c) Góp phần bảo vệ quyền con người □
Câu 2: Theo Anh (Chị) việc giải quyết vụ án hình sự hiện nay của các cơ quan tiến hành tố tụng vô tư ở mức độ nào (Đánh dấu vào một ô phù hợp):
a) Rất vô tư □
b) Vô tư bình thường (có vụ án vô tư, có vụ án không vô tư) □
c) Không vô tư □
Câu 3: Theo Anh (Chị) nguyên tắc này có được các cơ quan tiến hành tố tụng chấp hành nghiêm chỉnh trong quá trình giải quyết vụ án hình sự hay không? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
a) Chấp hành nghiêm chỉnh □
b) Chấp hành tương đối nghiêm chỉnh □
c) Chấp hành bình thường □
d) Chấp hành yếu □
e) Không chấp hành □
Câu 4: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra khi có căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tiến hành tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
a) Đã thấy □
b) Chưa thấy □
Câu 5: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà Điều tra viên khi có căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tiến hành tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
a) Đã thấy □
b) Chưa thấy □
Câu 6: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát khi có căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tiến hành tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
a) Đã thấy □
b) Chưa thấy □
Câu 7: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà Kiểm sát viên khi có căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tiến hành tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
a) Đã thấy □
b) Chưa thấy □
Câu 8: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà Chánh án, Phó Chánh án Tòa án khi có căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tiến hành tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
a) Đã thấy □
b) Chưa thấy □
Câu 9: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà Thẩm phán khi có căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tiến hành tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
a) Đã thấy □
b) Chưa thấy □
Câu 10: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà Thư ký Tòa án khi có căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tiến hành tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
a) Đã thấy □
b) Chưa thấy □
Câu 11: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà Hội thẩm khi có căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tiến hành tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
a) Đã thấy □
b) Chưa thấy □
Câu 12: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà người phiên dịch có những căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tham gia tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
a) Đã thấy □
b) Chưa thấy □
Câu 13: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà người giám định có những căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tham gia tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
a) Đã thấy □
b) Chưa thấy □
Câu 14: Theo Anh (Chị) nguyên nhân nào tác động đến những hạn chế trong việc thực hiện nguyên tắc này của các cơ quan tiến hành tố tụng (Đánh dấu vào các nội dung phù hợp):
a) Quy định của pháp luật thiếu chặt chẽ □
b) Tổ chức thực hiện nguyên tắc còn hạn chế □
c) Thiếu cơ chế kiểm soát việc thực hiện nguyên tắc □
d) Năng lực, phẩm chất của người tiến hành tố tụng □
e) Trình độ và ý thức pháp luật của người dân còn thấp
f) Nguyên nhân khác: ........................................................................................
Câu 15: Anh (Chị) hãy nêu ra một vụ án vi phạm nguyên tắc này mà anh (chị) biết:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….....
Phụ lục 2
KẾT QUẢ KHẢO SÁT Ý KIẾN VỀ VIỆC THỰC THI
NGUYÊN TẮC BẢO ĐẢM SỰ VÔ TƯ TRONG TỐ TỤNG HÌNH SỰ
Số phiếu thu về 300 phiếu
Câu 1: Nguyên tắc bảo đảm sự vô tư của những người tiến hành tố tụng hoặc người tham gia tố tụng có ý nghĩa (Anh/Chị đánh dấu vào các nội dung phù hợp):
185 | 61,7% | |
b) Bảo đảm cho vụ án được giải quyết khách quan | 274 | 91,2% |
c) Góp phần bảo vệ quyền con người | 141 | 47% |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Các Pháp Luật Khác Có Liên Quan Đến Nguyên Tắc Bảo Đảm Sự Vô Tư Của Người Thtt Hoặc Người Tgtt
- Nguyên tắc bảo đảm sự vô tư của những người tiến hành tố tụng hoặc người tham gia tố tụng trong luật tố tụng Hình sự Việt Nam – những vấn đề lý luận và thực tiễn - 20
- Nguyên tắc bảo đảm sự vô tư của những người tiến hành tố tụng hoặc người tham gia tố tụng trong luật tố tụng Hình sự Việt Nam – những vấn đề lý luận và thực tiễn - 21
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
Câu 2: Theo Anh (Chị) việc giải quyết vụ án hình sự hiện nay của các cơ quan tiến hành tố tụng vô tư ở mức độ nào (Đánh dấu vào một ô phù hợp):
109 | 36,3% | |
b) Vô tư bình thường (có vụ án vô tư, có vụ án không vô tư) | 188 | 62,7% |
c) Không vô tư | 03 | 1% |
Câu 3: Theo Anh (Chị) nguyên tắc này có được các cơ quan tiến hành tố tụng chấp hành nghiêm chỉnh trong quá trình giải quyết vụ án hình sự hay không? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
141 | 47% | ||
b) Chấp hành tương đối nghiêm chỉnh | 106 | 35,3% | |
c) Chấp hành bình thường | 53 | 17,7% | |
d) Chấp hành yếu | 00 | ||
e) Không chấp hành | 00 |
Câu 4: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra khi có căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tiến hành tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
53 | 17,7% | |
b) Chưa thấy | 247 | 82,3% |
Câu 5: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà Điều tra viên khi có căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tiến hành tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
69 | 23% | |
b) Chưa thấy | 231 | 77% |
Câu 6: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát khi có căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tiến hành tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
62 | 20,7% | |
b) Chưa thấy | 238 | 79,3% |
Câu 7: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà Kiểm sát viên khi có căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tiến hành tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
69 | 23% | |
b) Chưa thấy | 231 | 77% |
Câu 8: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà Chánh án, Phó Chánh án Tòa án khi có căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tiến hành tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
100 | 33,3% | |
b) Chưa thấy | 200 | 66,7% |
Câu 9: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà Thẩm phán khi có căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tiến hành tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
97 | 32,4% | |
b) Chưa thấy | 203 | 67,6% |
Câu 10: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà Thư ký Tòa án khi có căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tiến hành tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
44 | 14,7% | |
b) Chưa thấy | 256 | 85,3% |
Câu 11: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà Hội thẩm khi có căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tiến hành tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
40 | 13,3% | |
b) Chưa thấy | 260 | 86,7% |
Câu 12: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà người phiên dịch có những căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tham gia tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
62 | 20,6% | |
b) Chưa thấy | 178 | 79,4% |
Câu 13: Anh (Chị) đã thấy vụ án nào mà người giám định có những căn cứ theo quy định của pháp luật phải từ chối hoặc bị thay đổi tham gia tố tụng mà không từ chối hoặc không bị thay đổi? (Đánh dấu vào một ô phù hợp)
56 | 18,7% | |
b) Chưa thấy | 244 | 81,3% |
Câu 14: Theo Anh (Chị) nguyên nhân nào tác động đến những hạn chế trong việc thực hiện nguyên tắc này của các cơ quan tiến hành tố tụng (Đánh dấu vào các nội dung phù hợp):
Quy định của pháp luật thiếu chặt chẽ | 168 | 56% | |
g) | Tổ chức thực hiện nguyên tắc còn hạn chế | 106 | 35,3% |
h) | Thiếu cơ chế kiểm soát việc thực hiện nguyên tắc | 97 | 32,3% |
i) | Năng lực, phẩm chất của người tiến hành tố tụng | 106 | 35,3% |
j) | Trình độ và ý thức pháp luật của người dân còn thấp | 141 | 47% |
k) | Nguyên nhân khác: …………………………………… | 00 | 00 |
Câu 15: Anh (Chị) hãy nêu ra một vụ án vi phạm nguyên tắc này mà anh (chị) biết: Số phiếu đưa ra các vụ án thực tế không nhiều vì nhiều lý do khác nhau. Có rất nhiều phiếu ghi là không tiện nói ra. Số vụ án được đưa ra trong phiếu điều tra đều viết tắt tên người THTT hoặc NTGTT. Nhiều vụ án được đưa ra dẫn tới việc không vô tư của NTHTT, NTGTT nhưng không nằm trong căn cứ phải từ chối hoặc thay đổi THTT, tham gia tố tụng.
Phụ lục 3
THỐNG KÊ SỐ LIỆU BỊ CÁO ĐƯỢC SỬA, HỦY DO LỖI CHỦ QUAN CỦA THẨM PHÁN (KHÔNG KHÁCH QUAN)
Phúc thẩm hủy Sơ thẩm | Phúc thẩm sửa Sơ thẩm | Giám đốc thẩm (hủy) | |
2008 | 226 | 918 | 257 |
2009 | 280 | 737 | 239 |
2010 | 222 | 524 | 254 |
2011 | 251 | 515 | 203 |
2012 | 262 | 490 | 209 |
2013 | 223 | 496 | 381 |
(Theo số liệu của Viện khoa học xét xử, Tòa án nhân dân tối cao)