6.Sân vườn, non bộ | HT | ||||||
7.Lạch Đào Nguyên | HT | ||||||
8.Cầu Kiều | HT | ||||||
9.Bình Phong | HT | ||||||
10.Tường, cổng | HT | ||||||
11.Điện chiếu sáng, PCCC | HT | ||||||
15 | Cụm di tích Diện Thọ | X | X | X | CT | ||
1.Chính điện- cung Diên Thọ | X | HT | |||||
2.Tịnh Minh Lâu | X | HT | |||||
3.Trường Du Tạ | X | HT | |||||
4.Khương Ninh Các | X | HT | |||||
5.Sân vườn khu vực Cung Diên Thọ | X | HT | |||||
6.Các cổng Thọ Chỉ, Thiện Khánh,… | X | HT | |||||
7.Điện chiếu sáng cung Diên Thọ | X | HT | |||||
8.Tường thành cung Diên Thọ | X | HT | |||||
10.Hệ thống trường lang | X | HT | |||||
- Trường lang A2 | X | HT | |||||
- Trường lang A5 | X | HT | |||||
11.Tả Trà | X | CT | |||||
12.Điện Thọ Ninh | X | CT | |||||
16 | Cụm di tích Thế Miếu | ||||||
1.Thế Tổ Miếu | X | X | HT | ||||
2.Hiển Lâm Các | X | HT | |||||
3.Hưng Tổ Miếu | X | HT | |||||
4.Hữu Tùng Tự | X | HT | |||||
5.Sùng Công môn, Tuấn Liệt môn | X | HT | |||||
6.Tường bao quanh Thế Miếu | X | HT | |||||
7.Các cổng Thế Miếu | X | HT |
Có thể bạn quan tâm!
- Vấn đề giữ gìn và phát huy di sản văn hóa ở Thừa Thiên Huế hiện nay - 19
- Vấn đề giữ gìn và phát huy di sản văn hóa ở Thừa Thiên Huế hiện nay - 20
- Danh Mục Các Dự Án Đã Thực Hiện Giai Đoạn Từ 1996 Đến 2012
- Vấn đề giữ gìn và phát huy di sản văn hóa ở Thừa Thiên Huế hiện nay - 23
Xem toàn bộ 187 trang tài liệu này.
8.Nhà Thổ Công | X | HT | |||||
9.Nhà Thần Trù | X | HT | |||||
10.Sân đường nội bộ Thế Miếu | X | HT | |||||
12.HT điện chiếu sáng Thế Miếu | X | HT | |||||
13.HT cấp thoát nước Thế Miếu | X | HT | |||||
14.Di tích bất động sản Thế Miếu | X | HT | |||||
15.Chống mối Thế Miếu | X | HT | |||||
17 | Hạ tầng Đại Nội (Gđ1) | X | HT | ||||
18 | Hạ tầng Đại Nội (Gđ2) | X | X | HT | |||
19 | Hạ tầng Đại Nội (Gđ3) | X | X | X | HT | ||
20 | Hạ tầng Đại Nội (Gđ4) | X | HT | ||||
21 | Hạ tầng Đại Nội (Gđ5) | X | HT | ||||
22 | Hệ thống cấp nước Đại Nội | X | HT | ||||
23 | Hệ thống điện chiếu sáng Đại Nội (Gđ1) | X | X | HT | |||
24 | Hệ thống điện chiếu sáng Đại Nội (Gđ2) | X | X | HT | |||
III | KHU VỰC TỬ CẤM THÀNH | 118.372.468 | 6.856.020 | 10.549.794 | 65.074.078 | 35.892.576 | |
1 | Tả Vu | X | HT | ||||
2 | Duyệt Thị Đường | X | X | X | HT | ||
3 | Nhà Bát giác phía Đông | X | HT | ||||
4 | Nhà Bát giác phía Tây | X | HT | ||||
5 | Trường lang – Tử Cấm Thành | X | X | X | CT | ||
5.1.HL- 01: Điện Càn Thành – Hưng Khánh Nội | HT | ||||||
5.2.HL- 04: Điện Càn Thành – HT Gia | HT |
Tường Môn | |||||||
5.3.HL- 05A: Hồi lang Đại Cung Môn – Tả Vu – Điện Cần Chánh – Hữu Vu | |||||||
5.4.HL- 05B: Hồi lang Đại Cung Môn – Tả Vu – điện Cần Chánh – Hữu Vu | |||||||
5.5.HL- 06A: Hồi lang Đại Cung Môn – Tả Vu – điện Cần Chánh – Hữu Vu | |||||||
5.6.HL- 06B: Hồi lang Đại Cung Môn – Tả Vu – điện Cần Chánh – Hữu Vu | |||||||
5.7.HL- 02A: Hồi lang điện Quang Minh – điện Càn Thành – điện Trinh Minh | |||||||
5.8.HL- 03A: Hồi lang điện Quang Minh – điện Càn Thành – điện Trinh Minh | |||||||
5.9.HL- 02C: Hồi lang điện Cần Chánh- viện Thuận Huy- điện Cao Trung Minh Chính | |||||||
5.10.HL- 03C: Hồi lang điện Cần Chánh- viện Thuận Huy- điện Cao Trung Minh Chính | HT | ||||||
6 | Thái Bình Lâu | X | X | CT | |||
IV | CÁC LĂNG | 119.691.327 | 10.546.671 | 19.036.799 | 39.254.801 | 50.853.056 |
VUA | |||||||
1 | Lăng vua Gia Long | X | X | X | X | CT | |
1.Lăng Thiên Thọ | X | HT | |||||
1.1.Minh Thành Điện | X | X | HT | ||||
2.2.Sân chầu lăng Thiên Thọ | X | HT | |||||
2.3.Cổng Tam quan | HT | ||||||
2.4.Tả Vu Minh Thành Điện | HT | ||||||
2.5.Hữu Vu ( Minh Thành Điện) | HT | ||||||
2.6.Tường, cổng | HT | ||||||
2.7.Bi Đình | HT | ||||||
2.8.Hạ tầng kỹ thuật lăng Thiên Thọ (nạo vét suối Kim Ngọc, điện chiếu sáng, bến lăng, đường vào lăng,…) | X | X | HT | ||||
2 | Lăng vua Minh Mạng | X | X | X | X | CT | |
1.Điện Sùng Ân | X | X | HT | ||||
2.Minh lâu | X | HT | |||||
3.Bi Đình | X | HT | |||||
4.Tả Tùng Tự | X | CT | |||||
5.Pháp lam phường môn | X | X | HT | ||||
6.Hiển Đức Môn | X | HT | |||||
7.Đền bù cây xanh | X | HT | |||||
3 | Lăng vua Thiệu Trị | X | X | X | CT | ||
1.Điện Biểu Đức | X | X | X | HT | |||
4 | Lăng vua Tự Đức | X | X | X | CT | ||
1.Ôn Khiêm Đường | X | HT | |||||
2.Chấp Khiêm Điện | X | HT | |||||
3.Tường thành | X | HT | |||||
5 | Lăng vua Khải Định | X | X | CT |
Thiên Định Cung | X | HT | |||||
6 | Lăng vua Đồng Khánh | X | X | CT | |||
1.Cung môn | HT | ||||||
2.Hữu Phối Điện (Minh Ân Điện) | HT | ||||||
3.Tả Phôi Điện (Công Nghĩa Điện) | HT | ||||||
4.Hữu Tòng Viện | HT | ||||||
5.Tả Tòng Viện (Vĩnh Khánh Đường) | HT | ||||||
6.Tường thành khu tẩm điện | HT | ||||||
7 | Lăng Dục Đức | X | CT | ||||
1.Điện Long Ân | X | HT | |||||
V | CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC | 85.195.209 | 2.255.446 | 33.138.687 | 31.925.755 | 17.578.321 | |
1 | Chùa Thiên Mụ | X | X | X | X | HT | |
1.Tháp Phước Duyên | HT | ||||||
2.Cửa Tam Quan | HT | ||||||
3.Nhà bia | HT | ||||||
4.Lầu chuông | HT | ||||||
5.Lầu trống | HT | ||||||
6.Lôi gia Đông | HT | ||||||
7.Lôi gia Tây | HT | ||||||
8.Điện Đại Hùng | HT | ||||||
9.Điện Địa Tạng | HT | ||||||
10.Điện Quan Âm | HT | ||||||
11.Nhà Tăng | HT | ||||||
12.Trụ Biểu | HT | ||||||
13.Các cổng, tường, la thành, lan can | HT | ||||||
14.Nhà trực bảo vệ chùa Thiên Mụ | X | HT | |||||
2 | Đàn Nam Giao & Trai Cung | X | X | X | X | CT | |
3 | Văn Thánh, Võ Thánh | X | X | X | CT | ||
1.Linh Tinh Môn (Văn Miếu Huế) | X | HT | |||||
2.Văn Miếu Môn | HT | ||||||
4 | Phòng thí | X | HT |
nghiệm | |||||||
5 | Cung An Định | X | X | X | HT | ||
1.Cổng, tường thành, bến thuyền, kè hồ | HT | ||||||
2.Lầu Khải Tường | HT | ||||||
3.Đình Trung Lập | HT | ||||||
4.Nhà phụ A | HT | ||||||
5.Nhà phụ B | HT | ||||||
6.Nhà ở chuyên gia (Cung An Định) | X | HT | |||||
7.Cây xanh, sân vườn, điện chiếu sang | HT | ||||||
6 | Phục hồi thích nghi thuyền Cung đình | X | |||||
7 | Lưới điện lăng Khải Định, Minh Mạng | X | X | HT | |||
8 | HT điện chiếu sang Tự Đức & Đồng Khánh | X | HT | ||||
9 | HT điện chiếu sang lăng Khải Định | X | HT | ||||
10 | HT điện CS Tự Đức, Minh Mạng, Khải Định | X | X | HT | |||
11 | HT điện CS điện Thái Hoà | X | HT | ||||
12 | TBA & ĐCS Đàn Nam Giao | X | X | HT | |||
13 | Điện CS N/Lương Đình & Phu Văn Lâu | X | HT | ||||
14 | HT điện CS Hồ Tịnh Tâm | X | HT | ||||
15 | HT điện CS NL Đình & Phu Văn Lâu | X | HT | ||||
16 | Hệ thống chống sét các cổng Kinh thành Huế | X | HT | ||||
17 | Khắc phục sự cố sét Cửa Tây Bắc | X | HT | ||||
18 | Chống sét các | X | HT |
điểm di tích | |||||||
19 | Khảo cổ Cung Diên Thọ | X | HT | ||||
20 | Khảo cổ Duyệt Thị Đường | X | HT | ||||
21 | Khảo cổ Lầu Tứ Phương Vô Sự | X | HT | ||||
22 | Khảo cổ Cung Trường Sanh | X | HT | ||||
23 | Khảo cổ Hồ Tịnh Tâm | X | HT | ||||
24 | Khảo cổ Vườn Thiệu Phương | X | HT | ||||
25 | Khảo cổ Trường Lang | X | HT | ||||
26 | Khảo cổ Cung An Định | X | HT | ||||
27 | Khảo cổ Lăng Gia Long | X | HT | ||||
28 | Khảo cổ lăng Minh Mạng | X | HT | ||||
29 | Khảo cổ lăng Thiệu Trị | X | HT | ||||
30 | Khảo cổ lăng Tự Đức | X | HT | ||||
31 | H/thống chống sét các CT di tích Huế | X | HT | ||||
32 | Các nhà vệ sinh tại Tả Vu, Hữu Vu, Thần Trù- Thế Miếu thuộc khu vực Đại Nội và tại Bảo tang CVCĐ Huế | X | HT | ||||
33 | Các nhà vệ sinh tại lăng Minh Mạng, Tự Đức, Khải Định và các nhà vệ sinh tại khu vực Ngọ Môn | X | HT | ||||
34 | Khảo cổ đàn Xã Tắc | X | HT |
Tổng cộng: 174 lượt công trình, hạng mục công trình được bảo tồn trùng tu
Trong đó:
1, Số công trình được bảo tồn trùng tu là 132
2, Số công trình phụ trợ (điện, nước, khảo cổ, cây xanh…) là 42
Tổng hợp nguồn vốn đầu tư: 589.518 tỷ đồng VN
Trong đó:
- Ngân sách Trung ương: 275,840 tỷ đồng VN
- Ngân sách địa phương và tài trợ quốc tế: 313,678 tỷ đồng VN
- Giai đoạn 1996 – 2000: Bảo tồn 54 CT, hạng mục CT, kinh phí: 87,445 tỷ
- Giai đoạn 2001 – 2005: Bảo tồn 74 CT, hạng mục CT, kinh phí: 148,16 tỷ
- Giai đoạn 2006 – 2009: Bảo tồn 79 CT, hạng mục CT, kinh phí: 194,521 tỷ
- Giai đoạn 2010 – 2012: Bảo tồn 37 CT, hạng mục CT, kinh phí: 159,338 tỷ
Nguồn: Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế [116].