2.5. Tình hình lao động của doanh nghiệp hiện nay (năm 2015)
Đv tính | 2015 | |
1. Tổng số lao động của doanh nghiệp | Người | |
Trong đó: Lao động quản lý | Người | |
Lao động trực tiếp sản xuất | Người | |
2. Trình độ văn hóa của lao động | Người | |
2.1. Từ đại học trở lên | Người | |
2.2. Cao đẳng | Người | |
2.3. Trung cấp | Người | |
2.4. Tốt nghiệp Trung học phổ thông | Người | |
2.5. Dười trung học phổ thông | Người | |
3. Trình độ đào tạo | Người | |
3.1. Lao động phổ thông chưa qua đào tạo | Người | |
3.2. Lao động đã được đào tạo kỹ thuật | Người |
Có thể bạn quan tâm!
- Vai trò hoạt động cho vay của Ngân hàng thương mại cổ phần đối với phát triển Doanh nghiệp nhỏ và vừa - Nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Nghệ An - 19
- Nâng Cao Năng Lực Tiếp Cận Và Sử Dụng Vốn Vay Của Dnn&v Trong Lĩnh Vực Cn&xd
- Krishana B.kmar Và Cộng Sự (1999), Các Yếu Tố Quyết Định Quy Mô Của Một Công Ty
- Họ Và Tên Người Trả Lời: □ Nam □ Nữ
- Vai trò hoạt động cho vay của Ngân hàng thương mại cổ phần đối với phát triển Doanh nghiệp nhỏ và vừa - Nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Nghệ An - 24
- Vai trò hoạt động cho vay của Ngân hàng thương mại cổ phần đối với phát triển Doanh nghiệp nhỏ và vừa - Nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Nghệ An - 25
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
2.6. Xin cho biết giá trị sản xuất, chi phí trung gian và giá trị gia tăng của doanh nghiệp trong 3 năm 2013-2015
ĐV tính | 2013 | 2014 | DK 2015 | |
1. Giá trị sản xuất | Triệu đồng | |||
2. Chi phí trung gian | Triệu đồng | |||
2.1. Chi phí vật chất | Triệu đồng | |||
2.1.1. Nguyên vật liệu | Triệu đồng | |||
2.1.2. Nhiên liệu | Triệu đồng | |||
2.1.3 Động lực | Triệu đồng | |||
2.1.4. Vật chất khác | Triệu đồng | |||
2.2. Chi phí dịch vụ | Triệu đồng | |||
3. Giá trị tăng thêm | Triệu đồng | |||
3.1. Tiền lương | Triệu đồng | |||
3.2. Thu nhập hỗn hợp | Triệu đồng | |||
3.3. Khấu hao | Triệu đồng | |||
3.4. Thuế | Triệu đồng |
2.7. Xin Ông bà cho biết trình độ máy móc thiết bị mà doanh nghiệp ông bà sử dụng (đánh dấu x vào ô thích hợp)
□ Hiện đại □ Tương đối hiện đại □ Trung bình □ Lạc hậu
III. Trả lời phỏng vấn
Câu 1.1. Xin Ông/Bà cho biết tình hình vay vốn tại các ngân hàng thương mại cổ phần trong ba gần đây? Và vay nhằm mục đích gì?
Số lượng tiền vay Triệu đồng | Mục đích vay | |
Năm 2013 | ||
Năm 2014 | ||
Năm 2015 |
Câu 1.2. Nếu không vay được vốn xin cho biết rõ lý do:
□ DN có đủ vốn, không cần vốn vay
□ Thủ tục vay khó khăn, phiền hà
□ Lý do khác (Ghi cụ thể):
Câu 2. Xin Ông/Bà cho biết những khó khăn của DN trong vay vốn tại NHTMCP trên địa bàn hiện nay
Có | Không | |
1. Số tiền vay nhỏ, không đáp ứng nhu cầu về vốn của doanh nghiệp | ||
2. Chi phí tiền vay cao | ||
2.1. Lãi suất cao, | ||
2.2. Các khoản chi phí giao dịch vay vốn cao. | ||
3. Các điều kiện vay vốn phức tạp | ||
3.1. Quy trình xét duyệt cho vay, phát tiền vay phức tạp | ||
3.2. Quy định thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay thủ tục phức tạp | ||
3.3. Quy định về tài sản thế chấp (thuộc sở hữu hoặc của bên thứ ba đảm bảo cho khoản vay) được định giá thấp. | ||
4. Phương án kinh doanh chưa thực sự hiệu quả, chưa thuyết phục được ngân hàng cho vay. | ||
5. Lãi suất vay có giảm xuống nhưng vẫn cao hơn so với khả năng sinh lời của doanh nghiệp | ||
6. Gánh nặng khoản nợ cũ vay với lãi suất cao | ||
7. Hàng tồn kho lớn, các khoản phải thu khó đòi nhiều |
Có | Không | |
8. Nhiều doanh nghiệp mới thành lập chưa lâu, chưa có năng lực nhiều nên tiếp cận nguồn vốn vay khó khăn | ||
9. Đặc biệt là trong giai đoạn vừa qua, các doanh nghiệp không có phương án dự phòng tài chính, dẫn đến nợ quá hạn, nợ xấu nên việc tiếp cận vốn vay càng khó khăn. (Theo thông tư 02 thì nếu phát sinh nợ xấu tại bất kỳ ngân hàng nào thì việc tiếp cận vay vốn của doanh nghiệp tại ngân hàng khác sẽ cực kỳ khó khăn). | ||
11. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến việc tiếp cận vốn khó khăn của các DNN&V là các NHTM quá thận trọng, sợ phát sinh nợ xấu. Chính sách tín dụng của hầu hết NHTM hiện nay quá bó hẹp với khách hàng với khách hàng “truyền thống” có lý lịch sạch (không có nợ quá hạn/nợ xấu) nên hạn chế cho vay với các doanh nghiệp mới khởi nghiệp, hoặc mới quan hệ tín dụng lần đầu. | ||
12. Các Ngân hàng thận trọng trong việc xét duyệt cho vay, chỉ cho vay doanh nghiệp với lãi suất cao và ngắn hạn để tránh rủi ro. |
Câu 3: Xin Ông/Bà đánh giá tầm quan trọng và thực tế đạt được hiện nay về Tác động hoạt động cho vay của Ngân hàng thương mại cổ phần (NHTMCP) đối với việc phát triển DNN&V (DNN&V) trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng (CN&XD) trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5 trong đó 5 là tác động mạnh nhất).
Tầm quan trọng | Thực tế đạt được hiện nay | |
Tác động hoạt động cho vay của NHTM đối với phát triển quy mô sản xuất của DNN&V | ||
Tác động hoạt động cho vay của NHTM đối với đẩy mạnh tốc độ phát triển của DNN&V | ||
Tác động hoạt động cho vay của NHTM đối với thay đổi cơ cấu quy mô sản xuất của DNN&V | ||
Tác động hoạt động cho vay của NHTM đối với thay đổi cơ cấu ngành nghề sản xuất của DNN&V | ||
Tác động hoạt động cho vay của NHTM đối với thay đổi cơ cấu kỹ thuật sản xuất của DNN&V | ||
Tác động hoạt động cho vay của NHTM đối với việc nâng cao chất lượng, mẫu mã sản phẩm của DNN&V | ||
Tác động hoạt động cho vay của NHTM đối với việc nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của DNN&V |
Câu 4: Xin Ông/Bà cho biết tầm quan trọng và thực tế đạt được về Môi trường thể chế ảnh hưởng đến hoạt động cho vay của NHTMCP đối với sự phát triển DNN&V trong lĩnh vực CN&XD trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5 trong đó 5 là có tác động mạnh nhất).
Tầm quan trọng | Thực tế đạt được hiện nay | |
1. Luật pháp về hoạt động cho vay đối với DNN&V | ||
2 .Chính sách của ngân hàng nhà nước và các chính sách kinh tế vĩ mô | ||
3. Các quy định về hoạt động cho vay của ngành ngân hàng đối với DNN&V | ||
4. Các thể chế phối hợp quản lý hoạt động cho vay đối với DNN&V | ||
6.. Sự phát triển của nền kinh tế |
Câu 5: Xin Ông/Bà cho biết tầm quan trọng và thực tế đạt được về Năng lực hoạt động cho vay của NHTMCP đối với việc phát triển DNN&V trong lĩnh vực CN&XD trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5 trong đó 5 là có tác động mạnh nhất).
Tầm quan trọng | Thực tế đạt được hiện nay | |
1. Khả năng huy động vốn của NHTMCP | ||
2. Các quy định quản lý vốn vay của NHTMCP | ||
3. Quy trình cho vay của các NHTMCP | ||
3.1. Quy trình xét duyệt cho vay | ||
3.2. Quy trình phát tiền vay | ||
3.3. Quy trình kiểm tra sử dụng vốn vay | ||
3.4. Quy trình thu hồi vốn vay | ||
4. Năng lực thẩm định dự án vay vốn của NHTMCP | ||
5. Năng lực bộ máy quản lý của NHTMCP | ||
6. Năng lực quản trị rủi ro của NHTMCP |
Tầm quan trọng | Thực tế đạt được hiện nay | |
7. Đa dạng hóa dịch vụ tín dụng của NHTMCP | ||
8. Thông tin tín dụng của NHTMCP | ||
9. Năng lực ứng dụng công nghệ ngân hàng tiên tiến của các NHTMCP | ||
10. Năng lực cung cấp dịch vụ với mức chi phí cạnh tranh của các NHTMCP | ||
11.Hệ thống mạng lưới cung cấp dịch vụ của các NHTMCP | ||
12. Hệ thống giám sát chất lượng dịch vụ | ||
13. Tính tuân thủ quy trình nghiệp vụ của cán bộ, nhân viên ngân hàng | ||
14. Chất lượng đội ngũ cán bộ làm công tác cho vay của NHTMCP | ||
15. Ngăn ngừa rủi ro con người, rủi ro đạo đức nghề nghiệp. |
Câu 6: Xin Ông/Bà cho biết tầm quan trọng và thực tế đạt được về Năng lực sử dụng vốn vay của DNN&V trong lĩnh vực CN&XD trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5 trong đó 5 là có tác động mạnh nhất).
Tầm quan trọng | Thực tế đạt được hiện nay | |
1. DN có mục đích vay vốn rõ ràng | ||
2. DN sử dụng vốn vay đúng mục đích | ||
3. Khả năng quản lý nguồn vốn vay của DN | ||
4. Năng lực quản lý rủi ro nguồn vốn vay của DN | ||
5. Quy trình thực hiện dự án, kế hoạch sử dụng vốn vay của DN | ||
6. Năng lực sử dụng vốn có hiệu quả của doanh nghiệp |
Câu 7: Xin sắp xếp thứ tự ưu tiên trong việc vay vốn của NHTMCP để phát triển DN của Ông/Bà (Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5 trong đó 5 là ưu tiên cao nhất).
Mức ưu tiên | |
1. Vay vốn để phát triển quy mô sản xuất của DNN&V | |
2. Vay vốn để nâng cao tốc độ phát triển của DNN&V | |
3. Vay vốn để thay đổi cơ cấu quy mô sản xuất của DNN&V | |
4. Vay vốn để thay đổi cơ cấu ngành nghề sản xuất của DNN&V | |
5. Vay vốn để thay đổi cơ cấu kỹ thuật sản xuất của DNN&V | |
6. Vay vốn để nâng cao chất lượng, mẫu mã sản phẩm của DNN&V | |
7. Vay vốn để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của DNN&V |
Câu 8. Xin Ông/Bà sắp xếp thứ tự ưu tiên trong việc hoàn thiện các yếu tố để nâng cao tác động cho vay của NHTMCP đối với DNN&V trong lĩnh vực CN&XD trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5 trong đó 5 là ưu tiên cao nhất).
Mức ưu tiên | |
1. Hoàn thiện môi trường thể chế vĩ mô về hoạt động cho vay của ngân hàng | |
2. Nâng cao năng lực hoạt động cho vay của NHTMCP | |
3. Nâng cao năng lực sử dụng vốn vay của DNN&V | |
4. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội trên địa bàn tỉnh |
Câu 9. Các ý kiến khác. Xin trân trọng cám ơn
Mẫu phiếu M2- điều tra khảo sát NHTMCP
Để tăng cường hoạt động cho vay phát triển DNN&V trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An, xin Ông/Bà cung cấp một số thông tin dưới đây.
Xin trân trọng cám ơn sự cộng tác của Ông/Bà
I. Họ và tên người trả lời: □ Nam □ Nữ Tên Ngân Hàng:
Địa chỉ trụ sở chính của Ngân hàng: Năm bắt đầu hoạt động:
Trình độ văn hóa, chuyên môn: □ <Trung học phổ thông □ Trung học phổ thông
□ Trung cấp chuyên nghiệp □ Cao đẳng ; □ Đại học □ Sau đại học Trình độ lý luận chính trị: □ Cao cấp □ Trung cấp □ Bồi dưỡng kiến thức II.Tình hình Ngân hàng
2.1. Tình hình khách hàng vay vốn của Ngân hàng . ĐV tính: Khách hàng
2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |
Tổng số khách hàng vay vốn tại ngân hàng (1+2+3) | ||||
1. Khách hàng là cá nhân hộ gia đình | ||||
2. Khách hàng là doanh nghiệp lớn | ||||
3.Khách hàng là DNN&V | ||||
3.1.Trong đó khách hàng là DNN&V trong CN&XD |
2.2. Một số chỉ tiêu chủ yếu hoạt động của Ngân hàng 2012-2015. Đơn vị tính Triệu đồng
Chỉ tiêu | Số dư 31/12/2012 | Số dư 31/12/2013 | Số dư 31/12/2014 | Số dư 31/12/2015 | |
1 | Tổng tài sản có | ||||
2 | Đầu tư, góp vốn | ||||
3 | Cho vay khách hàng | ||||
3.1 | Dư nợ ngắn hạn | ||||
3.2 | Dư nợ trung, dài hạn | ||||
4 | Huy động vốn khách hàng | ||||
4.1 | Huy động từ dân cư | ||||
4.2 | Huy động từ TCKT | ||||
5 | Vốn điều lệ | ||||
6 | Lợi nhuận trước thuế |
2.3. Tình hình dư nợ cho vay khách hàng những năm 2012-2015. Đơn vị Triệu đồng
2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||
1 | Dư nợ cho vay khách hàng | ||||
Trong đó dư nợ cho vay khách hàng là DNN&V trong CN&XD | |||||
1.1 | Dư nợ ngắn hạn | ||||
Trong đó dư nợ khách hàng là DNN&V trong CN&XD | |||||
1.2 | Dư nợ trung, dài hạn | ||||
Trong đó dư nợ khách hàng là DNN&V trong CN&XD | |||||
1.3 | Dư nợ cho vay ủy thác | ||||
1.3.1 | Dư nợ quá hạn | ||||
Trong đó dư nợ quá hạn của DNN&V trong CN&XD | |||||
1.3.2 | Dư nợ xấu | ||||
Trong đó dư nợ quá hạn của DNN&V trong CN&XD |
2.4. Tình hình đội ngũ cán bộ của Ngân hàng năm 2015. ĐV tính Người
2015 | ||
1. | Tổng số cán bộ, nhân viên Ngân hàng | |
2. | Trình độ văn hóa, chuyên môn | |
2.1 | Sau đại học | |
2.2 | Đại học | |
2.3 | Cao đẳng | |
2.4 | Trung cấp | |
2.5 | Trung học phổ thông | |
2.6 | Trung học cơ sở trở xuống | |
3. | Phân loại cán bộ | |
3.1. | Cán bộ lãnh đạo quản lý | |
3.2 | Cán bộ chuyên môn nghiệp vụ | |
3.3. | Nhân viên phục vụ | |
4. | Phân loại kỹ năng nghề nghiệp | |
4.1. | Tốt | |
4.2 | Khá | |
4.3. | Trung bình | |
4.4. | Yếu |