5. Nguồn lực về tài chính | |||||
6. Yếu tố khác (ghi rõ): ...................................... ...................................... .................................... |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát Triển Nguồn Nhân Lực Cntt Và Bồi Dưỡng Kỹ Năng Ứng Dụng Cntt Cho Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk - 13
- Văn Bản Triển Khai Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk - 16
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
Câu 12: Ông/bà có đề xuất, góp ý gì để Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk nâng cao hiệu quả hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong thời gian tới?
.....................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
...............................................................
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN ÔNG/BÀ!
PHỤ LỤC 4
PHIẾU KHẢO SÁT
ý kiến của người dân
Thưa ông/bà!
Phiếu khảo sát này được thực hiện để phục vụ cho đề tài “Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk”, do Châu Tấn Phước, học viên lớp cao học Quản lý công, Học viện Hành chính Quốc gia thực hiện.
Thông qua ý kiến của ông/bà, tác giả sẽ có cơ sở thực tiễn đánh giá việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk trong thời gian qua. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của ông/bà. Những thông tin của ông/bà cung cấp chỉ phục vụ trong nghiên cứu này và được bảo mật hoàn toàn.
Ông/bà hãy đánh dấu X vào ô trống hoặc điền thông tin vào chỗ trống bên cạnh.
Trân trọng cảm ơn sự góp ý của ông/bà rất nhiều!
A. THÔNG TIN CHUNG
- Giới tính 1. Nam 2. Nữ
- Tuổi:.............
- Trình độ chuyên môn:…………………………………………………...
B. NỘI DUNG
Câu 1: Ông/bà có sử dụng internet không?
Có Không
Câu 2: Ông/ bà đánh giá như thế nào về tầm quan trọng của việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước hiện nay?
Rất quan trọng Quan trọng
Tương đối quan trọng Không quan trọng
Câu 3: Ông/bà có biết và tìm hiểu thông tin qua Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk không?
Biết và thường xuyên truy cập Biết và thỉnh thoảng truy cập Biết nhưng hiếm khi truy cập Không biết
Câu 4: Xin ông/ bà cho biết đánh giá của mình về tính cập nhật của thông tin trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk?
Rất cập nhật Cập nhật
Tương đối cập nhật Không cập nhật
Câu 5: Ông/bà có quan tâm đến các dịch vụ mà chính quyền Đắk Lắk cung cấp không?
Rất quan tâm Quan tâm
Ít quan tâm
Không quan tâm
Câu 6: Ông/bà có biết và đã sử dụng dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk không?
Không biết
Biết và đã sử dụng
Biết nhưng chưa sử dụng
Câu 6: Ông/bà cho biết đánh giá của mình về chất lượng dịch vụ công trực tuyến do chính quyền Đắk Lắk cung cấp?
Rất tốt
Tốt
Tương đối tốt Không tốt
Câu 7: Xin ông/ bà cho biết đánh giá của mình về cơ sở vật chất, trang thiết bị công nghệ thông tin tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk? (Có thể lựa chọn nhiều phương án)
Hiện đại Lạc hậu
Dễ sử dụng Khó sử dụng
Câu 8: Khi truy cập đến các dịch vụ công trực tuyến do chính quyền Đắk Lắk cung cấp, ông/bà mong muốn điều gì hơn?
Cần có mức độ an ninh cao, cho dù thời gian giao dịch tăng
Mức độ an ninh thấp nhưng tốc độ truy cập nhanh, dễ dàng hơn
Câu 9: Ông/bà có đề xuất, góp ý gì để Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk nâng cao hiệu quả hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong thời gian tới?
.....................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
...............................................................
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN ÔNG/BÀ!
PHỤ LỤC 5
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TẠI CƠ QUAN VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
(Số phiếu: 50 phiếu)
Câu 1: Ông/bà được cơ quan trang bị các thiết bị nào:
1. Máy tính để bàn: 50, chiếm 100%.
2. Máy tính xách tay: 10, chiếm 10%. 3. Máy in: 50, 100%.
Câu 2: Ông/bà sử dụng hệ thống mạng máy tính nào dưới đây:
1. Lan: 50, chiếm 100%.
2. Wan: 50, chiếm 100%.
3. Wifi: 50, chiếm 100%.
Câu 3: Ông/bà có thường xuyên sử dụng máy tính không?
1. Có: 50, chiếm 100%.
2. Không: 0, chiếm 0%.
Câu 4: Ông/bà có nắm những quy định về an toàn, an ninh thông tin không?
1. Có: 38, chiếm 76%.
2. Không: 12, chiếm 24%.
Câu 5: Trình độ chuyên môn nghiệp vụ của ông/bà về công nghệ thông tin (văn bằng, chứng chỉ trong lĩnh vực công nghệ thông tin)?
1. Trình độ A: 7, chiếm 14%.
2. Trình độ B: 38, chiếm 76%.
3. Trung cấp: 2, chiếm 4%.
4. Cử nhân: 3, chiếm 6%.
Câu 6: Ông/bà hãy cho biết việc ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan có cần thiết không?
1. Có: 50, chiếm 100%.
2. Không: 0, chiếm 0%.
Câu 7: Ông/bà hãy cho biết mức độ quan tâm của lãnh đạo cơ quan đối với việc ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin?
1. Rất quan tâm: 38, chiếm 76%.
2. Quan tâm: 5, chiếm 10%.
3. Quan tâm ở mức trung bình: 5, chiếm 10%.
4. Không quan tâm hoặc ít quan tâm: 2, chiếm 4%.
Câu 8: Việc ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác của ông/bà có hiệu quả không?
1. Có: 46, chiếm 92%.
2. Không: 4, chiếm 8%.
Câu 9: Ông/bà hãy cho biết việc ứng dụng công nghệ thông tin vào công việc của ông/bà mang lại hiệu quả như thế nào?
1. Nâng cao hiệu quả công việc: 13, chiếm 26%.
2. Tăng năng suất công việc: 16, chiếm 32%.
3. Giảm thời gian xử lý công việc: 21, chiếm 42%.
4. Không mang lại hiệu quả nào: 0, chiếm 0%.
Câu 10: Ông/bà hãy cho biết những khó khăn trong việc ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác của ông/bà?
1. Khó khăn khi thay đổi thói quen làm việc do ứng dụng công nghệ thông tin: 20, chiếm 40%.
2. Khó khăn về phần mềm (Phần mềm chưa hoàn thiện, thường xuyên bị lỗi, chưa phù hợp với thực tiễn...): 14, chiếm 28%.
3. Khó khăn về trang thiết bị công nghệ thông tin: 3, chiếm 6%.
4. Khó khăn về năng lực, trình độ công nghệ thông tin: 3, chiếm 6%.
Câu 11: Trong các yếu tố tác động đến việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước dưới đây, ông/bà hãy đánh giá mức độ của mỗi yếu tố ở Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh Đắk Lắk hiện nay:
MỨC ĐÁNH GIÁ | |||||
Hoàn toàn không hạn chế | Không hạn chế | Tương đối hạn chế | Hạn chế | Rất hạn chế | |
1. Nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức về tầm quan trọng của ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước | 6, chiếm 12% | 39, chiếm 78% | 5, chiếm 10% | 0 | 0 |
2. Môi trường pháp lý về ứng dụng công nghệ thông tin | 7, chiếm 14% | 37, chiếm 74% | 5, chiếm 12% | 0 | 0 |
3. Chất lượng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin | 10, chiếm 20% | 35, chiếm 70% | 5, chiếm 10% | 1, chiếm 2% | 0 |
4. Chất lượng nguồn nhân lực công nghệ thông tin | 5, chiếm 10% | 28, chiếm 56% | 10, chiếm 20% | 2, chiếm 4% | 0 |
5. Nguồn lực về tài chính | 5, chiếm 10% | 25, chiếm 50% | 15, chiếm 30% | 5, chiếm 10% | 0 |
PHỤ LỤC 6
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN CỦA NGƯỜI DÂN (100 PHIẾU)
Câu 1: Ông/bà có sử dụng internet không?
1. Có: 80, chiếm 80%.
2. Không: 20, chiếm 20%.
Câu 2: Ông/ bà đánh giá như thế nào về tầm quan trọng của việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước hiện nay?
1. Rất quan trọng: 19, chiếm 19%.
2. Quan trọng: 50, chiếm 50%.
3. Tương đối quan trọng: 22, chiếm 22%.
4. Không quan trọng: 9, chiếm 9%.
Câu 3: Ông/bà có biết và tìm hiểu thông tin qua Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk không?
1. Biết và thường xuyên truy cập: 9, chiếm 9%.
2. Biết và thỉnh thoảng truy cập: 19, chiếm 19%.
3. Biết nhưng hiếm khi truy cập: 52, chiếm 52%.
4. Không biết: 20, chiếm 20%.
Câu 4: Xin ông/ bà cho biết đánh giá của mình về tính cập nhật của thông tin trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk?
1. Rất cập nhật: 5, chiếm 5%.
2. Cập nhật: 30, chiếm 30%.
3. Tương đối cập nhật: 50, chiếm 50%.
4. Không cập nhật: 15, chiếm 15%.
Câu 5: Ông/bà có quan tâm đến các dịch vụ mà chính quyền Đắk Lắk cung cấp không?