DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ
1. Võ Đức Việt, (2014), "Cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Hội sở ngân hàng Bắc Á - Thực trạng và khuyến nghị", Tạp chí Kinh tế & Phát triển (ĐH KTQD), số 199 (II), thangs 1/2014.
2. Võ Đức Việt, (2014), "Cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa ở tỉnh Nghệ An hiện nay: Những khó khăn, thách thức và khuyến nghị", Tạp chí Kinh tế & Phát triển (ĐH KTQD), số 201(II), tháng 3/2014.
3. Võ Đức Việt, (2016), "Vai trò hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại cổ phần đối với sự thay đổi hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Nghệ An", Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 483, tháng 12/2016.
4. Võ Đức Việt, (2016), "Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An", Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 479, tháng 10/2016
5. Võ Đức Việt, (2016), "Tiếp cận vốn vay ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng tại tỉnh Nghệ An", Tạp chí Thông tin và Dự báo Kinh tế - Xã hội (Bộ KHĐT), số 130, tháng 10/2016.
6. Võ Đức Việt, (2016), "Vai trò hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại cổ phần đối với sự phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An", Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 477, tháng 9/2016.
7. Võ Đức Việt, (2016), "Vốn vay của các ngân hàng thương mại cổ phần và sự thay đổi quy mô phát triển của các doanh nghiệp: Bằng chứng từ nghiên cứu các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Nghệ An", Kỷ yếu Hội thảo: Nguồn nhân lực chất lượng cao ngành ngân hàng trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ĐH Ngân hàng TP Hồ Chí Minh.
8. Võ Đức Việt, (2017), "Vai trò hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại cổ phần đối với sự thay đổi cơ cấu của doanh nghiệp nhỏ và vừa trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An", Kỷ yếu hội thảo khoa học: Kế toán - kiểm toán và kinh tế Việt Nam với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, Đại học Quy Nhơn, NXB Kinh tế TP.HCM.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ari Kokko, Fredrik Sjöholm, (2004), The Internationalization of Vietnamese SMEs. Stockholm School of Economics, http://www.fetp.edu.vn/events/theFilename/ E040429E.pdf
2. Boissay, F., & Gropp, R, (2007), ‘Trade credit defaults and liquidity provision byFirms’, European Central Bank Working Paper Series, No. 753.
3. Calomiris, C. W, Himmelberg, C. P& Wachtel, P, (1995), ‘Commercial paper, corporate finance, and the business cycle: A microeconomic perspective. Carnegie-Rochester’, Conference Series on Public Policy, 42, pp. 203-250.
4. Chính phủ, (2001), Nghị định số 90/2001/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2001
5. Chính phủ, (2009), Nghị định số 56/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 30 tháng 06 năm 2009 về trợ giúp phát triển DNN&V
6. Chính phủ, (2018), Nghị định số 39/2018/NĐ-CP của chính phủ ngày 11 tháng 3 năm 2018
7. Commander S, Dhar S & Yemtsov R, (1993), The behavior of Russian firms in 1992: Evidence from a survey, Economic Development Institute, Policy Research Working Paper, Washington DC, The World Bank
8. Cục thống kê tỉnh Nghệ An (2011), Báo cáo tổng kết năm 2011
9. Cục thống kê tỉnh Nghệ An (2012), Báo cáo tổng kết năm 2012
10. Cục thống kê tỉnh Nghệ An (2013), Báo cáo tổng kết năm 2013
11. Cục thống kê tỉnh Nghệ An (2014), Báo cáo tổng kết năm 2014
12. Cục thống kê tỉnh Nghệ An (2015), Báo cáo tổng kết năm 2015
13. Cục thống kê tỉnh Nghệ An (2016), Báo cáo tổng kết năm 2016
14. Đàm Văn Huệ, (2006), Hiệu quả sử dụng vốn trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, 159 trang.
15. Fukuda, S., Kasuya, M. & Akashi, K, (2006), ‘The role of trade credit for small firms: An implication from Japan’s banking crisis’, Bank of Japan Working Paper Series, No.06
16. Hoang Thi Thu Hien (2016), Credit market microfinance organizations and joint liability lending, Philosophy in accounting, Victoria university of Wellington
17. Hoelter (1983), Structural equation modelling with AMOS: basic concepts applications and programming, Lawrence Erlbaum Associates.
18. Jaffe, D, (1971), Credit rationing and the commercial loan market, New York: Wiley.
19. Kazuo ogawa, Elmer Sterken & Ichiro Tokutsu, (2011), The trade credit channel revisited: Evidence from micro data of Japanese small firms, Springer science and business media, LLC
20. Krishana B.Kmar và cộng sự (1999), Các yếu tố quyết định quy mô của một công ty
21. Lê Ngọc Lân (2011), Quản lý nhà nước đối với hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại ở Việt Nam, luận án tiến sĩ kinh tế, Viện hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam
22. Lê Quang Mạnh, (2011), Phát huy vai trò của nhà nước trong phát triển DNN&V ở Việt Nam, luận án tiến sĩ kinh tế.
23. Lê Thị Thanh Hà (2004), Giải pháp hoàn thiện quan hệ tín dụng giữa ngân hàng thương mại với các doanh nghiệp ở Việt Nam, luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh
24. Liễu Thu Cúc & Võ Thành Danh, (2012), ‘Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam giai đoạn 2006-2009’, Tạp chí khoa học, số 21.
25. Liễu Thu Trúc, Võ Thành Danh, (2012), ‘Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam giai đoạn 2006-2009’, Tạp chí khoa học, Số 21, Trang 148-157
26. Love, I., Preve, L. A. & Sarria-Allende, V, (2007), ‘Trade credit and bank credit: Evidence from recent financial crises’, Journal of Financial Economics, 83, pp. 453-469.
27. McMillan, J., & Woodruff, C, (1999), ‘Interfirm relationships and informal credit in Vietnam’, The Quarterly Journal of Economics, 114, pp.1285–1320.
28. Minh Thúy (1988), Từ điển, Hà Nội, http://www.xn--t-in- 1ua7276b5ha.com/u/Minhthuy123
29. Ngân hàng nhà nước, (2001), Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN - Về việc ban hành quy chế cho va của tổ chức tín dụng đối với khách hàng
30. Nguyễn Đình Hương, (2002), Giải pháp phát triển DNN&V ở Việt Nam đến năm 2005, NXB Chính trị quốc gia
31. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học Marketing. Ứng dụng mô hgình cấu trúc tuyến tính SEM, NXB Đại học quốc gia TPHCM
32. Nguyen Ngoc Anh, Nicola Jones, nguyen Duc nhat, and Nguyen Dinh Chuc, (2009), ‘Capitalising on Innovation for Exports by the SME Sector’, Development and Policies Research Center (Depocen), Working Paper Series No. 2009/15. URL: http://www.depocenwp.org
33. Nguyen Ngoc Anh, Nicola Jones, Nguyen Duc nhat, and Nguyen Dinh Chuc, (2009), Capitalising on Innovation for Exports by the SME Sector. Development and Policies Research Center (Depocen), Working Paper Series No. 2009/15. http://www.depocenwp.org
34. Nguyễn Phú Sơn, Nguyễn Thị Thu An & Võ Hồng Phượng, (2013), ‘Các yếu tố tác động đến sự phát triển của DNN&V tỉnh Sóc Trăng’, Tạp chí khoa học, số 27
35. Nguyễn Quốc Nghi, (2014), ‘Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của hộ nông dân đối với các chi nhánh ngân hàng cấp huyện ở huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh’, Tạp chí khoa học - Đại học Cần Thơ
36. Nguyễn Quốc Nghi & Mai Văn Nam, (2011), ‘Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quảhoạt động kinh doanh của DNN&V ở Thành Phố Cần Thơ’, Tạp chí khoa học, số 19.
37. Nguyễn Thị Lệ, Lê Quang Viết & Hoàng Thị Hồng Lộc, (2013), ‘Tín dụng thương mại trong DNN&V ở Thành Phố Cần Thơ’, Kỷ yếu hội nghị khoa học sinh viên - Học viên cao học - Nghiên cứu sinh khoa Kinh tế - Quản Trị Kinh doanh - Đại học Cần thơ.
38. Nguyễn Thị Mùi, (2016), Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại, NXB Tài Chính
39. Nguyen Thi Thanh Son, (2015), An analysis of SMEs funding, bank efficiency and barriers to lending: three essays, University of Southampton, Southampton Business School, Doctoral Thesiss , 179pp
40. Nguyễn Văn Lê, (2014), Tăng trưởng tín dụng ngân hàng đối với DNN&V ở Việt Nam trong điều kiện kinh tế vĩ mô bất ổn, Luận án tiến sĩ kinh tế
41. Nguyễn Việt Hùng (2008), Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các Ngân hàng thương mại ở Việt Nam, luận án tiến sĩ Kinh tế, Trường ĐH Kinh tế quốc dân
42. Nilsen, J. H, (2002), ‘Trade credit and the bank lending channel’, Journal of Money, Credit and Banking, 34, pp. 226-253.
43. Nunnally and Burnstein(1994) Calculating, Interpreting and Reporting Cronbacn’s anpha Reliability Coefficient for Likert -Type Scale
44. Ogawa, K, (2003), Economic analysis of the great recessions, Tokyo: NIKKEI Publishing Inc.
45. Oliver và cộng sự, (1995), Kinh tế học về chi phí giao dịch
46. Ono, M, (2001), ‘Determinants of trade credit in the Japanese manufacturing sector’, Journal of the Japanese and International Economies, 15, pp. 160-177.
47. Petersen, M. A, Rajan, R. G,(1997), ‘Trade credit: Theories and evidence’, The Review of Financial Studies, 10, pp. 661-691
48. Phạm Thúy Hồng (2004), Phát triển chiến lược cạnh tranh cho các DNN&V Việt Nam trong tiến trình hội nhập nền kinh tế thế giới, Luận án tiến sĩ kinh tế
49. Phạm Văn Hồng (2007), Phát triển DNN&V ở Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc tế, Luận án tiến sĩ kinh tế
50. Porter, (1985), The competitive advantage: Creating and sustaining superior performance, Harvard business school
51. Quan Minh Nhựt & Huỳnh Yến Oanh, (2014), ‘Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng sản phẩm dịch vụ của ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam thương tín chi nhánh Cần Thơ, Thành Phố Hồ Chí Minh, Sóc Trăng’, Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ
52. Quốc hội, (2010), Luật các tổ chức tín dụng
53. Quốc hội, (2014), Luật số 68/2014/QH13- Luật doanh nghiệp
54. Quốc hội, (2017), Luật số 04/2017/QH14- Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
55. Ramey, V, (1992), ‘Source of fluctuations in money: Evidence from trade credit’,
Journal of Monetary Economics, 30, pp.171-193.
56. Ronald Harry Coase, (1937), ‘The Nature of the film’, Economica, New Series, Vol. 4, No. 16, pp. 386-405
57. Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An (2011), Báo cáo tổng kết năm 2011
58. Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An (2012), Báo cáo tổng kết năm 2012
59. Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An (2013), Báo cáo tổng kết năm 2013
60. Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An (2014), Báo cáo tổng kết năm 2014
61. Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An (2015), Báo cáo tổng kết năm 2015
62. Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An (2016, Báo cáo tổng kết năm 2016
63. Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Bình (2012), Báo cáo tổng kết năm 2012
64. Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Bình (2013), Báo cáo tổng kết năm 2013
65. Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Bình (2014), Báo cáo tổng kết năm 2014
66. Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Bình (2015), Báo cáo tổng kết năm 2015
67. Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Bình (2016), Báo cáo tổng kết năm 2016
68. Sophie Brana, Mathilde Maurel & Jerome Sgard, (1999), ‘Enterprise adjustment and the role of Bank credit in Russia: Evidence from 1 420 firms qualitative survey’, Comparative Economic studies, XLI, No4, ( Winter 1999), Pp.47-69
69. Takehiro, R. & Ohkusa, Y, (1995), ‘Panel estimation of trade credit’, JCER Economic Journal, 28, pp: 53-75.
70. Taketa, K., Udell, G. F, (2006), ‘Lending channels and financial shocks: The case of SME trade credit and the Japanese banking crisis’, IMES Discussion Paper, No. 2006-E-29, Bank of Japan.
71. Trần Ái Kết, (2014), ‘Vai trò tín dụng thương mại của doanh nghiệp đối với nền kinh tế’, Tạp chí Tài chính, số 11.
72. Trần Ái Kết & Thái Thanh Thoảng (2013), ‘Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới tiếp cận tín dụng tiêu dùng ở ngân hàng thương mại của hộ gia đình trên địa bàn Thành Phố Cần Thơ’, Tạp chí khoa học - Đại học Cần Thơ
73. Tratu.soha.vn (2011), Nghĩa của từ tác dụng, truy cập 15 tháng 2 năm 2017 từ: http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/T%C3%A1c_d%E1%BB%A5ng
74. Trịnh Thị Hoa Mai, (2005), ‘Phát triển thị trường dịch vụ ngân hàng trong điều kiện hội nhập kinh tế của Việt Nam’, Hội thảo doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam: Cơ hội và thách thức, Học viện Ngân hàng
75. Trịnh Thị Hoa Mai, (2005), ‘Vấn đề huy động vốn cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam hiện nay’, Hội thảo xây dựng chiến lược phát triển dịch vụ ngân hàng đến năm 2010 và tầm nhìn 2020, Ngân hàng nhà nước
76. Trịnh Thị Hoa Mai, (2005), Kinh tế tư nhân Việt Nam trong tiến trình hội nhập, Nhà xuất bản Thế giới, 243 trang.
77. Trương Quang Thông, (2010), ‘Ứng dụng mô hình SCP trong nghiên cứu thực nghiệm về hiệu năng của các ngân hàng TMCP tại TP.HCM’, Tạp chí ngân hàng, Số 61, trang 19-26
78. Trương Quang Thông, (2010), Tài trợ tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa- Một nghiên cứu thực nghiệm tại khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh”, NXB Tài chính
79. Tsuruta, D, (2007), ‘Credit contagion and trade credit supply: Evidence from small business data in Japan’, RIETI discussion paper series, 07-E-043.
80. Tsuruta, D, (2008), ‘Bank information monopoly and trade credit: Do only banks have information of small businesses?’ Applied Economics, 40, pp. 981-996.
81. Uchida, H., Udell, G. F., Watanabe, W, (2006), ‘Are trade creditors relationship lenders?’ RIETI Discussion Paper Series, 06-E-026.
82. Uesugi, I, (2005), ‘Are trade credit and financial institution borrowing substitutes?’, JCER Economic Journal, 52, pp.19-43.
83. Uesugi, I., Yamashiro, G. M, (2004), ‘How trade credit differs from loans: Evidence from Japanese trading companies’, RIETI Discussion Paper Series, 04- E-028.
84. Vi.wiktionary.org (2017), Chức năng là gì?, truy cập 18 tháng 10 năm 2017 từ: vi.wiktionary.org/wiki/chức_năngTi.E1.BA.BFng_Vi.E1.BB.87t
85. Võ Đức Toàn, (2012), Tín dụng với DNN&V của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh, Luận án tiến sĩ kinh tế
86. Võ Thành Danh, Nguyễn Thị Phương Lam, (2013), ‘Phân tích cầu đầu tư và xu thế phát triển kinh tế DNN&V tỉnh Hậu Trang’, Tạp chí khoa học, số 28.
87. Võ Thành Danh, Ong Quốc Cường &Trần Bá Quang, (2013), ‘Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của kinh tế DNN&V tại tỉnh Hậu Giang’, Tạp chí khoa học, số 27
PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN
Mẫu phiếu: M1 – Mẫu phiếu khảo sát DNN&V trong lĩnh vực CN &XD
Để tăng cường hoạt động cho vay phát triển DNN&V trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An, xin Ông/Bà cung cấp một số thông tin dưới đây.
Xin trân trọng cám ơn sự cộng tác của Ông/Bà
I. Họ và tên người trả lời: □ Nam □ Nữ Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp: Năm doanh nghiệp bắt đầu hoạt động:
Trình độ văn hóa, chuyên môn: □<Trung học phổ thông □ Trung học phổ thông
□ Trung cấp □ Cao đẳng; □ Đại học □ Sau đại học
Trình độ lý luận chính trị: □ Cao cấp □ Trung cấp □ Bồi dưỡng kiến thức
II.Tình hình doanh nghiệp
2.1. Doanh nghiệp thuộc lĩnh vực □ cô ng nghiệp □ Xây dựng
2.2. Loại hinh doanh nghiệp □ Doanh nghiệp nhỏ □ Doanh nghiệp vừa
2.3. Xin nêu tên 1-3 sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp hiện nay Sản phẩm 1:
Sản phẩm 2:
Sản phẩm 3:
2.4. Tình hình đất đai, vốn và tải sản của doanh nghiệp hiện nay (năm2015)
ĐV tính | Tổng số | |
1. Diện tích đất sử dụng | 1000m | |
2. Tổng số vốn của doanh nghiệp | Tỷ đồng | |
2.1 Vốn chủ sở hữu | Tỷ đồng | |
2.2. Nợ phải trả | Tỷ đồng | |
2.2.1. Trong đó nợ phải trả từ vay Ngân hàng | Tỷ đồng | |
3. Tài sản của doanh nghiệp | Tỷ đồng | |
3.1. TSCĐ theo giá còn lại | Tỷ đồng | |
3.1.1. Giá trị thiết bị máy móc | ||
3.1.2. Giá trị phương tiện vấn tải | ||
3.1.3. Giá trị nhà xưởng kho tàng | ||
3.1.4. Giá trị TSCĐ khác | ||
3.2. Tài sản lưu động | Tỷ đồng |
Có thể bạn quan tâm!
- Quan Điểm Nâng Cao Vai Trò Hoạt Động Cho Vay Của Nhtmcp Đối Với Việc Phát Triển Của Dnn&v Trong Lĩnh Vực Cn&xd
- Vai trò hoạt động cho vay của Ngân hàng thương mại cổ phần đối với phát triển Doanh nghiệp nhỏ và vừa - Nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Nghệ An - 19
- Nâng Cao Năng Lực Tiếp Cận Và Sử Dụng Vốn Vay Của Dnn&v Trong Lĩnh Vực Cn&xd
- Họ Và Tên Người Trả Lời: □ Nam □ Nữ Tên Ngân Hàng:
- Họ Và Tên Người Trả Lời: □ Nam □ Nữ
- Vai trò hoạt động cho vay của Ngân hàng thương mại cổ phần đối với phát triển Doanh nghiệp nhỏ và vừa - Nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Nghệ An - 24