PHỤ LỤC
Phụ lục 1
PHIẾU KHẢO SÁT
ĐÁNH GIÁ CÁC GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC ĐÃ ÁP DỤNG TẠI TỔNG CÔNG TY DƯỢC VIỆT NAM
Vị trí công tác (nhân viên/ quản lý):
Đây là bảng câu hỏi khảo sát nằm trong đề tài NCS về chiến lược phát triển nhân lực trong lĩnh vực dược phẩm.
Xin ông/bà vui lòng dành chút thời gian trả lời. Xin chân thành cảm ơn!
Người trả lời đánh giá điểm từ 1 đến 5; 5 là doanh nghiệp làm rất tốt với nội dung khảo sát, 1 là doanh nghiệp làm rất kém với nội dung khảo sát.
Mức độ quan trọng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Năng lực thực hiện công việc | |||||
Năng lực đội ngũ quản trị | |||||
Năng lực đội ngũ nhân viên (nếu có) | |||||
Lợi ích được hưởng từ doanh nghiệp | |||||
Cảm giác thành đạt khi làm tại doanh nghiệp | |||||
Cơ hội phát triển nghề nghiệp tại doanh nghiệp | |||||
Quan hệ với đồng nghiệp tại doanh nghiệp | |||||
Nội dung công việc được giao | |||||
Quyền tự chủ trong công việc | |||||
Mức độ phù hợp công việc và năng lực | |||||
Nhận được phản hồi chính xác về kết quả làm việc | |||||
Đóng góp của đào tạo tới công việc tại Tổng công ty Dược VN |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Hiện Các Chiến Lược Đãi Ngộ Nhân Lực Của Tổng Công Ty Dược Việt Nam
- Chiến lược phát triển nhân lực của tổng công ty Dược Việt Nam - 21
- Chiến lược phát triển nhân lực của tổng công ty Dược Việt Nam - 22
Xem toàn bộ 190 trang tài liệu này.
Chính sách học tập phù hợp | |||||
Mức độ chia sẻ kiến thức của nhân lực trong doanh nghiệp | |||||
Trả lương tương xứng với năng lực | |||||
Kết cấu tiền lương của doanh nghiệp hợp lý | |||||
Mức lương cơ bản phù hợp |
Phụ lục 2
PHIẾU KHẢO SÁT
CÁC CÂU HỎI KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA
CÁC GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC TỚI
CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC CỦA TỔNG CÔNG TY DƯỢC VIỆT NAM
(Những câu hỏi có dấu * là câu hỏi ngược dấu này sẽ được xoá khi khảo sát)
Đây là bảng câu hỏi khảo sát nằm trong đề tài NCS về chiến lược phát triển nhân lực trong lĩnh vực dược phẩm.
Xin ông/bà vui lòng dành chút thời gian trả lời. Xin chân thành cảm ơn!
A) Phần thông tin cá nhân người trả lời câu hỏi khảo sát
Độ tuổi:
Giới tính:
Trình độ:
Loại hình doanh nghiệp: Quy mô doanh nghiệp:
Mức thu nhập bình quân hàng tháng:
B) Phần câu hỏi khảo sát
Người trả lời đánh giá điểm từ 1 đến 5; 5 là doanh nghiệp làm rất tốt với nội dung khảo sát, 1 là doanh nghiệp làm rất kém với nội dung khảo sát.
Mức độ quan trọng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
I) Câu hỏi về đào tạo (DT) | |||||
Tôi được đào tạo toàn diện về công việc trước khi nhận việc chính thức | |||||
Trong vòng ba năm, tôi được tham gia ít nhất một khoá học | |||||
Tôi được tham gia chương trình đào tạo chính thức đối với từng nhân viên mới | |||||
Các chương trình đào tạo của doanh nghiệp mở ra cho tôi cơ hội thăng tiến | |||||
II) Câu hỏi về Tạo cơ hội thăng tiến đối với nhân lực |
Tôi có lộ trình công danh rõ ràng | |||||
Tôi hầu như không có cơ hội thăng tiến trong tương lai* | |||||
Quản lý trực tiếp biết rõ về các cơ hội thăng tiến của tôi | |||||
Tôi có nhiều cơ hội thăng tiến khi gắn bó với doanh nghiệp | |||||
IIIa) Nhân lực nhận được phản hồi chính xác về kết quả làm việc (PHKQ) | |||||
Tôi luôn nhận được phản hồi đầy đủ về kết quả thực hiện công việc của mình | |||||
Tôi không dám chắc là mình có làm tốt công việc hay không* | |||||
Tôi thấy rất khó xác định được mức độ hoàn thành nhiệm vụ của mình* | |||||
Thành tích của tôi được đánh giá thông qua các tiêu chuẩn thống nhất | |||||
Đánh giá thành tích thường sử dụng các tiêu chuẩn không liên quan tới công việc* | |||||
IIIb) Câu hỏi về đánh giá thực hiện (PTDG) | |||||
Thành tích của tôi được doanh nghiệp nhìn nhận thông qua những kết quả đã hoàn thành | |||||
Doanh nghiệp chủ yếu sử dụng các tiêu chuẩn định lượng trong đánh giá thực hiện công việc | |||||
IV) Xây dựng đãi ngộ tài chính dựa trên kết quả kinh doanh của doanh nghiệp và thành tích cá nhân (TC) | |||||
Tiền thưởng của người lao động được xác định dựa trên kết quả hoạt động của doanh nghiệp | |||||
Doanh nghiệp đưa ra nhiều phương thức đãi ngộ khác nhau để thu hút lao động | |||||
Thu nhập của người lao động được xác định dựa trên thành tích đạt được | |||||
V) Câu hỏi về Đảm bảo việc làm lâu dài (DBVL) | |||||
Nếu tôi muốn gắn bó với doanh nghiệp, tôi sẽ được tạo điều kiện | |||||
Nơi tôi làm luôn hạn chế tối đa việc sa thải lao động | |||||
Triết lý của doanh nghiệp là sử dụng nhân lực suốt đời | |||||
Nếu doanh nghiệp gặp khó khăn, giảm biên chế sẽ là lựa chọn cuối cùng | |||||
VI) Câu hỏi về trao quyền tự chủ đối với nhân lực (VTNLD) | |||||
Tôi được phép tự quyết định phần lớn các vấn đề liên quan đến công việc được giao | |||||
Tôi luôn được quản lý tham khảo ý kiến trong công việc |
Các quản lý luôn trao đổi cởi mở với tôi | |||||
VII) Trao quyền tự chủ đối với nhân lực trong doanh nghiệp (GV) | |||||
Tôi luôn phải tuân thủ các quy trình của doanh nghiệp | |||||
Tôi không cần tuân thủ quy trình nếu vẫn có thể hoàn thành nhiệm vụ* | |||||
Tôi phải tiến hành công việc theo quy trình đã ban hành | |||||
Tôi không cần thiết phải tuân thủ từng câu từng chữ trong quy trình* | |||||
Tôi không cảm thấy bất ngờ khi có đồng nghiệp phá lệ* | |||||
VIII) Đào tạo nhằm phát huy tính sáng tạo (DM) | |||||
Các ý tưởng mới luôn được chào đón tại doanh nghiệp | |||||
Doanh nghiệp nhanh chóng thay đổi khi cần thiết | |||||
Đội ngũ quản trị nhanh chóng nhận ra những yêu cầu đổi mới | |||||
Doanh nghiệp hết sức linh hoạt, quá trình thay đổi được triển khai nhanh chóng | |||||
Tại nơi làm việc có cán bộ chuyên trách hỗ trợ các sáng kiến mới | |||||
Mọi người lao động trong doanh nghiệp luôn nhiệt huyết tìm kiếm giải pháp mới | |||||
IX) Xây dựng mô tả công việc chi tiết (MTCV) | |||||
Công việc của tôi được mô tả rõ ràng | |||||
Mô tả công việc của tôi luôn được cập nhật | |||||
Mô tả công việc của tôi bao liệt kê chi tiết toàn bộ các nhiệu vụ tôi đảm nhận | |||||
Các nhiệm vụ cần thực hiện chủ yếu do tôi quyết định chứ không phải dựa trên mô tả công việc* | |||||
X) Đánh giá kết quả: Động lực làm việc | |||||
Tôi luôn muốn làm việc với tất cả khả năng của mình | |||||
Tôi luôn cảm thấy rất hứng thú với công việc | |||||
Tôi luôn chuẩn bị năng lượng dồi dào để thực hiện công việc một cách tốt nhất | |||||
Tôi chỉ bỏ công sức vừa đủ đối với công việc* |
Phụ lục 3 DOANH NGHIỆP THAM GIA KHẢO SÁT
Công ty DP TƯ 1 |
Công ty DP TƯ 2 |
Công ty DP TƯ 3 |
Trung tâm DV TM Dược Mỹ phẩm |
Công ty CP DP TW 1-Pharbaco |
Công ty CP DP TW 2 |
Công ty CP DP TW 25 |
Công ty CP DP TW 3-Foripharm |
Công ty CP DP Danapha |
Công ty CP hoá dược Việt Nam |
Công ty CP DP Imexpharm |
Công ty CP Dược TW Medipharco-Tenamyd |
Công ty CP Hoá dược phẩm Mekophar |
Công ty CP DP OPC |
Công ty CP bao bì dược |
Công ty CP Dược TW Mediplantex |
Công ty CP Dược liệu TW 2 |
Công ty CP XNK Y tế VN |
Công ty CP DP Vimedimex |
Công ty CP DP TW Vidipha |
Công ty CP DP Yên Bái |
Công ty CP DP Sanofi-Synthelabo VN |
Công ty CP Dược Danapha-Nanosome |