60. Nguyễn Quốc Hùng (2002), "Luật di sản văn hóa - văn bản luật hoàn chỉnh về bảo vệ, phát huy di sản văn hóa ở nước ta", Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, (2).
61. Nguyễn Thị Hương (Chủ biên), Trần Kim Cúc (2011), Một số vấn đề lý luận và thực tiễn xây dựng, phát triển văn hóa Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
62. Huỳnh Đình Két, "Di tích cảnh quan Huế- một số vấn đề về công tác bảo tồn",http://tapchisonghuong.com.vn/index.php?main=newsdetail&p id=39&catid=52&ID=2763&shname=
63. Vũ Khiêu, Phạm Xuân Nam (Chủ biên) (1993), Mấy vấn đề văn hóa và phát triển ở Việt Nam hiện nay, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
64. Vũ Khiêu (Chủ biên), Phạm Xuân Nam, Hoàng Trinh (1993), Phương pháp luận về vai trò cuả văn hóa trong phát triển, Tái bản có bổ sung và sửa chữa, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
65. Tùng Lâm (1995), "Những việc làm cơ bản và cấp thiết trong công cuộc bảo tồn di sản văn hóa Huế", Tạp chí Huế xưa và nay, (5).
66. Phan Huy Lê - Vũ Minh Giang (1994), Các giá trị truyền thống và con người Việt Nam hiện nay, Hà Nội.
67. Trường Lưu (2003), Toàn cầu hóa và vấn đề bảo tồn văn hóa dân tộc, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
68. F. Mayor (1994), "Ban đầu và cuối cùng là văn hóa", Người đưa tin UNESCO, (10).
69. C.Mác - Ph.Ăngghen (1958), Về văn học và nghệ thuật, Nxb Sự thật, Hà Nội.
70. C.Mác - Ph.Ăngghen (1994), Toàn tập, Tập 20, Nxb Chính trị quốc gia,
Hà Nội.
71. C.Mác - Ph.Ăngghen (2000),Toàn tập, Tập 42, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
72. Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, Tập 3, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
73. Phạm Xuân Nam (1998), "Bản sắc văn hóa Việt Nam trong giao lưu văn
hóa với khu vực và thế giới", Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, (5).
74. Phan Ngọc (1998), Bản sắc văn hóa Việt Nam, Nxb Văn hóa thông tin,
Hà Nội.
75. Thái Công Nguyên (Chủ biên) (1999), Quần thể di tích Huế di sản thế giới, Nxb Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế.
76. Nhiều tác giả (2005), Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam, Viện Văn hóa - Thông tin xuất bản, Hà Nội.
77. Hoàng Phê (2003), Từ điển tiếng Việt, in lần thứ 9, Nxb Đà Nẵng - Trung tâm từ điển học, Hà Nội - Đà Nẵng.
78. Lê Đình Phúc (2010), “Nhã nhạc cung đình Huế với việc phát triển du
lịch”, Tạp chí Huế xưa và nay, (101).
79. Lê Đình Phúc (2012), "Các di sản thế giới với sự phát triển du lịch ở
miền trung", Tạp chí Huế xưa và nay, (105).
80. Nguyễn Vinh Phúc (1997), "Xây dựng làng văn hóa nên chú ý tới tính chất khu vực", Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, (1/151).
81. Quốc hội (2003), Luật Di sản văn hóa và các văn bản hướng dẫn thi hành, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
82. Quốc hội (2009), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5, số 32/ 2009/QH 12, ngày 18 tháng 6 năm 2009.
83. Bùi Hoài Sơn (2007), Quản lý lễ hội truyền thống của người Việt ở châu thổ Bắc Bộ từ 1945 đến nay, Luận án tiến sĩ Triết học, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.
84. Sở Văn hóa thể thao du lịch Thừa Thiên Huế (2012), Báo cáo tổng kết năm 2012 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2013.
85. Sở Văn hóa thể thao du lịch Thừa Thiên Huế (2013), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2013- 2020, định hướng đến năm 2030.
86. Chu Thái Thành (2007), "Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc",
Tạp chí Cộng sản, (14/134).
87. Ngô Phương Thảo (2008), "Bảo vệ di sản, cuộc chiến từ những góc
nhìn", Tạp chí Văn hoá nghệ thuật, (289).
88. Trần Ngọc Thêm (2001), Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam, Nxb Thành phố Hồ Chí Minh.
89. Ngô Đức Thịnh (2007), "Bảo tồn và phát huy văn hóa phi vật thể", Tạp chí Cộng sản, (15/135).
90. Nguyễn Hữu Thông (1994), Huế nghề và làng nghề thủ công truyền thống, Nxb Thuận Hóa Huế.
91. Nguyễn Hữu Thông (2012), "Hệ giá trị và nhân tố con người trong di sản
văn hóa xứ Huế", Tạp chí Huế xưa và nay, (109).
92. Lê Văn Thuyên (1998), "Một số giải pháp bảo tồn di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa", Tạp chí Huế xưa và nay, (28).
93. Đỗ Thị Minh Thúy (Chủ biên) (2001), Xây dựng và phát triển nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc: thành tựu và kinh nghiệm, Viện Văn hóa và Nxb Văn hóa Thông tin Hà Nội.
94. Đỗ Thị Minh Thúy (Chủ biên) (2003), 60 năm đề cương văn hóa với văn hóa và phát triển ở Việt Nam hôm nay, Viện Văn hóa và Nxb Văn hóa Thông tin Hà Nội.
95. Thủ tướng Chính phủ (2010), Quyết định 818/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án điều chỉnh quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị Di tích Cố đô Huế giai đoạn 2010 - 2020.
96. Đàm Hoàng Thụ (1998), Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa nghệ thuật ở nước ta hiện nay, Nxb Văn hóa thông tin, Hà Nội.
97. Đàm Văn Thụ (1998), "Về chính sách giữ gìn và phát huy di sản văn hóa
nghệ thuật", Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, (6/168).
98. Trần Mạnh Thường (2000), Những di sản nổi tiếng thế giới, Nxb Văn
hóa thông tin, Hà Nội.
99. Nguyễn Danh Tiên (2012), Đảng lãnh đạo xây dựng và phát triển văn hóa trong thời kỳ đổi mới, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
100. Nguyễn Quang Trung Tiến, Phan Tiến Dũng và các tác giả khác (1994),
Huế thành phố du lịch, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
101. Lưu Trần Tiêu (1991), “Di tích- bản thông điệp của các thế hệ”, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, (97).
102. Lưu Trần Tiêu (2002), "Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa Việt Nam",
Tạp chí Văn hóa nghệ thuật.
103. Lưu Trần Tiêu (2003), "Di sản văn hóa thế giới - 10 năm nhìn lại", Tạp chí Huế xưa và nay, (60).
104. Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế (2011), Nghị quyết hội nghị lần thứ năm của Bch Đảng bộ tỉnh khóa XIV về xây dựng Thừa Thiên Huế xứng tầm là trung tâm văn hoá, du lịch đặc sắc của cả nước giai đoạn 2011 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020.
105. Tổng kết một số vấn đề lý luận thực tiễn qua 20 năm đổi mới (1986- 2006) (2006), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
106. Hoàng Trinh (1996), Vấn đề văn hóa và phát triển, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
107. Võ Quang Trọng (Chủ biên), Bảo tồn, phát huy giá trị DSVH phi vật thể ở Thăng Long - Hà Nội, Nxb Hà Nội.
108. Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế (2001), Thời gian đã chứng minh, Tập san kỷ niệm 5 năm thực hiện dự án quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị di tích cố đô Huế.
109. Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế (2003), Huế Di sản và cuộc sống, Huế.
110. Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế (2003), Công cuộc bảo tồn di sản Thế giới ở Thừa Thiên Huế, Huế.
111. Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế, Phòng Nghiên cứu khoa học và hướng
dẫn tổ chức (2010), DSVH Huế nghiên cứu và bảo tồn, Kỷ yếu hội thảo.
112. Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế - Phòng Nghiên cứu khoa học (2010), Di sản văn hóa Huế nghiên cứu và bảo tồn, Tập 1, Huế.
113. Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế - Phòng Nghiên cứu khoa học (2012), Di sản văn hóa Huế nghiên cứu và bảo tồn, Tập 2, Huế.
114. Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế - Phòng Nghiên cứu khoa học (2013), Di sản văn hóa Huế nghiên cứu và bảo tồn, Tập 3, Huế.
115. Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế (2012), 30 năm bảo tồn và phát huy giá trị DSVH Huế (1982- 2012), Huế.
116. Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế (2013), Công cuộc bảo tồn di sản thế giới ở TTH, Công ty cổ phần in Thuận Phát, Huế.
117. Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn quốc gia (2002), Tính đa dạng của văn hóa Việt Nam: Những tiếp cận về sự bảo tồn, Công ty in và thương mại Thái Hà xuất bản, Hà Nội.
118. Hoàng Phủ Ngọc Tường (1995), Huế di tích và con người, Nxb Thuận Hóa, Huế.
119. Chu Quang Trứ (1996), Di sản văn hóa dân tộc trong tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam, Nxb Thuận Hóa, Huế.
120. Từ điển Triết học (1986), Nxb Tiến bộ, Mátxcơva.
121. UNESCO (1993), "Hội nghị tư vấn quốc tế về các di sản văn hóa phi vật chất", Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, (6/114).
122. UNESCO (1995), "Bảo vệ và phát huy các di sản văn hóa phi vật thể (Quan điểm của UNESCO và một số kinh nghiệm quốc tế)", Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, (3/129).
123. UNESCO (2001), Tuyên bố toàn cầu về sự đa dạng văn hóa, Hội nghị quốc
tế do UNESCO.
124. UNESCO (2005), Công ước UNESCO về bảo tồn và phát huy đa dạng văn hóa, Hội thảo quốc tế “Khía cạnh pháp lý của vấn đề bảo tồn đa dạng văn hóa”, Hà Nội.
125. Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (1999), Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu Kinh thành Huế, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
126. Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (2005), Địa chí Thừa Thiên Huế, Tập 1, Phần tự nhiên, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
127. Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (2006), Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020.
128. Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (2008), Quyết định về việc phân công quản lý di tích.
129. Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (2010), Báo cáo tổng hợp quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế (1995- 2010), Huế.
130. Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, Sở Công thương (2010), Đề án khôi phục và phát triển làng nghề truyền thống và ngành nghề TTCN trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2007- 2015.
131. Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (2011), Dự thảo phát triển nhân lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011- 2020, Huế.
132. Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (2011), Báo cáo hai năm thực hiện Kết luận 48- KL/ TW của Bộ chính trị về xây dựng và phát triển Thừa Thiên Huế và đô thị Huế đến năm 2020.
133. Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (2012), Báo cáo cuối cùng quy hoạch phát triển du lịch Thừa Thiên Huế đến năm 2020, Huế.
134. Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (2012), Đề án phát triển du lịch trên cơ sở phát huy giá trị di tích cố đô Huế giai đoạn 2012- 2020.
135. Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, Thể thao và du lịch - Hội Khoa học lịch sử Thừa Thiên Huế (2012), Tiềm năng và hướng phát triển du lịch Bắc trung bộ, Kỷ yếu hội thảo khoa học.
136. Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế (2013), Báo cáo tổng kết công tác năm 2012 và phương hướng nhiệm vụ năm 2013.
137. Ủy ban quốc gia về Thập kỷ quốc tế phát triển văn hóa (1992), Thập kỷ thế giới phát triển văn hóa, Bộ văn hóa Thông tin và thể thao, Hà Nội.
138. Viện Văn hóa nghệ thuật (1990), Huế ngàn năm văn vật, Hà Nội.
139. Hoàng Vinh (1997), Một số vấn đề về bảo tồn và phát triển DSVH dân tộc”, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
140. Hoàng Vinh (1999), Mấy vấn đề lý luận và thực tiễn xây dựng văn hóa ở nước ta, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
141. Hồ Sỹ Vịnh (Chủ biên) (1993), Văn hóa vì con người, Nxb Văn hóa và
Tạp chí Văn hóa - nghệ thuật, Hà Nội.
142. Website: http://www1.thuathienhue.gov.vn/portal_ge/Views/Default. aspx?OneID=
143. Website: http://batdkt.hue.gov.vn/Portal/?GiaoDien=1&ChucNang=63& NewsID=20130111143149.
144. Website: http://vietbao.vn/Van-hoa/Can-danh-thuc-y-thuc-giu-gin-di-san/ 40110062/181/
145. Website: http://www.huefestival.com/?cat_id=121&id=1244
146. Website: http://tuyengiao.vn/Home/vanhoavannghe/nghiencuutraodoivanh oa/2012/7/43843.aspx
PHỤ LỤC 1: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN TỪ 1996 ĐẾN 2012
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH | Tổng kinh phí đã thực hiện | Giai đoạn 1996-2000 | Giai đoạn 2001-2005 | Giai đoạn 2006-2009 | Giai đoạn 2010- 2012 | Ghi chú | |
TỔNG SỐ | 589.518.112 | 87.445.885 | 148.162.917 | 194.521.238 | 159.388.072 | ||
I | KINH THÀNH | 102.483.051 | 8.253.552 | 26.033.966 | 41.470.056 | 26.725.477 | |
1 | Cửa Quảng Đức | X | Hoàn thành (HT) | ||||
2 | Cửa Thể Nhơn | X | HT | ||||
3 | Cửa Chánh Nam | X | HT | ||||
4 | Cửa Chánh Bắc | X | HT | ||||
5 | Cửa Đông Nam | X | HT | ||||
6 | Cửa Chánh Tây | X | X | X | HT | ||
7 | Cửa Tây Nam | X | X | HT | |||
8 | Cửa Tây Bắc | X | X | HT | |||
9 | Cửa Đông Bắc | X | HT | ||||
10 | Cửa Chánh Đông | X | X | HT | |||
11 | Điện Long An ( Bảo tàng cổ vật)7788 | X | X | X | X | HT | |
12 | Cữu Vị Thần Công (Nhà che súng) | X | X | HT | |||
13 | Kỳ Đài | X | HT | ||||
14 | Phu Văn Lâu | X | HT | ||||
15 | Hệ thống điện chiếu sáng QTNM | X | X | HT | |||
16 | Hệ thống điện chiếu sáng Kỳ Đài | X | HT | ||||
17 | Mặt Nam Kinh Thành | X | X | HT | |||
18 | Quảng trường Ngọ Môn | X | HT | ||||
19 | Bảo tồn, tu bổ tôn tạo mặt Kè Hào | X | Chuyển tiếp (CT) | ||||
20 | Tu bổ Đàn Xã Tắc | X | X | CT | |||
21 | Bảo tồn, tu bổ tôn tạo Kinh Thành | X | CT | ||||
Hợp phần: Tu | X | CT |
Có thể bạn quan tâm!
- Vấn đề giữ gìn và phát huy di sản văn hóa ở Thừa Thiên Huế hiện nay - 18
- Vấn đề giữ gìn và phát huy di sản văn hóa ở Thừa Thiên Huế hiện nay - 19
- Vấn đề giữ gìn và phát huy di sản văn hóa ở Thừa Thiên Huế hiện nay - 20
- Vấn đề giữ gìn và phát huy di sản văn hóa ở Thừa Thiên Huế hiện nay - 22
- Vấn đề giữ gìn và phát huy di sản văn hóa ở Thừa Thiên Huế hiện nay - 23
Xem toàn bộ 187 trang tài liệu này.
bổ, tôn tạo di tích Huế | |||||||
22 | Nhà Tế Tửu | X | HT | ||||
23 | Bình phong Tam Toà | X | HT | ||||
24 | Xiền Võ Từ | X | HT | ||||
25 | Bảo tồn, tôn tạo Nhà Bia Thị Học | X | HT | ||||
26 | Bình An Đường | X | HT | ||||
27 | Lầu Tàng Thơ ( Đền bù, giải phóng mặt bằng) | X | CT | ||||
28 | Nạo vét hồ Tịnh Tâm | X | CT | ||||
II | KHU VỰC HOÀNG THÀNH | 163.776.093 | 59.237.196 | 59.403.671 | 16.796.584 | 28.338.642 | |
1 | Hồ Kim Thuỷ | X | HT | ||||
2 | Ngọ Môn (Tu bổ Hữu Dực Lâu) | X | X | X | CT | ||
3 | Điện Thái Hoà | X | CT | ||||
4 | Pháp lam Nghi Môn cầu Trung Đạo | X | X | HT | |||
5 | Lầu Tứ Phương Vô Sự | X | X | HT | |||
6 | Điện Long Đức | X | HT | ||||
7 | Pháp lam Nhật Tinh, Nguyệt Anh Môn | X | HT | ||||
8 | Phủ Nội Vụ | X | CT | ||||
9 | Hệ thống điện quanh khu vực Đại Nội | X | HT | ||||
10 | Tây Khuyết Đài | X | HT | ||||
11 | Đông Khuyết Đài | X | CT | ||||
12 | Điện Chiêu Kính | X | CT | ||||
13 | Cửa Chương Đức | X | HT | ||||
14 | Khu vực Cung Trường Sanh | X | X | X | HT | ||
1.Trường An Môn | HT | ||||||
2.Ngũ Đại Đồng Đường | HT | ||||||
3.Tả Vu | HT | ||||||
4.Hữu Vu | HT | ||||||
5.Hồ Tân Nguyệt | HT |