127.36 | 248.785 | .449 | .834 | |
C2.20. Tôi mong ước tôi không bao giờ rơi vào tình trạng ấy | 127.19 | 247.674 | .405 | .835 |
C2.21. Tôi nhờ bạn bè giúp đỡ | 127.67 | 254.317 | .217 | .840 |
Tôi thuyết phục mình rằng C2.22. dù có vẻ tồi tệ thật nhưng tình hình không thực sự quá xấu | 127.36 | 249.332 | .405 | .835 |
C2.23. Tôi coi nhẹ tình trạng ấy, tránh xem x t nó một cách nghiêm túc | 128.04 | 257.850 | .131 | .842 |
C2.24. Tôi giữ những suy nghĩ, cảm xúc cho riêng mình tôi | 127.09 | 253.834 | .237 | .839 |
C2.25. Tôi biết những gì cần phải làm, vì thế tôi đã nỗ lực gấp đôi, hành động mạnh mẽ hơn để giải quyết vấn đề | 127.32 | 249.836 | .405 | .835 |
C2.26. Tôi giận mình vì đã để tình cảnh này xảy ra | 127.57 | 249.232 | .364 | .836 |
C2.27. Tôi bộc lộ những cảm xúc của mình ra bên ngoài | 128.00 | 253.479 | .240 | .839 |
C2.28. Tôi mong ước giá như tôi đã có thể thay đổi những gì xảy ra | 126.97 | 248.591 | .430 | .834 |
C2.29. Tôi dành thời gian cùng bạn bè | 127.22 | 254.477 | .222 | .840 |
C2.30. Tôi tự hỏi mình điều gì mới thực sự quan trọng; tôi phát hiện ra rằng rốt cuộc mọi việc cũng không quá tồi tệ | 127.30 | 250.255 | .401 | .835 |
C2.31. Tôi tiếp tục sống và làm việc như chưa hề có việc gì xảy ra | 127.57 | 250.885 | .326 | .837 |
Có thể bạn quan tâm!
- = Không Bao Giờ 2 = Hiếm Khi 3 = Thỉnh Thoảng 4 = Thường Xuyên 5 = Rất Thường Xuyên
- = Không Bao Giờ 2= Gần Như Không Bao Giờ 3 = Đôi Lúc 4 = Thường Xuyên 5 = Rất Thường Xuyên
- Quan Sát Biểu Hiện Của Ứng Phó Với Stress
- Ứng phó với stress của học sinh trung học phổ thông có kiểu nhân cách khác nhau - 27
- Ứng phó với stress của học sinh trung học phổ thông có kiểu nhân cách khác nhau - 28
- Ứng phó với stress của học sinh trung học phổ thông có kiểu nhân cách khác nhau - 29
Xem toàn bộ 239 trang tài liệu này.
127.34 | 253.029 | .244 | .839 | |
C2.33. Tôi giữ vững lập trường của mình, đấu tranh cho những điều mà mình muốn | 127.23 | 251.291 | .353 | .836 |
C2.34. Đó là lỗi lầm của tôi và tôi cần phải chịu đựng hậu quả | 127.14 | 249.490 | .404 | .835 |
C2.35. Cảm xúc của tôi bị dồn nén nhiều, chực nổ tung | 127.64 | 249.998 | .316 | .837 |
C2.36. Tôi tưởng tượng hay mơ ước sự việc sẽ chuyển biến tốt đẹp hơn | 126.85 | 249.159 | .408 | .835 |
C2.37. Tôi yêu cầu một người bạn hay một người thân mà tôi kính trọng cho tôi lời khuyên | 127.34 | 249.586 | .321 | .837 |
C2.38. Trong ―cái rủi có cái may‖, tôi tìm kiếm những điểm tích cực ngay trong những gì tồi tệ đang xảy ra | 127.31 | 251.708 | .326 | .837 |
C2.39. Tôi tránh không suy nghĩ hay có bất cứ hành động nào liên quan đến tình huống ấy | 127.75 | 250.933 | .353 | .836 |
C2.40. Tôi cố gắng giữ những cảm xúc ấy cho riêng tôi | 127.21 | 253.164 | .255 | .839 |
1.2. Tính hiệu lực cấu trúc
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .831 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 6107.032 |
df | 780 | |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
C2.1. Tôi nỗ lực hết mình để giải quyết vấn đề | 1.000 | .572 |
C2.2. Tôi đổ lỗi cho chính mình | 1.000 | .499 |
C2.3. Tôi giải tỏa cảm xúc ra bên ngoài để giảm bớt stress | 1.000 | .497 |
C2.4. Tôi ước gì tình trạng này đừng bao giờ xảy ra | 1.000 | .564 |
C2.5. Tôi tìm tới những người giỏi lắng nghe | 1.000 | .421 |
C2.6. Tôi xem x t k lưỡng vấn đề ấy nhiều lần, cuối cùng đã nhìn nhận sự việc theo một hướng khác tích cực hơn. | 1.000 | .459 |
C2.7. Tôi loại vấn đề ấy ra khỏi tâm trí tôi; tôi cố gắng tránh không suy nghĩ quá nhiều về nó | 1.000 | .668 |
C2.8. Tôi dành thời gian ở một mình | 1.000 | .450 |
C2.9. Tôi tiếp tục hành động để giải quyết những khó khăn trong tình huống ấy | 1.000 | .562 |
C2.10. Tôi nhận ra rằng chính cá nhân tôi phải chịu trách nhiệm cho những khó khăn ấy và thực sự quở trách chính mình | 1.000 | .493 |
C2.11. Tôi để những cảm xúc ấy qua đi | 1.000 | .501 |
C2.12. Tôi mong ước rằng tình trạng này sớm qua đi | 1.000 | .518 |
C2.13. Tôi trò chuyện với những người mà tôi rất thân thiết | 1.000 | .530 |
C2.4. Tôi tổ chức lại cách nhìn nhận vấn đề, vì thế mọi việc không quá tồi tệ | 1.000 | .473 |
1.000 | .511 | |
C2.16. Tôi tránh gặp gỡ mọi người | 1.000 | .514 |
C2.17. Tôi đối mặt với vấn đề để giải quyết nó một cách trực tiếp | 1.000 | .484 |
C2.18. Tôi chỉ trích bản thân vì những gì đã xảy ra | 1.000 | .704 |
C2.19. Tôi đối diện với những cảm xúc ấy, rồi để chúng qua đi | 1.000 | .523 |
C2.20. Tôi mong ước tôi không bao giờ rơi vào tình trạng ấy | 1.000 | .602 |
C2.21. Tôi nhờ bạn bè giúp đỡ | 1.000 | .551 |
C2.22. Tôi thuyết phục mình rằng dù có vẻ tồi tệ thật nhưng tình hình không thực sự quá xấu | 1.000 | .571 |
C2.23. Tôi coi nhẹ tình trạng ấy, tránh xem x t nó một cách nghiêm túc | 1.000 | .440 |
C2.24. Tôi giữ những suy nghĩ, cảm xúc cho riêng mình tôi | 1.000 | .535 |
C2.25. Tôi biết những gì cần phải làm, vì thế tôi đã nỗ lực gấp đôi, hành động mạnh mẽ hơn để giải quyết vấn đề | 1.000 | .555 |
C2.26. Tôi giận mình vì đã để tình cảnh này xảy ra | 1.000 | .565 |
C2.27. Tôi bộc lộ những cảm xúc của mình ra bên ngoài | 1.000 | .593 |
C2.28. Tôi mong ước giá như tôi đã có thể thay đổi những gì xảy ra | 1.000 | .541 |
C2.29. Tôi dành thời gian cùng bạn bè | 1.000 | .623 |
C2.30. Tôi tự hỏi mình điều gì mới thực sự quan trọng; tôi phát hiện ra rằng rốt cuộc mọi việc cũng không quá tồi tệ | 1.000 | .527 |
C2.31. Tôi tiếp tục sống và làm việc như chưa hề có việc gì xảy ra | 1.000 | .455 |
C2.32. Tôi không để cho ai khác biết tôi đang cảm giác như thế nào | 1.000 | .547 |
1.000 | .409 | |
C2.34. Đó là lỗi lầm của tôi và tôi cần phải chịu đựng hậu quả | 1.000 | .482 |
C2.35. Cảm xúc của tôi bị dồn nén nhiều, chực nổ tung | 1.000 | .474 |
C2.36. Tôi tưởng tượng hay mơ ước sự việc sẽ chuyển biến tốt đẹp hơn | 1.000 | .520 |
C2.37. Tôi yêu cầu một người bạn hay một người thân mà tôi kính trọng cho tôi lời khuyên | 1.000 | .535 |
C2.38. Trong ―cái rủi có cái may‖, tôi tìm kiếm những điểm tích cực ngay trong những gì tồi tệ đang xảy ra | 1.000 | .596 |
C2.39. Tôi tránh không suy nghĩ hay có bất cứ hành động nào liên quan đến tình huống ấy | 1.000 | .453 |
C2.40. Tôi cố gắng giữ những cảm xúc ấy cho riêng tôi | 1.000 | .629 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
3. Thang đo mức độ stress
3.1. Độ tin cậy
Reliability Statistics
N of Items | |
.598 | 10 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
C3.1. Bạn có lo lắng, bối rối bởi một điều gì đó xảy ra không theo mong đợi không? | 3.4466 | .90914 | 571 |
C3.2. Bạn có thấy khó khăn trong việc kiểm soát những vấn đề quan trọng không? | 3.2732 | .80282 | 571 |
3.3590 | .89971 | 571 | |
C3.6. Bạn có nhận thấy rằng bạn không thể ứng phó với tất cả những điều mà bạn cần phải giải quyết không? | 3.0473 | .81835 | 571 |
C3.9. Bạn có tức giận, bực mình khi sự việc vượt khỏi tầm kiểm soát của bạn không? | 3.4151 | .97209 | 571 |
C3.10. Bạn có cảm thấy khó khăn chồng chất, cao đến mức bạn không vượt qua được không? | 2.9597 | .98593 | 571 |
C3.4r. Bạn có cảm thấy tự tin vào khả năng giải quyết những vấn đề cá nhân của mình không? | 2.8004 | .91118 | 571 |
C3.5r. Bạn có cảm thấy mọi việc diễn biến như bạn muốn không? | 3.1103 | .84817 | 571 |
C3.7r. Bạn có thể chế ngự bực dọc, căng thẳng của bạn không? | 2.7478 | .98202 | 571 |
C3.8r. Bạn có nghĩ rằng mình làm chủ được mọi tình huống không? | 3.0245 | .83525 | 571 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
C3.1. Bạn có lo lắng, bối rối bởi một điều gì đó xảy ra không theo mong đợi không? | 27.7373 | 14.464 | .320 | .561 |
C3.2. Bạn có thấy khó khăn trong việc kiểm soát những vấn đề quan trọng không? | 27.9107 | 14.085 | .460 | .531 |
27.8249 | 14.211 | .366 | .550 | |
C3.6. Bạn có nhận thấy rằng bạn không thể ứng phó với tất cả những điều mà bạn cần phải giải quyết không? | 28.1366 | 15.462 | .213 | .586 |
C3.9. Bạn có tức giận, bực mình khi sự việc vượt khỏi tầm kiểm soát của bạn không? | 27.7688 | 14.561 | .269 | .574 |
C3.10. Bạn có cảm thấy khó khăn chồng chất, cao đến mức bạn không vượt qua được không? | 28.2242 | 13.872 | .362 | .549 |
C3.4r. Bạn có cảm thấy tự tin vào khả năng giải quyết những vấn đề cá nhân của mình không? | 28.3835 | 15.156 | .214 | .587 |
C3.5r, Bạn có cảm thấy mọi việc diễn biến như bạn muốn không? | 28.0736 | 15.686 | .163 | .597 |
C3.7r. Bạn có thể chế ngự bực dọc, căng thẳng của bạn không? | 28.4361 | 15.941 | .076 | .623 |
C3.8r. Bạn có nghĩ rằng mình làm chủ được mọi tình huống không? | 28.1594 | 14.650 | .337 | .558 |
3.2. Tính hiệu lực cấu trúc
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .710 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 651.740 |
df | 45 | |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
C3.1. Bạn có lo lắng, bối rối bởi một điều gì đó xảy ra không theo mong đợi không? | 1.000 | .523 |
C3.2. Bạn có thấy khó khăn trong việc kiểm soát những vấn đề quan trọng không? | 1.000 | .491 |
C3.3. Bạn có cảm thấy bồn chồn và căng thẳng không? | 1.000 | .498 |
C3.6. Bạn có nhận thấy rằng bạn không thể ứng phó với tất cả những điều mà bạn cần phải giải quyết không? | 1.000 | .153 |
C3.9. Bạn có tức giận, bực mình khi sự việc vượt khỏi tầm kiểm soát của bạn không? | 1.000 | .298 |
c3.10. Bạn có cảm thấy khó khăn chồng chất, cao đến mức bạn không vượt qua được không? | 1.000 | .390 |
C3.4r. Bạn có cảm thấy tự tin vào khả năng giải quyết những vấn đề cá nhân của mình không? | 1.000 | .462 |
C3.5r. Bạn có cảm thấy mọi việc diễn biến như bạn muốn không? | 1.000 | .302 |
C3.7r. Bạn có thể chế ngự bực dọc, căng thẳng của bạn không? | 1.000 | .306 |
C3.8r. Bạn có nghĩ rằng mình làm chủ được mọi tình huống không? | 1.000 | .576 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.