Ứng phó với stress của học sinh trung học phổ thông có kiểu nhân cách khác nhau - 27


4. Thang đo hỗ trợ xã hội

4.1. Độ tin cậy

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.877

12

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 239 trang tài liệu này.

Ứng phó với stress của học sinh trung học phổ thông có kiểu nhân cách khác nhau - 27


Item Statistics


Mean

Std. Deviation

N

C4.1. Có người đặc biệt ở bên tôi khi

tôi gặp hoàn cảnh khó khăn.

3.66

1.073

571

C4.2. Có một người đặc biệt mà tôi có

thể chia sẻ niềm vui và nỗi buồn

3.76

1.033

571

C4.3. Gia đình tôi thực sự cố gắng

giúp đỡ tôi

3.93

.994

571

C4.4. Tôi nhận được sự giúp đỡ và hỗ trợ cần thiết về tinh thần và tình cảm

từ gia đình


3.94


.994


571

C4.5. Tôi có một người đặc biệt thực

sự là nguồn an ủi, chia sẻ đối với tôi

3.64

1.058

571

C4.6. Bạn bè tôi thực sự cố gắng giúp

đỡ tôi.

3.50

.967

571

C4.7. Tôi có thể dựa vào bạn bè mỗi

khi có những vấn đề gặp khó khăn

3.19

1.012

571

C4.8. Tôi thực sự có thể nói chuyện

với gia đình về những vấn đề khó khăn của mình


3.23


1.085


571

C4.9. Tôi có những người bạn mà tôi

có thể chia sẻ niềm vui và nỗi buồn

3.71

.987

571

C4.10. Có một người đặc biệt trong đời sống này luôn quan tâm đến những

cảm xúc và tâm trạng của tôi


3.37


1.182


571

C4.11. Gia đình tôi luôn sẵn lòng giúp

tôi đưa ra những quyết định

3.74

1.048

571

C4.12. Tôi có thể nói với bạn bè tôi về

những khó khăn của mình

3.33

1.073

571


Item-Total Statistics



Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted


Corrected

Item-Total Correlation


Cronbach's

Alpha if Item Deleted

C4.1. Có người đặc biệt ở bên tôi khi tôi gặp hoàn cảnh khó khăn.


39.33


56.025


.585


.866

C4.2. Có một người đặc biệt mà tôi có thể chia sẻ niềm vui

và nỗi buồn


39.23


56.019


.614


.864

C4.3. Gia đình tôi thực sự cố

gắng giúp đỡ tôi

39.06

57.693

.523

.870

C4.4. Tôi nhận được sự giúp đỡ và hỗ trợ cần thiết về tinh

thần và tình cảm từ gia đình


39.05


56.917


.579


.866

C4.5. Tôi có một người đặc biệt thực sự là nguồn an ủi,

chia sẻ đối với tôi


39.35


55.551


.628


.863

C4.6. Bạn bè tôi thực sự cố

gắng giúp đỡ tôi.

39.48

57.012

.592

.866

C4.7. Tôi có thể dựa vào bạn

bè mỗi khi có những vấn đề gặp khó khăn


39.80


57.751


.508


.870

C4.8. Tôi thực sự có thể nói

chuyện với gia đình về những vấn đề khó khăn của mình


39.76


57.193


.501


.871

C4.9. Tôi có những người bạn

mà tôi có thể chia sẻ niềm vui và nỗi buồn


39.28


56.454


.617


.864

C4.10. Có một người đặc biệt trong đời sống này luôn quan tâm đến những cảm xúc và

tâm trạng của tôi


39.62


55.288


.563


.868

C4.11. Gia đình tôi luôn sẵn lòng giúp tôi đưa ra những

quyết định


39.25


56.788


.550


.868

C4.12. Tôi có thể nói với bạn bè tôi về những khó khăn của

mình


39.66


56.222


.572


.867


4.2. Tính hiệu lực cấu trúc


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.879

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

2876.071

df

66


Sig.

.000


Communalities



Initial

Extraction

C4.1. Có người đặc biệt ở bên tôi khi tôi gặp hoàn cảnh khó khăn.

1.000

.706

C4.2. Có một người đặc biệt mà tôi có

thể chia sẻ niềm vui và nỗi buồn

1.000

.724

C4.3. Gia đình tôi thực sự cố gắng

giúp đỡ tôi

1.000

.734

C4.4. Tôi nhận được sự giúp đỡ và hỗ

trợ cần thiết về tinh thần và tình cảm từ gia đình


1.000


.722

C4.5. Tôi có một người đặc biệt thực

sự là nguồn an ủi, chia sẻ đối với tôi

1.000

.613

C4.6. Bạn bè tôi thực sự cố gắng giúp

đỡ tôi.

1.000

.624

C4.7. Tôi có thể dựa vào bạn bè mỗi

khi có những vấn đề gặp khó khăn

1.000

.697

C4.8. Tôi thực sự có thể nói chuyện

với gia đình về những vấn đề khó khăn của mình


1.000


.536

C4.9. Tôi có những người bạn mà tôi

có thể chia sẻ niềm vui và nỗi buồn

1.000

.648

C4.10. Có một người đặc biệt trong đời sống này luôn quan tâm đến những

cảm xúc và tâm trạng của tôi


1.000


.492

C4.11. Gia đình tôi luôn sẵn lòng giúp

tôi đưa ra những quyết định

1.000

.679

C4.12. Tôi có thể nói với bạn bè tôi về

những khó khăn của mình

1.000

.639

Extraction Method: Principal Component Analysis.


5. Thang đo lạc quan - bi quan

5.1. Độ tin cậy

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.571

10


Item Statistics


Mean

Std. Deviation

N

C5.1. Vào những khi chưa biết chuyện gì sẽ xảy ra, tôi vẫn luôn mong chờ những

điều tốt đẹp sẽ đến


3.9877


1.02505


571

C5.2. Tôi dễ dàng cảm thấy thư thái

3.3082

1.01199

571

C5.3. Tôi luôn luôn lạc quan về tương lai

của mình

3.6427

1.02180

571

C5.4. Tôi rất thích các bạn của mình

3.7163

.92910

571

C5.5. Việc giữ bản thân luôn bận rộn rất

quan trọng đối với tôi

3.2067

.99791

571

C5.6. Không dễ gì khiến tôi trở nên bực

tức

2.9019

1.02127

571

C5.7. Nhìn chung, tôi trông chờ nhiều tốt đẹp xảy đến với mình hơn là những

điều xấu


4.0298


.94822


571

C5.8. Nếu có thể có điều bất ổn cho tôi, thì thế nào nó cũng vậy rồi (Tôi không có

quan niệm ―còn nước còn tát‖)


2.8739


1.06699


571

C5.9. Tôi hầu như không bao giờ trông

đợi mọi thứ sẽ diễn ra theo đúng mong muốn của mình


3.1173


1.04892


571

C5.10. Tôi hiếm khi trông đợi những điều

tốt đẹp xảy đến với mình

3.2417

1.15519

571


5.2. Tính hiệu lực cấu trúc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.710

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

720.834

df

45


Sig.

.000


Communalities


Initial

Extraction

C5.1. Vào những khi chưa biết chuyện gì sẽ xảy ra, tôi vẫn luôn mong chờ những điều tốt đẹp sẽ đến


1.000


.545

C5.2. Tôi dễ dàng cảm thấy thư thái

1.000

.374

C5.4. Tôi luôn luôn lạc quan về tương lai của

mình

1.000

.494

C5.5. Tôi rất thích các bạn của mình

1.000

.387

C5.6. Việc giữ bản thân luôn bận rộn rất quan

trọng đối với tôi

1.000

.186

C5.8. Không dễ gì khiến tôi trở nên bực tức

1.000

.382

C5.10. Nhìn chung, tôi trông chờ nhiều tốt đẹp

xảy đến với mình hơn là những điều xấu

1.000

.449

C5.3r.. Nếu có thể có điều bất ổn cho tôi, thì thế nào nó cũng vậy rồi (Tôi không có quan

niệm ―còn nước còn tát‖)


1.000


.207

C5.7r. Tôi hầu như không bao giờ trông đợi mọi thứ sẽ diễn ra theo đúng mong muốn của

mình


1.000


.486

C5.9r. Tôi hiếm khi trông đợi những điều tốt

đẹp xảy đến với mình

1.000

.617

Extraction Method: Principal Component Analysis.


II. Điểm trung nh và độ lệch chuẩn

1. Kiểu nhân cách

Statistics



Nhạy cảm


Hướng ngoại

Sẵn sàng trải

nghiệm


Dễ mến


Tận tâm

N

Valid

571

571

571

571

571


Missing

0

0

0

0

0

Mean

3.0998

3.0829

3.0508

3.5984

3.0432

Median

3.0000

3.0000

3.0000

3.6667

3.0000

Mode

2.67

3.00

3.00

3.00

3.00

Std. Deviation

.85473

.88838

.83371

.79998

.77741

Minimum

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

Maximum

5.00

5.00

5.00

5.00

5.00

2. Cách ứng phó

Statistics


cấu trúc lại nhận

thức


đổ lỗi bản thân


mơ tưởng


bộc lộ cảm xúc

tìm kiếm hỗ trợ

xã hội


giải quyết vấn đề


lảng tránh vấn đề


cô lập bản thân

N

Valid

571

571

571

571

571

571

571

571


Missing

0

0

0

0

0

0

0

0

Mean

3.3191

3.2189

3.6151

3.0333

3.4207

3.3471

2.9720

3.2091

Median

3.4000

3.2000

3.6000

3.0000

3.4000

3.4000

3.0000

3.2000

Mode

3.00

3.00

3.40

3.00

3.20a

3.20

2.80

2.80

Std. Deviation

.68290

.77690

.76657

.62594

.79441

.66031

.68614

.78248

Minimum

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

Maximum

5.00

5.00

5.00

5.00

5.00

5.00

5.00

5.00

a. Multiple modes exist. The smallest value is shown

3. Mức độ stress

Statistics


căng thẳng tổng

căng thẳng

N

Valid

571

571


Missing

0

0

Mean

31.4956

3.1496

Median

31.0000

3.1000

Mode

30.00

3.00

Std. Deviation

4.48638

.44864

Minimum

14.00

1.40

Maximum

46.00

4.60


4. Chỗ dựa xã hội

Statistics


bạn bè

gia đình

người đặc biệt

N

Valid

571

571

571


Missing

0

0

0

Mean

11.2356

3.7093

3.6042

Median

11.5000

3.7500

3.7500

Mode

13.00

4.00

4.00

Std. Deviation

2.65892

.82291

.86278

Minimum

3.25

1.00

1.00

Maximum

16.25

5.00

5.00


5. Lạc quan – Bi quan

Statistics


lạc quan

bi quan

N

Valid

571

571


Missing

0

0

Mean

3.8867

3.0776

Median

4.0000

3.0000

Mode

4.00

3.00

Std. Deviation

.75058

.76803

Minimum

1.00

1.00

Maximum

5.00

5.00


III. So sánh sự khác biệt

1. Kiểu nhân cách

Giới tính

Group Statistics


Giới tính

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

tính nhiễu tâm

Nam

266

3.0238

.90135

.05527


Nữ

305

3.1661

.80755

.04624

tính hướng ngoại

Nam

266

3.0990

.89759

.05504


Nữ

305

3.0689

.88150

.05047

tính sẵn sàng trải nghiệm

Nam

266

3.1278

.84993

.05211

Nữ

305

2.9836

.81476

.04665

tính dễ mến

Nam

266

3.5627

.83052

.05092


Nữ

305

3.6295

.77238

.04423

tính tận tâm

Nam

266

3.1316

.83717

.05133


Nữ

305

2.9661

.71376

.04087

PL37


Independent Samples Test



Levene's Test for

Equality of Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Difference


Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper

Nhiễu tâm

Equal variances assumed

2.690

.102

-1.990

569

.047

-.14231

.07152

-.28279

-.00183


Equal variances not

assumed

-1.975

536.644

.049

-.14231

.07206

-.28386

-.00076

Hướng ngoại

Equal variances assumed

.101

.751

.404

569

.686

.03015

.07458

-.11635

.17664


Equal variances not

assumed

.404

555.618

.687

.03015

.07468

-.11654

.17683

Sẵn sàng trải nghiệm

Equal variances assumed

.083

.773

2.068

569

.039

.14421

.06974

.00723

.28120

Equal variances not

assumed

2.062

551.300

.040

.14421

.06994

.00682

.28160

Dễ mến

Equal variances assumed

2.359

.125

-.996

569

.320

-.06685

.06711

-.19867

.06497


Equal variances not

assumed

-.991

545.165

.322

-.06685

.06745

-.19934

.06564

Tận tâm

Equal variances assumed

8.379

.004

2.549

569

.011

.16546

.06491

.03797

.29295


Equal variances not

assumed

2.522

523.939

.012

.16546

.06561

.03656

.29436

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/11/2024