4. Thang đo hỗ trợ xã hội
4.1. Độ tin cậy
Reliability Statistics
N of Items | |
.877 | 12 |
Có thể bạn quan tâm!
- = Không Bao Giờ 2= Gần Như Không Bao Giờ 3 = Đôi Lúc 4 = Thường Xuyên 5 = Rất Thường Xuyên
- Quan Sát Biểu Hiện Của Ứng Phó Với Stress
- Ứng phó với stress của học sinh trung học phổ thông có kiểu nhân cách khác nhau - 26
- Ứng phó với stress của học sinh trung học phổ thông có kiểu nhân cách khác nhau - 28
- Ứng phó với stress của học sinh trung học phổ thông có kiểu nhân cách khác nhau - 29
Xem toàn bộ 239 trang tài liệu này.
Mean | Std. Deviation | N | |
C4.1. Có người đặc biệt ở bên tôi khi tôi gặp hoàn cảnh khó khăn. | 3.66 | 1.073 | 571 |
C4.2. Có một người đặc biệt mà tôi có thể chia sẻ niềm vui và nỗi buồn | 3.76 | 1.033 | 571 |
C4.3. Gia đình tôi thực sự cố gắng giúp đỡ tôi | 3.93 | .994 | 571 |
C4.4. Tôi nhận được sự giúp đỡ và hỗ trợ cần thiết về tinh thần và tình cảm từ gia đình | 3.94 | .994 | 571 |
C4.5. Tôi có một người đặc biệt thực sự là nguồn an ủi, chia sẻ đối với tôi | 3.64 | 1.058 | 571 |
C4.6. Bạn bè tôi thực sự cố gắng giúp đỡ tôi. | 3.50 | .967 | 571 |
C4.7. Tôi có thể dựa vào bạn bè mỗi khi có những vấn đề gặp khó khăn | 3.19 | 1.012 | 571 |
C4.8. Tôi thực sự có thể nói chuyện với gia đình về những vấn đề khó khăn của mình | 3.23 | 1.085 | 571 |
C4.9. Tôi có những người bạn mà tôi có thể chia sẻ niềm vui và nỗi buồn | 3.71 | .987 | 571 |
C4.10. Có một người đặc biệt trong đời sống này luôn quan tâm đến những cảm xúc và tâm trạng của tôi | 3.37 | 1.182 | 571 |
C4.11. Gia đình tôi luôn sẵn lòng giúp tôi đưa ra những quyết định | 3.74 | 1.048 | 571 |
C4.12. Tôi có thể nói với bạn bè tôi về những khó khăn của mình | 3.33 | 1.073 | 571 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
C4.1. Có người đặc biệt ở bên tôi khi tôi gặp hoàn cảnh khó khăn. | 39.33 | 56.025 | .585 | .866 |
C4.2. Có một người đặc biệt mà tôi có thể chia sẻ niềm vui và nỗi buồn | 39.23 | 56.019 | .614 | .864 |
C4.3. Gia đình tôi thực sự cố gắng giúp đỡ tôi | 39.06 | 57.693 | .523 | .870 |
C4.4. Tôi nhận được sự giúp đỡ và hỗ trợ cần thiết về tinh thần và tình cảm từ gia đình | 39.05 | 56.917 | .579 | .866 |
C4.5. Tôi có một người đặc biệt thực sự là nguồn an ủi, chia sẻ đối với tôi | 39.35 | 55.551 | .628 | .863 |
C4.6. Bạn bè tôi thực sự cố gắng giúp đỡ tôi. | 39.48 | 57.012 | .592 | .866 |
C4.7. Tôi có thể dựa vào bạn bè mỗi khi có những vấn đề gặp khó khăn | 39.80 | 57.751 | .508 | .870 |
C4.8. Tôi thực sự có thể nói chuyện với gia đình về những vấn đề khó khăn của mình | 39.76 | 57.193 | .501 | .871 |
C4.9. Tôi có những người bạn mà tôi có thể chia sẻ niềm vui và nỗi buồn | 39.28 | 56.454 | .617 | .864 |
C4.10. Có một người đặc biệt trong đời sống này luôn quan tâm đến những cảm xúc và tâm trạng của tôi | 39.62 | 55.288 | .563 | .868 |
C4.11. Gia đình tôi luôn sẵn lòng giúp tôi đưa ra những quyết định | 39.25 | 56.788 | .550 | .868 |
C4.12. Tôi có thể nói với bạn bè tôi về những khó khăn của mình | 39.66 | 56.222 | .572 | .867 |
4.2. Tính hiệu lực cấu trúc
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .879 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 2876.071 |
df | 66 | |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
C4.1. Có người đặc biệt ở bên tôi khi tôi gặp hoàn cảnh khó khăn. | 1.000 | .706 |
C4.2. Có một người đặc biệt mà tôi có thể chia sẻ niềm vui và nỗi buồn | 1.000 | .724 |
C4.3. Gia đình tôi thực sự cố gắng giúp đỡ tôi | 1.000 | .734 |
C4.4. Tôi nhận được sự giúp đỡ và hỗ trợ cần thiết về tinh thần và tình cảm từ gia đình | 1.000 | .722 |
C4.5. Tôi có một người đặc biệt thực sự là nguồn an ủi, chia sẻ đối với tôi | 1.000 | .613 |
C4.6. Bạn bè tôi thực sự cố gắng giúp đỡ tôi. | 1.000 | .624 |
C4.7. Tôi có thể dựa vào bạn bè mỗi khi có những vấn đề gặp khó khăn | 1.000 | .697 |
C4.8. Tôi thực sự có thể nói chuyện với gia đình về những vấn đề khó khăn của mình | 1.000 | .536 |
C4.9. Tôi có những người bạn mà tôi có thể chia sẻ niềm vui và nỗi buồn | 1.000 | .648 |
C4.10. Có một người đặc biệt trong đời sống này luôn quan tâm đến những cảm xúc và tâm trạng của tôi | 1.000 | .492 |
C4.11. Gia đình tôi luôn sẵn lòng giúp tôi đưa ra những quyết định | 1.000 | .679 |
C4.12. Tôi có thể nói với bạn bè tôi về những khó khăn của mình | 1.000 | .639 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
5. Thang đo lạc quan - bi quan
5.1. Độ tin cậy
Reliability Statistics
N of Items | |
.571 | 10 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
C5.1. Vào những khi chưa biết chuyện gì sẽ xảy ra, tôi vẫn luôn mong chờ những điều tốt đẹp sẽ đến | 3.9877 | 1.02505 | 571 |
C5.2. Tôi dễ dàng cảm thấy thư thái | 3.3082 | 1.01199 | 571 |
C5.3. Tôi luôn luôn lạc quan về tương lai của mình | 3.6427 | 1.02180 | 571 |
C5.4. Tôi rất thích các bạn của mình | 3.7163 | .92910 | 571 |
C5.5. Việc giữ bản thân luôn bận rộn rất quan trọng đối với tôi | 3.2067 | .99791 | 571 |
C5.6. Không dễ gì khiến tôi trở nên bực tức | 2.9019 | 1.02127 | 571 |
C5.7. Nhìn chung, tôi trông chờ nhiều tốt đẹp xảy đến với mình hơn là những điều xấu | 4.0298 | .94822 | 571 |
C5.8. Nếu có thể có điều bất ổn cho tôi, thì thế nào nó cũng vậy rồi (Tôi không có quan niệm ―còn nước còn tát‖) | 2.8739 | 1.06699 | 571 |
C5.9. Tôi hầu như không bao giờ trông đợi mọi thứ sẽ diễn ra theo đúng mong muốn của mình | 3.1173 | 1.04892 | 571 |
C5.10. Tôi hiếm khi trông đợi những điều tốt đẹp xảy đến với mình | 3.2417 | 1.15519 | 571 |
5.2. Tính hiệu lực cấu trúc
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .710 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 720.834 |
df | 45 | |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
C5.1. Vào những khi chưa biết chuyện gì sẽ xảy ra, tôi vẫn luôn mong chờ những điều tốt đẹp sẽ đến | 1.000 | .545 |
C5.2. Tôi dễ dàng cảm thấy thư thái | 1.000 | .374 |
C5.4. Tôi luôn luôn lạc quan về tương lai của mình | 1.000 | .494 |
C5.5. Tôi rất thích các bạn của mình | 1.000 | .387 |
C5.6. Việc giữ bản thân luôn bận rộn rất quan trọng đối với tôi | 1.000 | .186 |
C5.8. Không dễ gì khiến tôi trở nên bực tức | 1.000 | .382 |
C5.10. Nhìn chung, tôi trông chờ nhiều tốt đẹp xảy đến với mình hơn là những điều xấu | 1.000 | .449 |
C5.3r.. Nếu có thể có điều bất ổn cho tôi, thì thế nào nó cũng vậy rồi (Tôi không có quan niệm ―còn nước còn tát‖) | 1.000 | .207 |
C5.7r. Tôi hầu như không bao giờ trông đợi mọi thứ sẽ diễn ra theo đúng mong muốn của mình | 1.000 | .486 |
C5.9r. Tôi hiếm khi trông đợi những điều tốt đẹp xảy đến với mình | 1.000 | .617 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
II. Điểm trung nh và độ lệch chuẩn
1. Kiểu nhân cách
Statistics
Nhạy cảm | Hướng ngoại | Sẵn sàng trải nghiệm | Dễ mến | Tận tâm | ||
N | Valid | 571 | 571 | 571 | 571 | 571 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.0998 | 3.0829 | 3.0508 | 3.5984 | 3.0432 | |
Median | 3.0000 | 3.0000 | 3.0000 | 3.6667 | 3.0000 | |
Mode | 2.67 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | |
Std. Deviation | .85473 | .88838 | .83371 | .79998 | .77741 | |
Minimum | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | |
Maximum | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 |
2. Cách ứng phó
Statistics
cấu trúc lại nhận thức | đổ lỗi bản thân | mơ tưởng | bộc lộ cảm xúc | tìm kiếm hỗ trợ xã hội | giải quyết vấn đề | lảng tránh vấn đề | cô lập bản thân | ||
N | Valid | 571 | 571 | 571 | 571 | 571 | 571 | 571 | 571 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.3191 | 3.2189 | 3.6151 | 3.0333 | 3.4207 | 3.3471 | 2.9720 | 3.2091 | |
Median | 3.4000 | 3.2000 | 3.6000 | 3.0000 | 3.4000 | 3.4000 | 3.0000 | 3.2000 | |
Mode | 3.00 | 3.00 | 3.40 | 3.00 | 3.20a | 3.20 | 2.80 | 2.80 | |
Std. Deviation | .68290 | .77690 | .76657 | .62594 | .79441 | .66031 | .68614 | .78248 | |
Minimum | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | |
Maximum | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | 5.00 |
a. Multiple modes exist. The smallest value is shown
3. Mức độ stress
Statistics
căng thẳng tổng | căng thẳng | ||
N | Valid | 571 | 571 |
Missing | 0 | 0 | |
Mean | 31.4956 | 3.1496 | |
Median | 31.0000 | 3.1000 | |
Mode | 30.00 | 3.00 | |
Std. Deviation | 4.48638 | .44864 | |
Minimum | 14.00 | 1.40 | |
Maximum | 46.00 | 4.60 |
4. Chỗ dựa xã hội
Statistics
bạn bè | gia đình | người đặc biệt | ||
N | Valid | 571 | 571 | 571 |
Missing | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 11.2356 | 3.7093 | 3.6042 | |
Median | 11.5000 | 3.7500 | 3.7500 | |
Mode | 13.00 | 4.00 | 4.00 | |
Std. Deviation | 2.65892 | .82291 | .86278 | |
Minimum | 3.25 | 1.00 | 1.00 | |
Maximum | 16.25 | 5.00 | 5.00 |
5. Lạc quan – Bi quan
Statistics
lạc quan | bi quan | ||
N | Valid | 571 | 571 |
Missing | 0 | 0 | |
Mean | 3.8867 | 3.0776 | |
Median | 4.0000 | 3.0000 | |
Mode | 4.00 | 3.00 | |
Std. Deviation | .75058 | .76803 | |
Minimum | 1.00 | 1.00 | |
Maximum | 5.00 | 5.00 |
III. So sánh sự khác biệt
1. Kiểu nhân cách
Giới tính
Group Statistics
Giới tính | N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
tính nhiễu tâm | Nam | 266 | 3.0238 | .90135 | .05527 |
Nữ | 305 | 3.1661 | .80755 | .04624 | |
tính hướng ngoại | Nam | 266 | 3.0990 | .89759 | .05504 |
Nữ | 305 | 3.0689 | .88150 | .05047 | |
tính sẵn sàng trải nghiệm | Nam | 266 | 3.1278 | .84993 | .05211 |
Nữ | 305 | 2.9836 | .81476 | .04665 | |
tính dễ mến | Nam | 266 | 3.5627 | .83052 | .05092 |
Nữ | 305 | 3.6295 | .77238 | .04423 | |
tính tận tâm | Nam | 266 | 3.1316 | .83717 | .05133 |
Nữ | 305 | 2.9661 | .71376 | .04087 |
PL37
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variances | t-test for Equality of Means | |||||||||
F | Sig. | t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | Std. Error Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | |||
Lower | Upper | |||||||||
Nhiễu tâm | Equal variances assumed | 2.690 | .102 | -1.990 | 569 | .047 | -.14231 | .07152 | -.28279 | -.00183 |
Equal variances not assumed | -1.975 | 536.644 | .049 | -.14231 | .07206 | -.28386 | -.00076 | |||
Hướng ngoại | Equal variances assumed | .101 | .751 | .404 | 569 | .686 | .03015 | .07458 | -.11635 | .17664 |
Equal variances not assumed | .404 | 555.618 | .687 | .03015 | .07468 | -.11654 | .17683 | |||
Sẵn sàng trải nghiệm | Equal variances assumed | .083 | .773 | 2.068 | 569 | .039 | .14421 | .06974 | .00723 | .28120 |
Equal variances not assumed | 2.062 | 551.300 | .040 | .14421 | .06994 | .00682 | .28160 | |||
Dễ mến | Equal variances assumed | 2.359 | .125 | -.996 | 569 | .320 | -.06685 | .06711 | -.19867 | .06497 |
Equal variances not assumed | -.991 | 545.165 | .322 | -.06685 | .06745 | -.19934 | .06564 | |||
Tận tâm | Equal variances assumed | 8.379 | .004 | 2.549 | 569 | .011 | .16546 | .06491 | .03797 | .29295 |
Equal variances not assumed | 2.522 | 523.939 | .012 | .16546 | .06561 | .03656 | .29436 |