PHỤ LỤC 2: CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC SỰ HỖ TRỢ CỦA CÁC CHÍNH PHỦ VÀ TỔ CHỨC QUỐC TẾ (giai đoạn 1992- 2013)
Tên chương trình | Năm | Cơ quan tài trợ và hợp tác | Kinh phí tài trợ | |
1 | Trùng tu di tích Ngọ Môn | 1992 | Quỹ Ủy thác Nhật Bản thông qua UNESCO | 100.000 USD |
2 | Thiết bị cho kho cổ vật | 1994 | Toyota Foundation ( Nhật Bản) | 40.000 USD |
3 | Văn Thánh | 1995 | Hội người yêu Huế tại Paris | 150.000 Fr (# 30.000 USD) |
4 | Gỗ lim phục vụ trùng tu di tích Huế | 1995 | Chính phủ nước CHDCND Lào | 400m3gỗ (#200.000 USD) |
5 | Hữu Tùng Tự ( lăng Minh Mạng) | 1996 | Toyota Foundation và Japan Foundation ( Nhật Bản) | 40.000 USD |
6 | Cửa Quảng Đức | 1996 | Hội Thương mại Việt- Mỹ ở Honolulu (Mỹ) | 50.000 USD |
7 | Phục chế ba án thờ các vua Hàm Nghi, Thành Thái, Duy Tân( Thế Miếu) | 1996 | Đại sứ Anh và 10 công ty của Anh tại Việt Nam tài trợ | 35.000 USD |
8 | Thiết bị cho phòng công nghệ thông tin và đào tạo về GIS | 1996- 1997 | UNESCO | 50.000 USD |
9 | Bảo quản và tư vấn kỹ thuật chống mối cho công trình Hiển Lâm Các, Đại Nội Huế | 1996- 1997 | Công ty hóa chất Rhone Polenc, Pháp | 1.000.000 USD |
10 | Bảo tồn trùng tu công trình Minh Lâu (lăng Minh Mạng) | 1997- 1999 | Express (Mỹ) thông qua quỹ di tích Thế giới WMF | 80.000 USD |
11 | Thiết bị cho phòng hóa nghiệm bảo tồn | 1997 | Trung tâm Di sản Thế giới của UNESCO | 467.301 Fr (# 90.000 USD) |
12 | Bảo tồn trung tu công trình Hưng Miếu | 1997 | Thủ tướng Chính phủ Thái Lan | 20.000 USD |
13 | Tu bổ khẩn cấp các công trình bị hư hỏng do cơn lốc tháng 9/1997(cung Diên Thọ) | 1997 | Trung tâm Di sản Thế giới của UNESCO | 50.000 USD |
14 | Bảo tồn trùng tu công trình Thế Tổ Miếu | 1997- 1998 | Xử lý nợ giữa nước CHXHCN Việt Nam và chính phủ Ba Lan với sự hợp tác của các chuyên gia | 900.000 USD |
Có thể bạn quan tâm!
- Vấn đề giữ gìn và phát huy di sản văn hóa ở Thừa Thiên Huế hiện nay - 20
- Danh Mục Các Dự Án Đã Thực Hiện Giai Đoạn Từ 1996 Đến 2012
- Vấn đề giữ gìn và phát huy di sản văn hóa ở Thừa Thiên Huế hiện nay - 22
Xem toàn bộ 187 trang tài liệu này.
Xí nghiệp bảo tồn Tài sản văn hóa Ba Lan(PKZ) | ||||
15 | Trùng tu tôn tạo nhà Bát giác phía đông (Đại Nội) | 1998 | Đại sứ Canada thông qua Trung tâm nghiên cứu và hợp tác Quốc tế CECI | 10.000 USD |
16 | Hệ thống bia biển chỉ dẫn tham quan di tích(đợt 1) | 1999 | Đại sứ Canada thông qua Trung tâm nghiên cứu và hợp tác Quốc tế CECI | 4.200 USD |
17 | Hỗ trợ phục hồi các công trình di tích do hậu quả lũ lụt 1999 | 1999 | UNESCO | 40.000 USD |
18 | Tổ chức hội thảo bảo tồn và phát huy giá trị Tuồng cung đình Huế | 2000 | Ford Foundation | 9.500 USD |
19 | Bảo tồn trùng tu công trình Bi đình (lăng Minh Mạng) | 2001- 2003 | Quỹ di tích thế giới (World Monuments Fund) | 50.000 USD |
20 | Hệ thống bia biển chỉ dẫn tham quan di tích(đợt 2) | 2001 | Đại sứ Canada thông qua Trung tâm nghiên cứu và hợp tác Quốc tế CECI | 12.040 USD |
21 | Trùng tu tôn tạo Nhà hát Duyệt Thị Đường | 1998- 2001 | Chính phủ Pháp và các công ty của Pháp, EDF,CBC, PAIMBEUF ủy thác cho tổ chức CODEV Việt Pháp đóng góp | 124.000 USD |
22 | Lập hồ sơ quốc gia ứng cử Nhã nhạc là Kiệt tác di sản truyền khẩu và phi vật thể của nhân loại | 2002 | Quỹ Nhật Bản thông qua UNESCO | 15.000 USD |
23 | Phục hồi tranh tường nội thất Cung An Định-Giai đoạn 01 | 2003 | VP đối ngoại CHLB Đức thông qua ĐSQ Đức tại Hà Nội | 17.580 EURO (# 20.100 USD) |
24 | Dự án kế hoạch hành động Quốc gia nhằm bảo vệ Nhã nhạc-Âm nhạc Cung đình Việt Nam | 2005- 2008 | Quỹ ủy thác Nhạt Bản thông qua UNESCO | 154.900 USD |
25 | Phối hợp nghiên cứu, đào tạo và bảo tồn tại khu di tích | 2005- 2012 | Viện di sản Thế giới UNESCO-Đại học Wasda, Nhật Bản | 1.600.000 USD |
Huế | ||||
26 | Tu bổ, phục hồi tranh tường nội thất Cung An Định và đào tạo kỹ thuật- giai đoạn 2. | 2005- 2008 | Bộ Ngoại Giao Đức thông qua Hiệp hội trao đổi Văn hóa Leibniz, Hiệp Hội Đông tây hội ngộ. | 355.000 EURO (# 420.000 USD) |
27 | Phối hợp nghiên cứu, bảo tồn Võ Thánh và chùa Thiên Mụ, thiết lập hệ thống GÍ về công viên khảo cổ di tích Huế | 2007- 2009 | Đại học Bách Khoa Marche, Ancona, Ý | 30.000 USD |
28 | Bảo tồn trung tu tôn tạo di tích Hiển Đức Môn (Lăng Minh Mạng) | 2008- 2009 | - Quỹ Robet W.Wilson Challenge to Conserve Our Heritage thông qua tổ chức World Monuments Fund, Mỹ - Tập đoàn Công nghiệp than- Khoáng sản Việt Nam | 75.000 USD + 3.200.000.000 VNĐ (# 194.000 USD) |
29 | Gỗ phục vụ trùng tu di tích Huế | 2008 | Chính phủ nước CHDCND Lào | 150 m3 gỗ (# 35.000 USD) |
30 | Phục dựng khu Hoành Thành Huế và Hổ Quyền bằng công nghệ kỹ thuật số 3D | 2007- 2010 | Tổng cục quản lý Di sản văn hóa Hàn Quốc thông qua viện KAIST | 500.000 USD |
31 | Xây dựng mạng lưới cộng đồng hỗ trợ bảo tồn khu vực di sản Huế | 2008- 2009 | Hội đồng vùng Nord Pas de Calais, Pháp | 13.650 EURO (# 18.000 USD) |
32 | Xây dựng lộ trình chuẩn bị kế hoạch quản lý và chương trình xây dựng năng lực cho khu vực di sản Huế (giai đoạn 1) | 2008- 2009 | Đại sứ quán vương quốc Hà Lan thông qua Công ty tư vấn giải pháp đô thị Urban Solutions, Hà Lan | 41.630 EURO (#54.600 USD) |
33 | Bảo tồn trung tu cổng và bình phong khu mộ vua ở lăng Tự Đức kết hợp đào tạo kỹ thuật | 2009- 2010 | Bộ ngoại giao CHLB Đức thông qua Hiệp hội Bảo tồn di sản văn hóa Đức và nhóm GCREP | 110.525 EURO (#145.450 USD) |
34 | Bảo tồn tu bổ và tôn tạo bia Thị học- Quốc Tử Giám Huế | 2010- 2011 | Chương trình hổ trợ quốc tế 2010 của Bộ ngoại giao Cộng hòa Ba Lan thông | 18.700 USD |
qua đại sứ quán Ba Lan ở Việt Nam | ||||
35 | Đào tạo kỹ thuật và bảo tồn, tu sửa tại công trình Tối Linh Từ- Phủ Nội vụ, Hoành Thành Huế | 2011- 2012 | Bộ ngoại giao CHLB Đức thông qua Hiệp hội Bảo tồn di sản văn hóa Đức và nhóm GCREP | 91.395 EURO (# 125.000 USD) |
36 | Trùng tu tôn tạo di tích Tả Tùng Tự (Lăng Minh Mạng) | 2011- 2012 | Quỹ Robet W.Wilson Challenge to Conserve Our Heritage thông qua tổ chức World Monuments Fund, Mỹ | 46.000USD |
37 | Bảo tồn tu bổ công trình Linh Tinh Môn- Văn Miếu Huế và đào tạo kỹ thuật bảo tồn | 2011 | Chương trình hổ trợ quốc tế 2010 của Bộ ngoại giao Cộng hòa Ba Lan thông qua đại sứ quán Ba Lan ở Việt Nam | 25.497 USD |
38 | Đào tạo bảo tồn cho cán bộ kỹ thuật của khu di sản Huế và miền trung tại Việt Nam | 2012- 2013 | Chương trình hổ trợ quốc tế 2010 của Bộ ngoại giao Cộng hòa Ba Lan thông qua đại sứ quán Ba Lan ở Việt Nam | 16.872 USD |
39 | Đào tạo kỹ thuật và bảo tồn phục hồi nội thất công trình Tả Vu- Hoành Thành Huế | 2012- 2013 | Bộ ngoại giao CHLB Đức thông qua Hiệp hội Bảo tồn di sản văn hóa Đức và nhóm GCREP | 139.660 EURO (#181.558 USD) |
40 | Bảo tồn, trùng tu và đào tạo kỹ thuật tại công trình Bi đình- lăng Tự Đức | 2013- 2014 | Chương trình hổ trợ quốc tế 2013 của Bộ ngoại giao Cộng hòa Ba Lan thông qua đại sứ quán Ba Lan ở Việt Nam | 173.874,3 USD |
41 | Tập huấn xây dựng năng lực quản lý di sản đô thị Huế thông qua ứng dụng GIS | 6- 10/2013 | Tổ chức tài chính NUFFIC- Hà Lan thông qua tổ chức Urban Solutions tại Hà Nội | 49.935.90 EURO |
42 | Dự án đào tạo kỹ thuật và bảo tồn phục hồi nội thất công trình Tả Vu- Hoàng Thành Huế | 2012- 2014 | Bộ ngoại giao CHLB Đức thông qua Hiệp hội Bảo tồn di sản văn hóa Đức và nhóm GCREP | 139.660 EURO (# 181.558 USD) |
43 | Chương trình hợp tác nghiên cứu và phục hồi nhạc cụ truyền thống Biên chung, Biên khánh | 2010 | Bộ văn hóa Thể thao Du lịch Hàn Quốc thông qua trung tâm Nghệ thuật biểu diễn truyền thống Quốc gia Hàn Quốc | 20.000 USD |
Chương trình hợp tác nghiên cứu và phục hồi nhạc cụ truyền thống Bác chung, Đặc khánh | 2012 | Bộ văn hóa Thể thao Du lịch Hàn Quốc thông qua trung tâm Nghệ thuật biểu diễn truyền thống Quốc gia Hàn Quốc | 14.000 USD | |
45 | Phục hồi điện | 2013- | Bộ giáo dục, Văn hóa, Thể | 210.000 USD |
Chiêu Kính- Thái | 2015 | thao, Khoa học và công | ||
Miếu Đại Nội Huế | nghệ Nhật Bản thông qua | |||
viện Công nghệ Đại học | ||||
Monotsukuri- Nhật Bản và | ||||
viện Di sản Đại học | ||||
Waseda |
Nguồn: Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế [116].
PHỤ LỤC 3: MỘT SỐ CÔNG TRÌNH CỤ THỂ TRONG CÔNG TÁC
NGHIÊN CỨU VĂN HÓA PHI VẬT THỂ Ở TTH GIAI ĐOẠN 1994- 2013
TÊN CÔNG TRÌNH | |
1 | Viết sách lễ hội cung đình triều Nguyễn |
2 | Hồ sơ lễ tế xã tắc |
3 | Kịch bản lễ tế xã tắc |
4 | Hồ sơ phục chế Biên chung, Biên khánh |
5 | Hồ sơ trang phục Cung đình Huế |
6 | Hồ sơ lễ tế Nam giao |
7 | Kịch bản và dàn dựng lễ tế Nam giao |
8 | Kịch bản và dàn dựng lễ hội Truyền lô |
9 | Kịch bản và dàn dựng lễ hội Tiến sỹ võ |
10 | Hồ sơ lễ Truyền lô- Yết bảng, Vinh quy bái tổ |
11 | Hồ sơ lễ tế Tịch điền |
12 | Hồ sơ lễ Công chúa hạ giá |
13 | Hồ sơ ẩm thực Cung đình Huế |
14 | Hồ sơ lễ nguyên đán |
15 | Hồ sơ lễ Thiết đại triều |
16 | Hồ sơ lễ tế Văn Miếu |
17 | Hồ sơ lễ Đăng quang |
18 | Hồ sơ lễ hội điện Hòn chén |
19 | Kịch bản công chúa hạ giá |
20 | Dịch sách Thần nhạc chi lữ |
21 | Dịch các phần tài liệu tiếng Trung, Hán cổ sang tiếng Việt phục vụ cho việc nghiên cứu văn hóa phi vật thể: Thiên Đàn, đàn Xã Tắc, vườn cảnh Trung Quốc, Minh Sử, Thanh sử, Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ, Châu bản triều Nguyễn. |
Nguồn: Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế [116].