83 | 139 | 222 |
Total | 342 | 344 | 686 |
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | Exact Sig. (2- sided) | Exact Sig. (1- sided) | |
Pearson Chi-Square | 20.405a | 1 | .000 | ||
Continuity Correctionb | 19.674 | 1 | .000 | ||
Likelihood Ratio | 20.573 | 1 | .000 | ||
Fisher's Exact Test | .000 | .000 | |||
Linear-by-Linear Association | 20.375 | 1 | .000 | ||
N of Valid Cases | 686 |
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 110.68.
b. Computed only for a 2x2 table
Crosstab
Count
Kích thuoc | Total | |||
Kích thước 30% | Kích thước 100% | |||
Nhận ra đúng tên thương hiệu sau | Sai | 213 | 157 | 370 |
khi xem quảng cáo | Đúng | 139 | 177 | 316 |
Total | 352 | 334 | 686 |
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | Exact Sig. (2- sided) | Exact Sig. (1- sided) | |
Pearson Chi-Square | 12.582a | 1 | .000 | ||
Continuity Correctionb | 12.044 | 1 | .001 | ||
Likelihood Ratio | 12.617 | 1 | .000 | ||
Fisher's Exact Test | .000 | .000 | |||
Linear-by-Linear Association | 12.563 | 1 | .000 | ||
N of Valid Cases | 686 |
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 153.85.
b. Computed only for a 2x2 table
Crosstab
Count
Lặp lại kết hợp màu | Total | |||
0 | 1 | |||
Nhận ra đúng tên thương hiệu sau khi | Sai | 296 | 74 | 370 |
xem quảng cáo | Đúng | 224 | 92 | 316 |
Total | 520 | 166 | 686 |
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | Exact Sig. (2- sided) | Exact Sig. (1- sided) | |
Pearson Chi-Square | 7.718a | 1 | .005 | ||
Continuity Correctionb | 7.229 | 1 | .007 | ||
Likelihood Ratio | 7.702 | 1 | .006 | ||
Fisher's Exact Test | .006 | .004 | |||
Linear-by-Linear Association | 7.707 | 1 | .006 | ||
N of Valid Cases | 686 |
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 76.47.
b. Computed only for a 2x2 table
Crosstab
Count
Lặp lại kết hợp màu | Total | |||
0 | 1 | |||
Nhận ra đúng logo sau khi | Sai | 381 | 83 | 464 |
xem quảng cảo | Đúng | 139 | 83 | 222 |
Total | 520 | 166 | 686 |
Crosstab
Count
Lặp lại kết hợp kích thước | Total | |||
0 | 1 | |||
Nhận ra đúng tên thương | Sai | 303 | 67 | 370 |
hiệu sau khi xem quảng cáo | Đúng | 213 | 103 | 316 |
Total | 516 | 170 | 686 |
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | Exact Sig. (2- sided) | Exact Sig. (1- sided) | |
Pearson Chi-Square | 15.734a | 1 | .000 | ||
Continuity Correctionb | 14.993 | 1 | .000 | ||
Likelihood Ratio | 15.225 | 1 | .000 | ||
Fisher's Exact Test | .000 | .000 | |||
Linear-by-Linear Association | 15.711 | 1 | .000 | ||
N of Valid Cases | 686 |
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 55.01.
b. Computed only for a 2x2 table
Crosstab
Count
Màu sắc kết hợp kích thước | Total | |||
0 | 1 | |||
Nhận ra đúng tên thương hiệu | Sai | 305 | 65 | 370 |
sau khi xem quảng cáo | Đúng | 219 | 97 | 316 |
Total | 524 | 162 | 686 |
Crosstab
Count
Màu sắc kết hợp kích thước | Total | |||
0 | 1 | |||
Nhận ra đúng logo sau khi | Sai | 389 | 75 | 464 |
xem quảng cảo | Đúng | 135 | 87 | 222 |
Total | 524 | 162 | 686 |
Chi-Square Tests
Value | df | Asymp. Sig. (2- sided) | Exact Sig. (2- sided) | Exact Sig. (1- sided) | |
Pearson Chi-Square | 44.133a | 1 | .000 | ||
Continuity Correctionb | 42.866 | 1 | .000 | ||
Likelihood Ratio | 42.118 | 1 | .000 | ||
Fisher's Exact Test | .000 | .000 | |||
Linear-by-Linear Association | 44.069 | 1 | .000 | ||
N of Valid Cases | 686 |
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 52.43.
b. Computed only for a 2x2 table
Classification Tablea
Observed | Predicted | |||
Nhận ra đúng tên thương hiệu sau khi xem quảng cáo | Percentage Correct | |||
Sai | Đúng | |||
Step 1 | Nhận ra đúng tên thương Sai hiệu sau khi xem quảng cáo Đúng | 267 158 | 103 158 | 72.2 50.0 |
Overall Percentage | 62.0 |
a. The cut value is .500
Điều tiết của Tuổi đến tác động của mầu sắc, lặp lại và kích thước tới nhận biết thương hiệu qua tên thương hiệu.
Variables in the Equation
B | S.E. | Wald | df | Sig. | Exp(B) | ||
Step 1a | Tuoi | 23.482 | 40192.991 | .000 | 1 | 1.000 | 15782105320.8 74 |
Kichthuoc | .762 | .166 | 20.958 | 1 | .000 | 2.142 | |
Mausac | .406 | .167 | 5.924 | 1 | .015 | 1.501 | |
Laplai | .452 | .166 | 7.394 | 1 | .007 | 1.571 | |
Tuoi*mau | -21.530 | 40192.991 | .000 | 1 | 1.000 | .000 | |
Tuoi*KT | -2.420 | .610 | 15.735 | 1 | .000 | .089 | |
Tuoi*laplai | -.047 | .656 | .005 | 1 | .943 | .955 | |
Constant | -1.026 | .169 | 36.834 | 1 | .000 | .358 |
a. Variable(s) entered on step 1: Tuoi, Kichthuoc, Mausac, Laplai, Tuoivamau, TuoivaKT, Tuoivalaplai.
Điều tiết của Tuổi đến tác động của mầu sắc, lặp lại và kích thước tới nhận biết thương hiệu qua logo.
Variables in the Equation
B | S.E. | Wald | df | Sig. | Exp(B) | ||
Step 1a | Tuoi | -21.619 | 40193.020 | .000 | 1 | 1.000 | .000 |
Kichthuoc | .888 | .182 | 23.828 | 1 | .000 | 2.429 | |
Mausac | .873 | .181 | 23.306 | 1 | .000 | 2.395 | |
Laplai | .533 | .181 | 8.698 | 1 | .003 | 1.704 | |
Tuoi*mau | 20.927 | 40193.020 | .000 | 1 | 1.000 | 1226444675.836 | |
Tuoi*KT | .470 | .620 | .576 | 1 | .448 | 1.601 | |
Tuoi*laplai | .441 | .638 | .477 | 1 | .490 | 1.554 | |
Constant | -1.916 | .201 | 91.263 | 1 | .000 | .147 |
a. Variable(s) entered on step 1: Tuoi, Kichthuoc, Mausac, Laplai, Tuoivamau, TuoivaKT, Tuoivalaplai.
Điều tiết của Giới tính đến tác động của Mầu sắc, Lặp lại và Kích thước tới Nhận biết thương hiệu qua tên thương hiệu
Variables in the Equation
B | S.E. | Wald | df | Sig. | Exp(B) | ||
Step 1a | Kichthuoc | .619 | .206 | 9.044 | 1 | .003 | 1.856 |
Mausac | .438 | .204 | 4.588 | 1 | .032 | 1.550 | |
Laplai | .213 | .204 | 1.090 | 1 | .297 | 1.237 | |
Sex | -.133 | .330 | .163 | 1 | .697 | .875 | |
GT*laplai | .465 | .322 | 2.082 | 1 | .149 | 1.592 | |
GT*mau | .221 | .325 | .461 | 1 | .497 | 1.247 | |
GT*KT | -.081 | .328 | .062 | 1 | .804 | .922 | |
Constant | -.858 | .217 | 15.664 | 1 | .000 | .424 |
a. Variable(s) entered on step 1: Kichthuoc, Mausac, Laplai, Sex, GTvalaplai, GTvamau, GTvaKT.