Vấn đề giữ gìn và phát huy di sản văn hóa ở Thừa Thiên Huế hiện nay - 22




6.Sân vườn, non

bộ






HT


7.Lạch Đào

Nguyên






HT


8.Cầu Kiều






HT


9.Bình Phong






HT


10.Tường, cổng






HT


11.Điện chiếu

sáng, PCCC






HT

15

Cụm di tích Diện

Thọ


X

X


X

CT


1.Chính điện-

cung Diên Thọ


X




HT


2.Tịnh Minh Lâu


X




HT


3.Trường Du Tạ


X




HT


4.Khương Ninh

Các


X




HT


5.Sân vườn khu vực Cung Diên

Thọ



X





HT


6.Các cổng Thọ

Chỉ, Thiện Khánh,…



X





HT


7.Điện chiếu sáng cung Diên

Thọ



X





HT


8.Tường thành

cung Diên Thọ


X




HT


10.Hệ thống

trường lang


X




HT


- Trường lang

A2


X




HT


- Trường lang

A5


X




HT


11.Tả Trà





X

CT


12.Điện Thọ

Ninh





X

CT

16

Cụm di tích Thế

Miếu








1.Thế Tổ Miếu


X

X



HT


2.Hiển Lâm Các


X




HT


3.Hưng Tổ Miếu


X




HT


4.Hữu Tùng Tự



X



HT


5.Sùng Công môn, Tuấn Liệt

môn




X




HT


6.Tường bao

quanh Thế Miếu



X



HT


7.Các cổng Thế

Miếu



X



HT

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 187 trang tài liệu này.

Vấn đề giữ gìn và phát huy di sản văn hóa ở Thừa Thiên Huế hiện nay - 22




8.Nhà Thổ Công



X



HT


9.Nhà Thần Trù



X



HT


10.Sân đường

nội bộ Thế Miếu



X



HT


12.HT điện chiếu

sáng Thế Miếu



X



HT


13.HT cấp thoát

nước Thế Miếu



X



HT


14.Di tích bất

động sản Thế Miếu




X




HT


15.Chống mối

Thế Miếu



X



HT

17

Hạ tầng Đại Nội

(Gđ1)


X




HT

18

Hạ tầng Đại Nội

(Gđ2)


X

X



HT

19

Hạ tầng Đại Nội

(Gđ3)


X

X

X


HT

20

Hạ tầng Đại Nội (Gđ4)



X



HT

21

Hạ tầng Đại Nội (Gđ5)



X



HT

22

Hệ thống cấp nước Đại Nội


X




HT

23

Hệ thống điện chiếu sáng Đại Nội

(Gđ1)



X


X




HT

24

Hệ thống điện chiếu sáng Đại Nội

(Gđ2)



X


X




HT

III

KHU VỰC TỬ

CẤM THÀNH

118.372.468

6.856.020

10.549.794

65.074.078

35.892.576


1

Tả Vu


X




HT

2

Duyệt Thị

Đường


X

X

X


HT

3

Nhà Bát giác

phía Đông


X




HT

4

Nhà Bát giác

phía Tây


X




HT

5

Trường lang –

Tử Cấm Thành



X

X

X

CT


5.1.HL-

01: Điện Càn

Thành – Hưng Khánh Nội







HT


5.2.HL-

04: Điện Càn Thành – HT Gia







HT




Tường Môn








5.3.HL-

05A: Hồi lang Đại Cung Môn – Tả Vu – Điện Cần Chánh –

Hữu Vu








5.4.HL-

05B: Hồi lang Đại Cung Môn – Tả Vu – điện Cần Chánh –

Hữu Vu








5.5.HL-

06A: Hồi lang Đại Cung Môn – Tả Vu – điện

Cần Chánh – Hữu Vu








5.6.HL-

06B: Hồi lang Đại Cung Môn – Tả Vu – điện Cần Chánh –

Hữu Vu








5.7.HL-

02A: Hồi lang điện Quang Minh – điện Càn Thành – điện

Trinh Minh








5.8.HL-

03A: Hồi lang điện Quang Minh – điện Càn

Thành – điện Trinh Minh








5.9.HL-

02C: Hồi lang điện Cần Chánh- viện Thuận Huy- điện Cao Trung

Minh Chính








5.10.HL-

03C: Hồi lang điện Cần Chánh- viện Thuận Huy- điện Cao Trung

Minh Chính







HT

6

Thái Bình Lâu




X

X

CT

IV

CÁC LĂNG

119.691.327

10.546.671

19.036.799

39.254.801

50.853.056





VUA







1

Lăng vua Gia

Long


X

X

X

X

CT


1.Lăng Thiên

Thọ




X


HT


1.1.Minh Thành

Điện


X

X



HT


2.2.Sân chầu

lăng Thiên Thọ



X



HT


2.3.Cổng Tam

quan






HT


2.4.Tả Vu

Minh Thành Điện







HT


2.5.Hữu Vu (

Minh Thành Điện)







HT


2.6.Tường, cổng






HT


2.7.Bi Đình






HT


2.8.Hạ tầng kỹ thuật lăng Thiên Thọ

(nạo vét suối Kim Ngọc, điện chiếu sáng, bến lăng, đường vào

lăng,…)




X


X



HT

2

Lăng vua Minh

Mạng


X

X

X

X

CT


1.Điện Sùng Ân


X

X



HT


2.Minh lâu


X




HT


3.Bi Đình



X



HT


4.Tả Tùng Tự





X

CT


5.Pháp lam

phường môn




X

X

HT


6.Hiển Đức Môn




X


HT


7.Đền bù cây

xanh





X

HT

3

Lăng vua Thiệu

Trị



X

X

X

CT


1.Điện Biểu Đức



X

X

X

HT

4

Lăng vua Tự

Đức


X

X

X


CT


1.Ôn Khiêm

Đường


X




HT


2.Chấp Khiêm

Điện


X




HT


3.Tường thành



X



HT

5

Lăng vua Khải

Định


X

X



CT




Thiên Định

Cung


X




HT

6

Lăng vua Đồng

Khánh




X

X

CT


1.Cung môn






HT


2.Hữu Phối Điện

(Minh Ân Điện)






HT


3.Tả Phôi Điện (Công Nghĩa

Điện)







HT


4.Hữu Tòng Viện






HT


5.Tả Tòng Viện (Vĩnh Khánh

Đường)







HT


6.Tường thành

khu tẩm điện






HT

7

Lăng Dục Đức


X




CT


1.Điện Long Ân


X




HT

V

CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC

85.195.209

2.255.446

33.138.687

31.925.755

17.578.321


1

Chùa Thiên Mụ


X

X

X

X

HT


1.Tháp Phước

Duyên






HT


2.Cửa Tam

Quan






HT


3.Nhà bia






HT


4.Lầu chuông






HT


5.Lầu trống






HT


6.Lôi gia Đông






HT


7.Lôi gia Tây






HT


8.Điện Đại Hùng






HT


9.Điện Địa Tạng






HT


10.Điện Quan

Âm






HT


11.Nhà Tăng






HT


12.Trụ Biểu






HT


13.Các cổng, tường, la thành,

lan can







HT


14.Nhà trực bảo

vệ chùa Thiên Mụ



X





HT

2

Đàn Nam Giao

& Trai Cung


X

X

X

X

CT

3

Văn Thánh, Võ

Thánh


X


X

X

CT


1.Linh Tinh Môn

(Văn Miếu Huế)





X

HT


2.Văn Miếu Môn






HT

4

Phòng thí


X




HT




nghiệm







5

Cung An Định



X

X

X

HT


1.Cổng, tường

thành, bến thuyền, kè hồ







HT


2.Lầu Khải

Tường






HT


3.Đình Trung

Lập






HT


4.Nhà phụ A






HT


5.Nhà phụ B






HT


6.Nhà ở chuyên gia

(Cung An Định)




X




HT


7.Cây xanh, sân

vườn, điện chiếu sang







HT

6

Phục hồi thích

nghi thuyền Cung đình





X



7

Lưới điện lăng

Khải Định, Minh

Mạng



X


X




HT

8

HT điện chiếu

sang Tự Đức & Đồng Khánh



X





HT

9

HT điện chiếu sang lăng Khải

Định




X




HT

10

HT điện CS Tự Đức, Minh

Mạng, Khải Định




X


X



HT

11

HT điện CS điện

Thái Hoà




X


HT

12

TBA & ĐCS

Đàn Nam Giao



X

X


HT

13

Điện CS N/Lương Đình

& Phu Văn Lâu




X




HT

14

HT điện CS Hồ

Tịnh Tâm



X



HT

15

HT điện CS NL

Đình & Phu Văn Lâu





X



HT

16

Hệ thống chống

sét các cổng Kinh thành Huế





X



HT

17

Khắc phục sự cố

sét Cửa Tây Bắc




X


HT

18

Chống sét các





X

HT




điểm di tích







19

Khảo cổ Cung

Diên Thọ



X



HT

20

Khảo cổ Duyệt

Thị Đường



X



HT

21

Khảo cổ Lầu Tứ

Phương Vô Sự



X



HT

22

Khảo cổ Cung

Trường Sanh



X



HT

23

Khảo cổ Hồ

Tịnh Tâm



X



HT

24

Khảo cổ Vườn

Thiệu Phương



X



HT

25

Khảo cổ Trường

Lang



X



HT

26

Khảo cổ Cung

An Định



X



HT

27

Khảo cổ Lăng

Gia Long



X



HT

28

Khảo cổ lăng

Minh Mạng



X



HT

29

Khảo cổ lăng

Thiệu Trị



X



HT

30

Khảo cổ lăng Tự Đức



X



HT

31

H/thống chống sét các CT di tích Huế






X


HT

32

Các nhà vệ sinh tại Tả Vu, Hữu Vu, Thần Trù- Thế Miếu thuộc khu vực Đại Nội và tại Bảo tang

CVCĐ Huế






X


HT

33

Các nhà vệ sinh tại lăng Minh Mạng, Tự Đức, Khải Định và các nhà vệ sinh tại khu vực Ngọ

Môn






X


HT

34

Khảo cổ đàn Xã

Tắc




X


HT

Tổng cộng: 174 lượt công trình, hạng mục công trình được bảo tồn trùng tu

Trong đó:

1, Số công trình được bảo tồn trùng tu là 132

2, Số công trình phụ trợ (điện, nước, khảo cổ, cây xanh…) là 42


Tổng hợp nguồn vốn đầu tư: 589.518 tỷ đồng VN

Trong đó:

- Ngân sách Trung ương: 275,840 tỷ đồng VN

- Ngân sách địa phương và tài trợ quốc tế: 313,678 tỷ đồng VN

- Giai đoạn 1996 – 2000: Bảo tồn 54 CT, hạng mục CT, kinh phí: 87,445 tỷ

- Giai đoạn 2001 – 2005: Bảo tồn 74 CT, hạng mục CT, kinh phí: 148,16 tỷ

- Giai đoạn 2006 – 2009: Bảo tồn 79 CT, hạng mục CT, kinh phí: 194,521 tỷ

- Giai đoạn 2010 – 2012: Bảo tồn 37 CT, hạng mục CT, kinh phí: 159,338 tỷ


Nguồn: Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế [116].

Ngày đăng: 05/11/2022