Họ Và Tên Người Trả Lời: □ Nam □ Nữ Tên Ngân Hàng:


2.5. Tình hình lao động của doanh nghiệp hiện nay (năm 2015)



Đv tính

2015

1. Tổng số lao động của doanh nghiệp

Người


Trong đó: Lao động quản lý

Người


Lao động trực tiếp sản xuất

Người


2. Trình độ văn hóa của lao động

Người


2.1. Từ đại học trở lên

Người


2.2. Cao đẳng

Người


2.3. Trung cấp

Người


2.4. Tốt nghiệp Trung học phổ thông

Người


2.5. Dười trung học phổ thông

Người


3. Trình độ đào tạo

Người


3.1. Lao động phổ thông chưa qua đào tạo

Người


3.2. Lao động đã được đào tạo kỹ thuật

Người


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.

Vai trò hoạt động cho vay của Ngân hàng thương mại cổ phần đối với phát triển Doanh nghiệp nhỏ và vừa - Nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Nghệ An - 22


2.6. Xin cho biết giá trị sản xuất, chi phí trung gian và giá trị gia tăng của doanh nghiệp trong 3 năm 2013-2015


ĐV tính

2013

2014

DK 2015

1. Giá trị sản xuất

Triệu đồng




2. Chi phí trung gian

Triệu đồng




2.1. Chi phí vật chất

Triệu đồng




2.1.1. Nguyên vật liệu

Triệu đồng




2.1.2. Nhiên liệu

Triệu đồng




2.1.3 Động lực

Triệu đồng




2.1.4. Vật chất khác

Triệu đồng




2.2. Chi phí dịch vụ

Triệu đồng




3. Giá trị tăng thêm

Triệu đồng




3.1. Tiền lương

Triệu đồng




3.2. Thu nhập hỗn hợp

Triệu đồng




3.3. Khấu hao

Triệu đồng




3.4. Thuế

Triệu đồng





2.7. Xin Ông bà cho biết trình độ máy móc thiết bị mà doanh nghiệp ông bà sử dụng (đánh dấu x vào ô thích hợp)

□ Hiện đại □ Tương đối hiện đại □ Trung bình □ Lạc hậu

III. Trả lời phỏng vấn

Câu 1.1. Xin Ông/Bà cho biết tình hình vay vốn tại các ngân hàng thương mại cổ phần trong ba gần đây? Và vay nhằm mục đích gì?


Số lượng tiền vay Triệu đồng

Mục đích vay

Năm 2013



Năm 2014



Năm 2015



Câu 1.2. Nếu không vay được vốn xin cho biết rõ lý do:

□ DN có đủ vốn, không cần vốn vay

□ Thủ tục vay khó khăn, phiền hà

□ Lý do khác (Ghi cụ thể):

Câu 2. Xin Ông/Bà cho biết những khó khăn của DN trong vay vốn tại NHTMCP trên địa bàn hiện nay


Không

1. Số tiền vay nhỏ, không đáp ứng nhu cầu về vốn của doanh nghiệp



2. Chi phí tiền vay cao



2.1. Lãi suất cao,



2.2. Các khoản chi phí giao dịch vay vốn cao.



3. Các điều kiện vay vốn phức tạp



3.1. Quy trình xét duyệt cho vay, phát tiền vay phức tạp



3.2. Quy định thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay thủ tục phức tạp



3.3. Quy định về tài sản thế chấp (thuộc sở hữu hoặc của bên thứ ba

đảm bảo cho khoản vay) được định giá thấp.



4. Phương án kinh doanh chưa thực sự hiệu quả, chưa thuyết phục

được ngân hàng cho vay.



5. Lãi suất vay có giảm xuống nhưng vẫn cao hơn so với khả năng

sinh lời của doanh nghiệp



6. Gánh nặng khoản nợ cũ vay với lãi suất cao



7. Hàng tồn kho lớn, các khoản phải thu khó đòi nhiều





Không

8. Nhiều doanh nghiệp mới thành lập chưa lâu, chưa có năng lực

nhiều nên tiếp cận nguồn vốn vay khó khăn



9. Đặc biệt là trong giai đoạn vừa qua, các doanh nghiệp không có phương án dự phòng tài chính, dẫn đến nợ quá hạn, nợ xấu nên việc tiếp cận vốn vay càng khó khăn. (Theo thông tư 02 thì nếu phát sinh nợ xấu tại bất kỳ ngân hàng nào thì việc tiếp cận vay vốn của doanh

nghiệp tại ngân hàng khác sẽ cực kỳ khó khăn).



11. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến việc tiếp cận vốn khó khăn của các DNN&V là các NHTM quá thận trọng, sợ phát sinh nợ xấu. Chính sách tín dụng của hầu hết NHTM hiện nay quá bó hẹp với khách hàng với khách hàng “truyền thống” có lý lịch sạch (không có nợ quá hạn/nợ xấu) nên hạn chế cho vay với các doanh nghiệp mới khởi

nghiệp, hoặc mới quan hệ tín dụng lần đầu.



12. Các Ngân hàng thận trọng trong việc xét duyệt cho vay, chỉ cho

vay doanh nghiệp với lãi suất cao và ngắn hạn để tránh rủi ro.




Câu 3: Xin Ông/Bà đánh giá tầm quan trọng và thực tế đạt được hiện nay về Tác động hoạt động cho vay của Ngân hàng thương mại cổ phần (NHTMCP) đối với việc phát triển DNN&V (DNN&V) trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng (CN&XD) trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5 trong đó 5 là tác động mạnh nhất).


Tầm quan trọng

Thực tế đạt được hiện nay

Tác động hoạt động cho vay của NHTM đối với phát

triển quy mô sản xuất của DNN&V



Tác động hoạt động cho vay của NHTM đối với đẩy

mạnh tốc độ phát triển của DNN&V



Tác động hoạt động cho vay của NHTM đối với thay

đổi cơ cấu quy mô sản xuất của DNN&V



Tác động hoạt động cho vay của NHTM đối với thay

đổi cơ cấu ngành nghề sản xuất của DNN&V



Tác động hoạt động cho vay của NHTM đối với thay

đổi cơ cấu kỹ thuật sản xuất của DNN&V



Tác động hoạt động cho vay của NHTM đối với việc

nâng cao chất lượng, mẫu mã sản phẩm của DNN&V



Tác động hoạt động cho vay của NHTM đối với việc

nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của DNN&V




Câu 4: Xin Ông/Bà cho biết tầm quan trọng và thực tế đạt được về Môi trường thể chế ảnh hưởng đến hoạt động cho vay của NHTMCP đối với sự phát triển DNN&V trong lĩnh vực CN&XD trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5 trong đó 5 là có tác động mạnh nhất).


Tầm quan trọng

Thực tế đạt được hiện nay

1. Luật pháp về hoạt động cho vay đối với DNN&V



2 .Chính sách của ngân hàng nhà nước và các chính sách kinh tế vĩ mô



3. Các quy định về hoạt động cho vay của ngành ngân hàng đối với DNN&V



4. Các thể chế phối hợp quản lý hoạt động cho vay đối với DNN&V



6.. Sự phát triển của nền kinh tế




Câu 5: Xin Ông/Bà cho biết tầm quan trọng và thực tế đạt được về Năng lực hoạt động cho vay của NHTMCP đối với việc phát triển DNN&V trong lĩnh vực CN&XD trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5 trong đó 5 là có tác động mạnh nhất).


Tầm quan trọng

Thực tế đạt được hiện nay

1. Khả năng huy động vốn của NHTMCP



2. Các quy định quản lý vốn vay của NHTMCP



3. Quy trình cho vay của các NHTMCP



3.1. Quy trình xét duyệt cho vay



3.2. Quy trình phát tiền vay



3.3. Quy trình kiểm tra sử dụng vốn vay



3.4. Quy trình thu hồi vốn vay



4. Năng lực thẩm định dự án vay vốn của NHTMCP



5. Năng lực bộ máy quản lý của NHTMCP



6. Năng lực quản trị rủi ro của NHTMCP





Tầm quan trọng

Thực tế đạt được hiện nay

7. Đa dạng hóa dịch vụ tín dụng của NHTMCP



8. Thông tin tín dụng của NHTMCP



9. Năng lực ứng dụng công nghệ ngân hàng tiên tiến của các NHTMCP



10. Năng lực cung cấp dịch vụ với mức chi phí cạnh tranh của các NHTMCP



11.Hệ thống mạng lưới cung cấp dịch vụ của các NHTMCP



12. Hệ thống giám sát chất lượng dịch vụ



13. Tính tuân thủ quy trình nghiệp vụ của cán bộ, nhân viên ngân hàng



14. Chất lượng đội ngũ cán bộ làm công tác cho vay của NHTMCP



15. Ngăn ngừa rủi ro con người, rủi ro đạo đức nghề nghiệp.





Câu 6: Xin Ông/Bà cho biết tầm quan trọng và thực tế đạt được về Năng lực sử dụng vốn vay của DNN&V trong lĩnh vực CN&XD trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5 trong đó 5 là có tác động mạnh nhất).


Tầm quan trọng

Thực tế đạt được hiện nay

1. DN có mục đích vay vốn rõ ràng



2. DN sử dụng vốn vay đúng mục đích



3. Khả năng quản lý nguồn vốn vay của DN



4. Năng lực quản lý rủi ro nguồn vốn vay của DN



5. Quy trình thực hiện dự án, kế hoạch sử dụng vốn vay của DN



6. Năng lực sử dụng vốn có hiệu quả của doanh nghiệp




Câu 7: Xin sắp xếp thứ tự ưu tiên trong việc vay vốn của NHTMCP để phát triển DN của Ông/Bà (Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5 trong đó 5 là ưu tiên cao nhất).


Mức ưu

tiên

1. Vay vốn để phát triển quy mô sản xuất của DNN&V


2. Vay vốn để nâng cao tốc độ phát triển của DNN&V


3. Vay vốn để thay đổi cơ cấu quy mô sản xuất của DNN&V


4. Vay vốn để thay đổi cơ cấu ngành nghề sản xuất của DNN&V


5. Vay vốn để thay đổi cơ cấu kỹ thuật sản xuất của DNN&V


6. Vay vốn để nâng cao chất lượng, mẫu mã sản phẩm của DNN&V


7. Vay vốn để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của DNN&V



Câu 8. Xin Ông/Bà sắp xếp thứ tự ưu tiên trong việc hoàn thiện các yếu tố để nâng cao tác động cho vay của NHTMCP đối với DNN&V trong lĩnh vực CN&XD trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Bằng cách cho điểm từ 1 đến 5 trong đó 5 là ưu tiên cao nhất).


Mức ưu

tiên

1. Hoàn thiện môi trường thể chế vĩ mô về hoạt động cho vay của ngân hàng


2. Nâng cao năng lực hoạt động cho vay của NHTMCP


3. Nâng cao năng lực sử dụng vốn vay của DNN&V


4. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội trên địa bàn tỉnh



Câu 9. Các ý kiến khác. Xin trân trọng cám ơn


Mẫu phiếu M2- điều tra khảo sát NHTMCP

Để tăng cường hoạt động cho vay phát triển DNN&V trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An, xin Ông/Bà cung cấp một số thông tin dưới đây.

Xin trân trọng cám ơn sự cộng tác của Ông/Bà

I. Họ và tên người trả lời: □ Nam □ Nữ Tên Ngân Hàng:

Địa chỉ trụ sở chính của Ngân hàng: Năm bắt đầu hoạt động:

Trình độ văn hóa, chuyên môn: □ <Trung học phổ thông □ Trung học phổ thông

□ Trung cấp chuyên nghiệp □ Cao đẳng ; □ Đại học □ Sau đại học Trình độ lý luận chính trị: □ Cao cấp □ Trung cấp □ Bồi dưỡng kiến thức II.Tình hình Ngân hàng

2.1. Tình hình khách hàng vay vốn của Ngân hàng . ĐV tính: Khách hàng



2012

2013

2014

2015

Tổng số khách hàng vay vốn tại ngân hàng (1+2+3)





1. Khách hàng là cá nhân hộ gia đình





2. Khách hàng là doanh nghiệp lớn





3.Khách hàng là DNN&V





3.1.Trong đó khách hàng là DNN&V trong

CN&XD





2.2. Một số chỉ tiêu chủ yếu hoạt động của Ngân hàng 2012-2015. Đơn vị tính Triệu đồng


TT

Chỉ tiêu

Số dư

31/12/2012

Số dư

31/12/2013

Số dư

31/12/2014

Số dư

31/12/2015

1

Tổng tài sản có





2

Đầu tư, góp vốn





3

Cho vay khách hàng





3.1

Dư nợ ngắn hạn





3.2

Dư nợ trung, dài hạn





4

Huy động vốn khách hàng





4.1

Huy động từ dân cư





4.2

Huy động từ TCKT





5

Vốn điều lệ





6

Lợi nhuận trước thuế






2.3. Tình hình dư nợ cho vay khách hàng những năm 2012-2015. Đơn vị Triệu đồng




2012

2013

2014

2015

1

Dư nợ cho vay khách hàng






Trong đó dư nợ cho vay khách

hàng là DNN&V trong CN&XD





1.1

Dư nợ ngắn hạn






Trong đó dư nợ khách hàng là

DNN&V trong CN&XD





1.2

Dư nợ trung, dài hạn






Trong đó dư nợ khách hàng là

DNN&V trong CN&XD





1.3

Dư nợ cho vay ủy thác





1.3.1

Dư nợ quá hạn






Trong đó dư nợ quá hạn của

DNN&V trong CN&XD





1.3.2

Dư nợ xấu






Trong đó dư nợ quá hạn của

DNN&V trong CN&XD





2.4. Tình hình đội ngũ cán bộ của Ngân hàng năm 2015. ĐV tính Người




2015

1.

Tổng số cán bộ, nhân viên Ngân hàng


2.

Trình độ văn hóa, chuyên môn


2.1

Sau đại học


2.2

Đại học


2.3

Cao đẳng


2.4

Trung cấp


2.5

Trung học phổ thông


2.6

Trung học cơ sở trở xuống


3.

Phân loại cán bộ


3.1.

Cán bộ lãnh đạo quản lý


3.2

Cán bộ chuyên môn nghiệp vụ


3.3.

Nhân viên phục vụ


4.

Phân loại kỹ năng nghề nghiệp


4.1.

Tốt


4.2

Khá


4.3.

Trung bình


4.4.

Yếu


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 06/12/2022