PHỤ LỤC 5
MẪU BIÊN BẢN QUAN SÁT
Thời gian quan sát:................................................................................
Đốitượngquansát:...............................................................................
Người quan sát: ....................................................................................
Nội dung quan sát:
I. Quan sátbiểu hiện của stress
Biểu hiện cụ thể trong các hoạt động | ||
Học tập | Vui chơi | |
Về cơ thể như: mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt, tức ngực, mất ngủ… | ||
Về cảm xúc: buồn bã, khó chịu, nóng nảy… | ||
Về hành vi: n tránh, dễ gây gổ… |
Có thể bạn quan tâm!
- Ứng phó với stress của học sinh trung học phổ thông có kiểu nhân cách khác nhau - 22
- = Không Bao Giờ 2 = Hiếm Khi 3 = Thỉnh Thoảng 4 = Thường Xuyên 5 = Rất Thường Xuyên
- = Không Bao Giờ 2= Gần Như Không Bao Giờ 3 = Đôi Lúc 4 = Thường Xuyên 5 = Rất Thường Xuyên
- Ứng phó với stress của học sinh trung học phổ thông có kiểu nhân cách khác nhau - 26
- Ứng phó với stress của học sinh trung học phổ thông có kiểu nhân cách khác nhau - 27
- Ứng phó với stress của học sinh trung học phổ thông có kiểu nhân cách khác nhau - 28
Xem toàn bộ 239 trang tài liệu này.
II. Quan sát biểu hiện của ứng phó với stress
Mức độ | |||
Có | Lúc có lúc không | Không | |
1 | |||
2 | |||
3 |
Ghichú: 1- Nhận diện biểu hiện của stress
2- Xác định được các cách ứng phó với stress 3- Thực hiện được các cách ứng phó với stress
PHỤ LỤC 6
Một số kết quả xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS
I. Độ tin cậy và độ hiệu lực của thang đo
1. Thang đo kiểu nhân cách
1.1. Độ tin cậy
Reliability Statistics
N of Items | |
.749 | 15 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
C1.1. Lo nghĩ nhiều | 3.19 | 1.011 | 571 |
C1.2. Dễ lo âu, bồn chồn | 3.02 | 1.044 | 571 |
C1.3. Dễ mất bình tĩnh trong những tình huống căng thẳng | 3.09 | 1.126 | 571 |
C1.4. Hay nói | 3.08 | 1.148 | 571 |
C1.5. Thích gặp gỡ, trò chuyện với mọi người | 3.30 | 1.140 | 571 |
C1.6. Cởi mở, mạnh dạn | 2.87 | 1.078 | 571 |
C1.7. Khác biệt, hay nảy ra những ý tưởng mới | 2.75 | .994 | 571 |
C1.8. Coi trọng những trải nghiệm mang tính nghệ thuật | 3.21 | 1.188 | 571 |
C1.9. Có trí tưởng tượng sinh động | 3.19 | 1.045 | 571 |
C1.10. Cư xử nhã nhặn với người khác | 3.54 | .947 | 571 |
C1.11. Có bản tính khoan dung, vị tha | 3.60 | .995 | 571 |
C1.12. Chu đáo và tốt bụng với hầu hết mọi người | 3.65 | .959 | 571 |
C1.13. Cẩn thận, k lưỡng, chu toàn khi làm việc | 3.10 | .937 | 571 |
C1.14. Chăm chỉ | 2.96 | .969 | 571 |
C1.15. Làm việc một cách hiệu quả | 3.06 | .887 | 571 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
C1.1. Lo nghĩ nhiều | 44.44 | 47.938 | .317 | .739 |
C1.2. Dễ lo âu, bồn chồn | 44.60 | 49.167 | .214 | .749 |
C1.3. Dễ mất bình tĩnh trong những tình huống căng thẳng | 44.54 | 51.158 | .060 | .765 |
C1.4. Hay nói | 44.55 | 48.010 | .255 | .746 |
C1.5. Thích gặp gỡ, trò chuyện với mọi người | 44.32 | 46.232 | .378 | .733 |
C1.6. Cởi mở, mạnh dạn | 44.76 | 46.453 | .393 | .731 |
Khác biệt, hay nảy ra C1.7. những ý tưởng mới | 44.88 | 46.695 | .420 | .729 |
C1.8. Coi trọng những trải nghiệm mang tính nghệ thuật | 44.42 | 46.977 | .307 | .741 |
C1.9. Có trí tưởng tượng sinh động | 44.43 | 47.123 | .361 | .735 |
C1.10. Cư xử nhã nhặn với người khác | 44.08 | 46.678 | .449 | .727 |
C1.11. Có bản tính khoan dung, vị tha | 44.02 | 45.596 | .506 | .721 |
C1.12. Chu đáo và tốt bụng với hầu hết mọi người | 43.98 | 45.722 | .520 | .720 |
C1.13. Cẩn thận, k lưỡng, chu toàn khi làm việc | 44.52 | 47.208 | .412 | .730 |
C1.14. Chăm chỉ | 44.66 | 47.990 | .332 | .737 |
C1.15. Làm việc một cách hiệu quả | 44.56 | 47.225 | .441 | .728 |
1.2. Tính hiệu lực cấu trúc
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .758 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 2446.914 |
df | 105 | |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
C1.1. Lo nghĩ nhiều | 1.000 | .732 |
C1.2. Dễ lo âu, bồn chồn | 1.000 | .764 |
C1.3. Dễ mất bình tĩnh trong những tình huống căng thẳng | 1.000 | .509 |
C1.4. Hay nói | 1.000 | .657 |
C1.5. Thích gặp gỡ, trò chuyện với mọi người | 1.000 | .695 |
C1.6. Cởi mở, mạnh dạn | 1.000 | .630 |
C1.7. Khác biệt, hay nảy ra những ý tưởng mới | 1.000 | .621 |
C1.8. Coi trọng những trải nghiệm mang tính nghệ thuật | 1.000 | .618 |
C1.9. Có trí tưởng tượng sinh động | 1.000 | .626 |
C1.10. Cư xử nhã nhặn với người khác | 1.000 | .609 |
C1.11. Có bản tính khoan dung, vị tha | 1.000 | .749 |
C1.12. Chu đáo và tốt bụng với hầu hết mọi người | 1.000 | .697 |
C1.13. Cẩn thận, k lưỡng, chu toàn khi làm việc | 1.000 | .640 |
C1.14. Chăm chỉ | 1.000 | .703 |
C1.15. Làm việc một cách hiệu quả | 1.000 | .757 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
2. Thang đo cách ứng phó
2.1. Độ tin cậy
Reliability Statistics
N of Items | |
.841 | 40 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
C2.1. Tôi nỗ lực hết mình để giải quyết vấn đề | 3.37 | .831 | 571 |
C2.2. Tôi đổ lỗi cho chính mình | 3.08 | 1.069 | 571 |
C2.3. Tôi giải tỏa cảm xúc ra bên ngoài để giảm bớt stress | 2.99 | 1.204 | 571 |
C2.4. Tôi ước gì tình trạng này đừng bao giờ xảy ra | 3.29 | 1.208 | 571 |
C2.5. Tôi tìm tới những người giỏi lắng nghe | 3.14 | 1.265 | 571 |
C2.6. Tôi xem x t k lưỡng vấn đề ấy nhiều lần, cuối cùng đã nhìn nhận sự việc theo một hướng khác tích cực hơn. | 3.47 | .975 | 571 |
C2.7. Tôi loại vấn đề ấy ra khỏi tâm trí tôi; tôi cố gắng tránh không suy nghĩ quá nhiều về nó | 3.14 | 1.139 | 571 |
C2.8. Tôi dành thời gian ở một mình | 3.42 | 1.209 | 571 |
C2.9. Tôi tiếp tục hành động để giải quyết những khó khăn trong tình huống ấy | 3.29 | .864 | 571 |
C2.10. Tôi nhận ra rằng chính cá nhân tôi phải chịu trách nhiệm cho những khó khăn ấy và thực sự quở trách chính mình | 3.39 | 1.028 | 571 |
C2.11. Tôi để những cảm xúc ấy qua đi | 3.15 | 1.105 | 571 |
C2.12. Tôi mong ước rằng tình trạng này sớm qua đi | 3.76 | 1.013 | 571 |
C2.13. Tôi trò chuyện với những người mà tôi rất thân thiết | 4.16 | 1.036 | 571 |
C2.14. Tôi tổ chức lại cách nhìn nhận vấn đề, vì thế mọi việc không quá tồi tệ | 3.06 | 1.017 | 571 |
3.04 | 1.189 | 571 | |
C2.16. Tôi tránh gặp gỡ mọi người | 2.23 | 1.119 | 571 |
C2.17. Tôi đối mặt với vấn đề để giải quyết nó một cách trực tiếp | 3.27 | 1.026 | 571 |
C2.18. Tôi chỉ trích bản thân vì những gì đã xảy ra | 2.99 | 1.078 | 571 |
C2.19. Tôi đối diện với những cảm xúc ấy, rồi để chúng qua đi | 3.32 | .984 | 571 |
C2.20. Tôi mong ước tôi không bao giờ rơi vào tình trạng ấy | 3.49 | 1.152 | 571 |
C2.21. Tôi nhờ bạn bè giúp đỡ | 3.01 | 1.157 | 571 |
C2.22. Tôi thuyết phục mình rằng dù có vẻ tồi tệ thật nhưng tình hình không thực sự quá xấu | 3.32 | 1.038 | 571 |
C2.23. Tôi coi nhẹ tình trạng ấy, tránh xem x t nó một cách nghiêm túc | 2.64 | 1.097 | 571 |
C2.24. Tôi giữ những suy nghĩ, cảm xúc cho riêng mình tôi | 3.59 | 1.132 | 571 |
C2.25. Tôi biết những gì cần phải làm, vì thế tôi đã nỗ lực gấp đôi, hành động mạnh mẽ hơn để giải quyết vấn đề | 3.36 | 1.002 | 571 |
C2.26. Tôi giận mình vì đã để tình cảnh này xảy ra | 3.11 | 1.143 | 571 |
C2.27. Tôi bộc lộ những cảm xúc của mình ra bên ngoài | 2.67 | 1.157 | 571 |
C2.28. Tôi mong ước giá như tôi đã có thể thay đổi những gì xảy ra | 3.70 | 1.034 | 571 |
C2.29. Tôi dành thời gian cùng bạn bè | 3.46 | 1.121 | 571 |
C2.30. Tôi tự hỏi mình điều gì mới thực sự quan trọng; tôi phát hiện ra rằng rốt cuộc mọi việc cũng không quá tồi tệ | 3.38 | .983 | 571 |
C2.31. Tôi tiếp tục sống và làm việc như chưa hề có việc gì xảy ra | 3.11 | 1.118 | 571 |
3.33 | 1.188 | 571 | |
C2.33. Tôi giữ vững lập trường của mình, đấu tranh cho những điều mà mình muốn | 3.45 | 1.013 | 571 |
C2.34. Đó là lỗi lầm của tôi và tôi cần phải chịu đựng hậu quả | 3.53 | 1.028 | 571 |
C2.35. Cảm xúc của tôi bị dồn nén nhiều, chực nổ tung | 3.03 | 1.220 | 571 |
C2.36. Tôi tưởng tượng hay mơ ước sự việc sẽ chuyển biến tốt đẹp hơn | 3.83 | 1.043 | 571 |
C2.37. Tôi yêu cầu một người bạn hay một người thân mà tôi kính trọng cho tôi lời khuyên | 3.34 | 1.238 | 571 |
C2.38. Trong ―cái rủi có cái may‖, tôi tìm kiếm những điểm tích cực ngay trong những gì tồi tệ đang xảy ra | 3.37 | 1.049 | 571 |
C2.39. Tôi tránh không suy nghĩ hay có bất cứ hành động nào liên quan đến tình huống ấy | 2.93 | 1.043 | 571 |
C2.40. Tôi cố gắng giữ những cảm xúc ấy cho riêng tôi | 3.47 | 1.136 | 571 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
C2.1. Tôi nỗ lực hết mình để giải quyết vấn đề | 127.30 | 254.682 | .313 | .837 |
C2.2. Tôi đổ lỗi cho chính mình | 127.60 | 253.247 | .273 | .838 |
C2.3. Tôi giải tỏa cảm xúc ra bên ngoài để giảm bớt stress | 127.68 | 252.785 | .247 | .839 |
C2.4. Tôi ước gì tình trạng này đừng bao giờ xảy ra | 127.39 | 250.929 | .295 | .838 |
127.53 | 250.235 | .296 | .838 | |
C2.6. Tôi xem x t k lưỡng vấn đề ấy nhiều lần, cuối cùng đã nhìn nhận sự việc theo một hướng khác tích cực hơn. | 127.20 | 253.639 | .292 | .838 |
C2.7. Tôi loại vấn đề ấy ra khỏi tâm trí tôi; tôi cố gắng tránh không suy nghĩ quá nhiều về nó | 127.53 | 251.519 | .300 | .838 |
C2.8. Tôi dành thời gian ở một mình | 127.26 | 253.335 | .231 | .840 |
C2.9. Tôi tiếp tục hành động để giải quyết những khó khăn trong tình huống ấy | 127.39 | 251.855 | .404 | .836 |
C2.10. nhận ra rằng chính cá nhân tôi phải chịu trách nhiệm cho những khó khăn ấy và thực sự quở trách chính mình | 127.29 | 250.313 | .378 | .836 |
C2.11. Tôi để những cảm xúc ấy qua đi | 127.53 | 253.008 | .269 | .838 |
C2.12. Tôi mong ước rằng tình trạng này sớm qua đi | 126.91 | 249.775 | .402 | .835 |
C2.13. Tôi trò chuyện với những người mà tôi rất thân thiết | 126.52 | 253.190 | .285 | .838 |
C2.14. Tôi tổ chức lại cách nhìn nhận vấn đề, vì thế mọi việc không quá tồi tệ | 127.62 | 250.640 | .373 | .836 |
C2.15. Tôi cố gắng để quên hết toàn bộ sự việc | 127.64 | 249.688 | .334 | .837 |
C2.16. Tôi tránh gặp gỡ mọi người | 128.44 | 258.714 | .103 | .843 |
C2.17. Tôi đối mặt với vấn đề để giải quyết nó một cách trực tiếp | 127.41 | 254.032 | .263 | .838 |
C2.18. Tôi chỉ trích bản thân vì những gì đã xảy ra | 127.69 | 248.607 | .409 | .835 |