Quan Sát Biểu Hiện Của Ứng Phó Với Stress


PHỤ LỤC 5

MẪU BIÊN BẢN QUAN SÁT

Thời gian quan sát:................................................................................

Đốitượngquansát:...............................................................................

Người quan sát: ....................................................................................

Nội dung quan sát:

I. Quan sátbiểu hiện của stress



Biểu hiện của stress

Biểu hiện cụ thể trong các hoạt động

Học tập

Vui chơi

Về cơ thể như: mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt, tức

ngực, mất ngủ…



Về cảm xúc: buồn bã, khó

chịu, nóng nảy…



Về hành vi: n tránh, dễ

gây gổ…



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 239 trang tài liệu này.

Ứng phó với stress của học sinh trung học phổ thông có kiểu nhân cách khác nhau - 25


II. Quan sát biểu hiện của ứng phó với stress



Biểu hiện của ứng phó với stress

Mức độ



Lúc có lúc không

Không

1




2




3





Ghichú: 1- Nhận diện biểu hiện của stress

2- Xác định được các cách ứng phó với stress 3- Thực hiện được các cách ứng phó với stress


PHỤ LỤC 6

Một số kết quả xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS

I. Độ tin cậy và độ hiệu lực của thang đo

1. Thang đo kiểu nhân cách

1.1. Độ tin cậy

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.749

15


Item Statistics


Mean

Std. Deviation

N

C1.1. Lo nghĩ nhiều

3.19

1.011

571

C1.2. Dễ lo âu, bồn chồn

3.02

1.044

571

C1.3. Dễ mất bình tĩnh trong những

tình huống căng thẳng

3.09

1.126

571

C1.4. Hay nói

3.08

1.148

571

C1.5. Thích gặp gỡ, trò chuyện với mọi

người

3.30

1.140

571

C1.6. Cởi mở, mạnh dạn

2.87

1.078

571

C1.7. Khác biệt, hay nảy ra những ý

tưởng mới

2.75

.994

571

C1.8. Coi trọng những trải nghiệm

mang tính nghệ thuật

3.21

1.188

571

C1.9. Có trí tưởng tượng sinh động

3.19

1.045

571

C1.10. Cư xử nhã nhặn với người khác

3.54

.947

571

C1.11. Có bản tính khoan dung, vị tha

3.60

.995

571

C1.12. Chu đáo và tốt bụng với hầu hết

mọi người

3.65

.959

571

C1.13. Cẩn thận, k lưỡng, chu toàn

khi làm việc

3.10

.937

571

C1.14. Chăm chỉ

2.96

.969

571

C1.15. Làm việc một cách hiệu quả

3.06

.887

571


Item-Total Statistics



Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted


Corrected

Item-Total Correlation


Cronbach's

Alpha if Item Deleted

C1.1. Lo nghĩ nhiều

44.44

47.938

.317

.739

C1.2. Dễ lo âu, bồn chồn

44.60

49.167

.214

.749

C1.3. Dễ mất bình tĩnh trong

những tình huống căng thẳng

44.54

51.158

.060

.765

C1.4. Hay nói

44.55

48.010

.255

.746

C1.5. Thích gặp gỡ, trò

chuyện với mọi người

44.32

46.232

.378

.733

C1.6. Cởi mở, mạnh dạn

44.76

46.453

.393

.731

Khác biệt, hay nảy ra C1.7.

những ý tưởng mới

44.88

46.695

.420

.729

C1.8. Coi trọng những trải

nghiệm mang tính nghệ thuật

44.42

46.977

.307

.741

C1.9. Có trí tưởng tượng

sinh động

44.43

47.123

.361

.735

C1.10. Cư xử nhã nhặn với

người khác

44.08

46.678

.449

.727

C1.11. Có bản tính khoan

dung, vị tha

44.02

45.596

.506

.721

C1.12. Chu đáo và tốt bụng

với hầu hết mọi người

43.98

45.722

.520

.720

C1.13. Cẩn thận, k lưỡng,

chu toàn khi làm việc

44.52

47.208

.412

.730

C1.14. Chăm chỉ

44.66

47.990

.332

.737

C1.15. Làm việc một cách

hiệu quả

44.56

47.225

.441

.728


1.2. Tính hiệu lực cấu trúc


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.758

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

2446.914

df

105


Sig.

.000


Communalities


Initial

Extraction

C1.1. Lo nghĩ nhiều

1.000

.732

C1.2. Dễ lo âu, bồn chồn

1.000

.764

C1.3. Dễ mất bình tĩnh trong những tình huống căng

thẳng


1.000


.509

C1.4. Hay nói

1.000

.657

C1.5. Thích gặp gỡ, trò chuyện với mọi người

1.000

.695

C1.6. Cởi mở, mạnh dạn

1.000

.630

C1.7. Khác biệt, hay nảy ra những ý tưởng mới

1.000

.621

C1.8. Coi trọng những trải nghiệm mang tính nghệ thuật

1.000

.618

C1.9. Có trí tưởng tượng sinh động

1.000

.626

C1.10. Cư xử nhã nhặn với người khác

1.000

.609

C1.11. Có bản tính khoan dung, vị tha

1.000

.749

C1.12. Chu đáo và tốt bụng với hầu hết mọi người

1.000

.697

C1.13. Cẩn thận, k lưỡng, chu toàn khi làm việc

1.000

.640

C1.14. Chăm chỉ

1.000

.703

C1.15. Làm việc một cách hiệu quả

1.000

.757

Extraction Method: Principal Component Analysis.


2. Thang đo cách ứng phó

2.1. Độ tin cậy

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.841

40


Item Statistics



Mean

Std. Deviation

N

C2.1. Tôi nỗ lực hết mình để giải quyết vấn đề

3.37

.831

571

C2.2. Tôi đổ lỗi cho chính mình

3.08

1.069

571

C2.3. Tôi giải tỏa cảm xúc ra bên ngoài để

giảm bớt stress

2.99

1.204

571

C2.4. Tôi ước gì tình trạng này đừng bao giờ

xảy ra

3.29

1.208

571

C2.5. Tôi tìm tới những người giỏi lắng nghe

3.14

1.265

571

C2.6. Tôi xem x t k lưỡng vấn đề ấy nhiều lần, cuối cùng đã nhìn nhận sự việc theo một

hướng khác tích cực hơn.


3.47


.975


571

C2.7. Tôi loại vấn đề ấy ra khỏi tâm trí tôi; tôi

cố gắng tránh không suy nghĩ quá nhiều về nó

3.14

1.139

571

C2.8. Tôi dành thời gian ở một mình

3.42

1.209

571

C2.9. Tôi tiếp tục hành động để giải quyết

những khó khăn trong tình huống ấy

3.29

.864

571

C2.10. Tôi nhận ra rằng chính cá nhân tôi phải

chịu trách nhiệm cho những khó khăn ấy và thực sự quở trách chính mình


3.39


1.028


571

C2.11. Tôi để những cảm xúc ấy qua đi

3.15

1.105

571

C2.12. Tôi mong ước rằng tình trạng này sớm

qua đi

3.76

1.013

571

C2.13. Tôi trò chuyện với những người mà tôi

rất thân thiết

4.16

1.036

571

C2.14. Tôi tổ chức lại cách nhìn nhận vấn đề,

vì thế mọi việc không quá tồi tệ

3.06

1.017

571


C2.15. Tôi cố gắng để quên hết toàn bộ sự việc

3.04

1.189

571

C2.16. Tôi tránh gặp gỡ mọi người

2.23

1.119

571

C2.17. Tôi đối mặt với vấn đề để giải quyết nó

một cách trực tiếp

3.27

1.026

571

C2.18. Tôi chỉ trích bản thân vì những gì đã

xảy ra

2.99

1.078

571

C2.19. Tôi đối diện với những cảm xúc ấy, rồi

để chúng qua đi

3.32

.984

571

C2.20. Tôi mong ước tôi không bao giờ rơi vào

tình trạng ấy

3.49

1.152

571

C2.21. Tôi nhờ bạn bè giúp đỡ

3.01

1.157

571

C2.22. Tôi thuyết phục mình rằng dù có vẻ tồi

tệ thật nhưng tình hình không thực sự quá xấu

3.32

1.038

571

C2.23. Tôi coi nhẹ tình trạng ấy, tránh xem x t

nó một cách nghiêm túc

2.64

1.097

571

C2.24. Tôi giữ những suy nghĩ, cảm xúc cho

riêng mình tôi

3.59

1.132

571

C2.25. Tôi biết những gì cần phải làm, vì thế tôi đã nỗ lực gấp đôi, hành động mạnh mẽ hơn

để giải quyết vấn đề


3.36


1.002


571

C2.26. Tôi giận mình vì đã để tình cảnh này

xảy ra

3.11

1.143

571

C2.27. Tôi bộc lộ những cảm xúc của mình ra

bên ngoài

2.67

1.157

571

C2.28. Tôi mong ước giá như tôi đã có thể thay

đổi những gì xảy ra

3.70

1.034

571

C2.29. Tôi dành thời gian cùng bạn bè

3.46

1.121

571

C2.30. Tôi tự hỏi mình điều gì mới thực sự quan trọng; tôi phát hiện ra rằng rốt cuộc mọi

việc cũng không quá tồi tệ


3.38


.983


571

C2.31. Tôi tiếp tục sống và làm việc như chưa

hề có việc gì xảy ra

3.11

1.118

571


C2.32. Tôi không để cho ai khác biết tôi đang

cảm giác như thế nào

3.33

1.188

571

C2.33. Tôi giữ vững lập trường của mình, đấu

tranh cho những điều mà mình muốn

3.45

1.013

571

C2.34. Đó là lỗi lầm của tôi và tôi cần phải

chịu đựng hậu quả

3.53

1.028

571

C2.35. Cảm xúc của tôi bị dồn nén nhiều, chực

nổ tung

3.03

1.220

571

C2.36. Tôi tưởng tượng hay mơ ước sự việc sẽ

chuyển biến tốt đẹp hơn

3.83

1.043

571

C2.37. Tôi yêu cầu một người bạn hay một người thân mà tôi kính trọng cho tôi lời

khuyên


3.34


1.238


571

C2.38. Trong ―cái rủi có cái may‖, tôi tìm kiếm những điểm tích cực ngay trong những gì tồi tệ

đang xảy ra


3.37


1.049


571

C2.39. Tôi tránh không suy nghĩ hay có bất cứ

hành động nào liên quan đến tình huống ấy

2.93

1.043

571

C2.40. Tôi cố gắng giữ những cảm xúc ấy cho

riêng tôi

3.47

1.136

571


Item-Total Statistics



Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted


Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

C2.1. Tôi nỗ lực hết mình để giải quyết vấn đề

127.30

254.682

.313

.837

C2.2. Tôi đổ lỗi cho chính

mình

127.60

253.247

.273

.838

C2.3. Tôi giải tỏa cảm xúc

ra bên ngoài để giảm bớt stress


127.68


252.785


.247


.839

C2.4. Tôi ước gì tình trạng

này đừng bao giờ xảy ra

127.39

250.929

.295

.838


C2.5. Tôi tìm tới những người giỏi lắng nghe

127.53

250.235

.296

.838

C2.6. Tôi xem x t k lưỡng vấn đề ấy nhiều lần, cuối cùng đã nhìn nhận sự việc theo một hướng khác tích

cực hơn.


127.20


253.639


.292


.838

C2.7. Tôi loại vấn đề ấy ra khỏi tâm trí tôi; tôi cố gắng tránh không suy nghĩ quá

nhiều về nó


127.53


251.519


.300


.838

C2.8. Tôi dành thời gian ở

một mình

127.26

253.335

.231

.840

C2.9. Tôi tiếp tục hành động

để giải quyết những khó khăn trong tình huống ấy


127.39


251.855


.404


.836

C2.10. nhận ra rằng chính cá nhân tôi phải chịu trách nhiệm cho những khó khăn ấy và thực sự quở trách

chính mình


127.29


250.313


.378


.836

C2.11. Tôi để những cảm

xúc ấy qua đi

127.53

253.008

.269

.838

C2.12. Tôi mong ước rằng

tình trạng này sớm qua đi

126.91

249.775

.402

.835

C2.13. Tôi trò chuyện với

những người mà tôi rất thân thiết


126.52


253.190


.285


.838

C2.14. Tôi tổ chức lại cách

nhìn nhận vấn đề, vì thế mọi việc không quá tồi tệ


127.62


250.640


.373


.836

C2.15. Tôi cố gắng để quên

hết toàn bộ sự việc

127.64

249.688

.334

.837

C2.16. Tôi tránh gặp gỡ

mọi người

128.44

258.714

.103

.843

C2.17. Tôi đối mặt với vấn đề để giải quyết nó một

cách trực tiếp


127.41


254.032


.263


.838

C2.18. Tôi chỉ trích bản

thân vì những gì đã xảy ra

127.69

248.607

.409

.835

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/11/2024