37.
V55: | Về thành phần rào đón trong văn bản khoa học, Nguyễn Thị Huyền Trang (2018), Từ điển học và Bách khoa thư, số 1, tr.74-79. | |
56. | V56: | Về vấn đề bản chất của ĐCS Việt Nam (Qua nghiên cứu quan điểm của Hồ Chí Minh), Mạch Quang Thắng (2017), Khoa học xã hội & Nhân Văn, số 6, tr.654-662. |
57. | V57: | Vốn xã hội của người Tày, Nùng ở một xã miền núi trong bối cảnh hội nhập hiện nay (nghiên cứu thông qua cuốn sổ gia đình và sổ hàng phường), Lý Viết Trường (2017), Khoa học xã hội & Nhân Văn, số 6, tr.761-773. |
58. | V58: | Xử lý chất thải rắn công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội hiện nay: Thực trạng và giải pháp, Đặng Quốc Anh (2017), Nhân lực Khoa học xã hội, số 2, tr.9-15. |
59. | V59: | Xưng hô trong lời chửi của nhân vật truyện ngắn Việt Nam, Trần Thị Hoàng Yến (2012), Từ điển học và Bách khoa thư, số 3, tr.47-51. |
60. | V60: | Y tế tư nhân trên thế giới và ở Việt Nam hiện nay, Trương Thị Thanh Quý (2018), Khoa học xã hội Việt Nam, số 3, tr.60-65. |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Nhận Xét Về Giá Trị Lập Luận Của Từ Ngữ Nối Mang Nghĩa Kết Quả, Tổng Kết Trong Các Vbkhxh
- Từ Việc Miêu Tả, Phân Tích Và Đối Chiếu Đặc Điểm Cấu Trúc - Ngữ Nghĩa Của 115 Từ Ngữ Nối Tiếng Việt, 136 Từ Ngữ Nối Tiếng Anh Và Tần Suất Xuất
- Đối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa kết quả, tổng kết tiếng Việt và tiếng Anh Trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội - 21
- Danh Sách Từ Ngữ Nối Biểu Thị Ý Nghĩa Kết Quả, Tổng Kết Trong Vbkhxh Tiếng Anh (136 Đơn Vị)
- Đối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa kết quả, tổng kết tiếng Việt và tiếng Anh Trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội - 24
- Ngữ Cảnh Xuất Hiện Từ Ngữ Nối Biểu Thị Ý Nghĩa Kết Quả, Tổng Kết Trong Vbkhxh Tiếng Anh 2
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
55.
B. DANH MỤC 50 TÀI LIỆU VBKHXH TIẾNG ANH
Ký hiệu | Tên VB + Nguồn trích xuất | |
1. | E1: | A Critical Discourse Analysis of News on the Assassination of Russian Ambassador Andrey Karlov, Prof. Dr. Ömer Özer (2017), International Journal of Humanities and Social Science, No.5, p.59-63. |
2. | E2: | A Difficulty in the Concept of Educational Sustainability, Steven Loomis, John Gunderson, Paul Spears, Doug Grove (2013), International Journal of Humanities and Social Science, No.8, p.1-14. |
3. | E3: | A Framework for Cross-Cultural Consumer Research, Laila Shin Rohani (2017), International Journal of Business and Social Science , No.7, p.26-32. |
4. | E4: | An Application of Formative Assessment Theory to Improve Business Student Learning on Environmental Sustainability, Yushan Zhao (2018), International Journal of Business and Social Science, No. 4, p.1-7. |
5. | E5: | Analysis of Capacity Building and Economic Growth in Sub-Saharan Africa, Robert Dibie, Felix Moses Edoho, Josephine Dibie (2015), International Journal of Business and Social Science, No.12, p.1-21. |
6. | E6: | Application of computers in modernization of teaching science, Dragana Stanojević, Dragan Cenić, Stojan Cenić (2018), International Journal of Cognitive Research in Science, Engineering and Education, No. 2, p.89-103. |
7. | E7: | Approaches to the Personal Archives and Memory of an Artist, Silvana Seabra Hooper, Ana Cristina Barral Mariani Passos (2016), International Journal of Humanities and Social Science, No.9, p.55-60. |
8. | E8: | Between Anthropology and Communication: Towards a General Theory of Recognition, Vinicio Busacchi, Salvatore Italia (2018), International Journal of Humanities and Social Science, No.12, p.25-34. |
9. | E9: | Communication as the Basis for a Sustainable Crowdfunding: The Italian Case, Simona Alfiero, Cecilia Casalegno, Alessandra Indelicato…(2014), International Journal of Humanities and Social Science, No.5, p.46-54. |
10. | E10: | Cultural Factors Influencing the Process of Translating Literary Works, Muayad |
Muhammed Ali Awadalbari (2018), International Journal of Social Science and Humanities Research, No. 4, p.1393-1404. | ||
11. | E11: | Education and Gender in Contemporary Cambodia, Mary N. Booth (2014), International Journal of Humanities and Social Science, No.10, p.42-49. |
12. | E12: | Effects of TV Advertising of Cellular Companies on User‟s Behavior, Lubna Naz Karim, Munham Shehzad, Saba Arshad (2017), International Journal of Humanities and Social Science, No.3, p.196-201. |
13. | E13: | Egypt‟s Political Economy and the Downfall of the Mubarak Regime, K.V. Nagarajan (2013), International Journal of Humanities and Social Science, No. 10 (Special Issue), p.22-37. |
14. | E14: | Explore the Intention of Residents with Disability to Accept with Occupational Therapy Services at Home, Kuo-Chung Huang, Yu-Che Yang (2018), International Journal of Business and Social Science, No.2, p.184-192. |
15. | E15: | Freedom of Association under Ethiopian Laws: A Case in Professionals‟ Association, Yesuneh Aweke Kabtiyemer (2018), International Journal of Social Science and Humanities Research, No.3, p.911-920. |
16. | E16: | International Organizations in the Context of Global Financial Developments and New State Understanding, Mahmut Yardimcioglu, Ahmet Il Han (2016), International Journal of Business and Social Science, No.9, p.77-83. |
17. | E17: | Local Communities‟ Perception of Ecotourism and Attitudes towards Conservation of Lake Natron Ramsar Site, Tanzania, Shoo Rehema Abeli (2017), International Journal of Humanities and Social Science, No. 1, p.162-170. |
18. | E18: | Media exposure and education of first to six grade children from Slovenia - parent opinions, Bojan Macuh, Andrej Raspor, Andrej Kovačič (2018), International Journal of Cognitive Research in Science, Engineering and Education (IJCRSEE), No.3, p.49-56. |
19. | E19: | Methodological Proposal for the Incorporation of Governance as a Key Factor for Sustainable Tourism Management: The Case of Spain, María de la Cruz Pulido-Fernández, Yaiza López-Sánchez, Juan Ignacio Pulido-Fernández (2013), International Journal of Humanities and Social Science, No.15, p.10-24. |
20. | E20: | Parental Role of Children's Education in Kazakhstan, Professor Montero Jose- Maria, Professor Gema Fernandez Aviles, Aigul Skakova, Leila Tukenova (2015), International Journal of Humanities and Social Science, No. 2, p.169-176. |
21. | E21: | Research on the Development of Pension Finance in China, Yinhuan Zhang (2016), International Journal of Business and Social Science, No.9, p.99-104. |
22. | E22: | Research on the Relationship between Information Communication Technology Investment, Total Factor Productivity and Economic Growth: Literature Review and Prospects, Wei Qiying (2018), International Journal of Business and Social Science, No.6, p.43-49. |
23. | E23: | Responsible research and innovation indicators for science education assessment: how to measure the impact?, Maria Heras & Isabel Ruiz-Mallén (2017), International Journal of Science Education, No.18, p. 2482-2499. |
24. | E24: | Sensitizing Undergraduate Students to the Nature of White Privilege: A Guide for College Teaching, Billy Long (2013), International Journal of Humanities and Social Science, No. 14 (Special Issue), p.9-18. |
E25: | Social Media as Non-Formal Interactive Platforms for Educational Engagement among Undergraduates in Niger Delta University, Nigeria, Jonathan E. Oghenekohwo, Olufunmilayo T. Iyunade (2018), International Journal of Humanities and Social Science, No.3, p.161-168. | |
26. | E26: | Social Support and Social Security of Elderly Population in Sri Lanka, Anulawathie Menike (2015), International Journal of Business and Social Science, No.11, p.51-55. |
27. | E27: | Social Work Students‟ Thoughts on Self-Reflection: A Qualitative Study Based on Reflective Journaling, Karmen Toros, Marju Medar (2015), International Journal of Humanities and Social Science, No.3, p.89-95. |
28. | E28: | Supporting Teachers to Enhance Students Success in the USA and South Africa, Ethel King-McKenzie, Bongani Bantwini, Barry Bogan (2013), International Journal of Humanities and Social Science, No.15, p.25-31. |
29. | E29: | Teamwork Competence Professor's Self-Assessment, a Study Case in the Universidad Politecnica de Madrid, Concepcion Gonzalez-Garcia, Maria J. Garcia-Garcia, Carmen Ruiz de Azcarate, Pilar Mamolar (2014), International Journal of Humanities and Social Science, No.5, p.37-41. |
30. | E30: | The Challenges and Benefits of Study Abroad, Hamad Alghamdi, Suzanne Otte (2016), International Journal of Humanities and Social Science, No.5, p.16-20. |
31. | E31: | The Challenges to Refugee Food Self-reliance in Kyangwali Refugee Settlement as an approach to Refugee Self-reliance in Uganda, Robert Ayine, Fredrick R. Tumwine, Robert Kabumbuli (2016), International Journal of Humanities and Social Science, No.8, p.78-84. |
32. | E32: | The Effectiveness of Three Types of Kindergarten Curricula in Promoting National Consciousness among the Jordanian Kindergarten Children, Mustafa F. AlKhawaldeh, Ali M. Ale'laimat, Nawaf S. Al-Zyoud, Mu'tasem M.al-Masa'deh (2018), International Journal of Humanities and Social Science, No.11, p.65-72. |
33. | E33: | The Effects of Travel Motivation on Satisfaction: The Case of Older Tourists, Vania Vigolo, Francesca Simeoni, Fabio Cassia, Marta Maria Ugolini (2018), International Journal of Business and Social Science, No 2, p.21-27. |
34. | E34: | The Empirical Study on the Urban-Rural Income Gap in China, Huafu Shen, Pei Mao (2018), International Journal of Business and Social Science, No.1, p.115-120. |
35. | E35: | The Experience of Early Maternity, Contraceptive Measures and Comparative Optimism Regarding the Early Pregnancy Risk among Teenage Girls from 15 to 19 years old, Oteme Apolos Christophe, Kouame Konan Simon (2016), International Journal of Humanities and Social Science, No.3, p.17-21. |
36. | E36: | The Factor of Religiousness in the Spirit of Unity among Adolescents Living in Malaysia Community, Zaizul Ab Rahman, Jaffary Awang, Abdull Rahman Mahmood, Ahmad Sunawari Long, Indriaty Ismail, Tengku Rohana Tengku Musa (2018), International Journal of Business and Social Science, No.3, p.75-80. |
37. | E37: | The Form of Discrimination amongst Employees at Islamic Financial Based Organization in Malaysia, Saiful Azizi bin Ismail, Zulkiflee bin Daud (2015), International Journal of Business and Social Science, No.11, p.47-50. |
38. | E38: | The Impact of a Country‟s Employment Protection Legislation on its Economic Prosperity, Laura Muller, Paul D. Berger (2013), International Journal of |
25.
Humanities and Social Science, No.12 (Special Issue), p.1-12. | ||
39. | E39: | The Impact of Project Leadership and Team Work on Project Success, Ahsan Nawaz, Muhammad Mudasar Ghafoor, Yasin Munir (2016), International Journal of Humanities and Social Science, No. 11, p.270-277. |
40. | E40: | The Impact of Water Resources Usage on Water Status and Agricultural Development in Syria, Carol Farid Alsayegh, Habib Abdulaziz Mahmoud (2017), International Journal of Business and Social Science, No.7, p.233-145. |
41. | E41: | The Importance of Training in the Knowledge Era: a Comprehensive Vision, Jocelyn Daniela Alicia Alonso Ochoa (2018), International Journal of Business and Social Science, No.4, p.34-37. |
42. | E42: | The Influence of Cultural Intelligence on Intercultural Business Negotiation, Steve A. Varela (2018), International Journal of Business and Social Science, No.3, p.18-28. |
43. | E43: | The Political Spectrum: Teaching about American Political Ideologies and Increasing Civic Participation, James Moore (2014), International Journal of Humanities and Social Science, No. 10, p.31-35. |
44. | E44: | The Politics that Places Make: Contextual Effects and the Future of Political Behavior Research, Jason A. McDaniel (2014), International Journal of Humanities and Social Science, No.5, p.1-6. |
45. | E45: | The Practice and Effect of a Workshop Approach to Teaching English Writing in ESL Composition Courses, Liang-Chen Lin, Ernest J. Enchelmayer (2014), International Journal of Humanities and Social Science Vol. 4, No.5, p.8-14. |
46. | E46: | The prerequisites of prosocial behavior in human ontogeny, Irina M. Sozinova, Alexey A. Sozinov, Seppo J. Laukka (2017), International Journal of Cognitive Research in Science, No.1, p.57-62. |
47. | E47: | The Principles in Support of the Accused during the Preliminary Investigation Stage, Mansour Farrokhi (2017), International Journal of Business and Social Science, No.9, p.63-68. |
48. | E48: | The transversal competence for problem-solving in cognitive learning, Nikolay Tsankov (2018), International Journal of Cognitive Research in Science, Engineering and Education (IJCRSEE), No.3, p. 67-82. |
49. | E49: | Towards defining media socialization as a basis for digital society, Valentina Milenkova, Dobrinka Peicheva, Mario Marino (2018), International Journal of Cognitive Research in Science, Engineering and Education (IJCRSEE), No.2, p.21-31. |
50. | E50: | Values in Islamic Science, Roziah Sidik, Mat Sidek and Rozita Mustapha (2016), International Journal of Business and Social Science, No.9, p.55-61. |
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: DANH SÁCH TỪ NGỮ NỐI BIỂU THỊ Ý NGHĨA KẾT QUẢ, TỔNG KẾT TRONG VBKHXH TIẾNG VIỆT (115 ĐƠN VỊ)
TNN chỉ kết quả, tổng kết trong VBKHXH tiếng Việt | Tần suất | |
1. | Bên trên là | 1 |
2. | Bởi thế | 2 |
3. | Bởi vậy | 5 |
4. | Các kết quả nghiên cứu đã cho thấy | 1 |
5. | Các kết quả nghiên cứu, do vậy đã khẳng định | 1 |
6. | Cách viết tuỳ tiện như vậy | 1 |
7. | Chính đây là | 1 |
8. | Chính vì điều đó | 1 |
9. | Chính vì lẽ đó | 1 |
10. | Chính vì thế | 1 |
11. | Chính vì vậy | 20 |
12. | Chính vì vậy, có thể nói rằng | 1 |
13. | Cho nên | 4 |
14. | Có lẽ/ có lẽ hơn ai hết | 2 |
15. | Có như vậy | 2 |
16. | Có thể khẳng định | 1 |
17. | Có thể khẳng định ngay rằng | 1 |
18. | Có thể khẳng định rằng | 5 |
19. | Có thể nhận thấy | 3 |
20. | Có thể nói | 13 |
21. | Có thể nói rằng | 1 |
22. | Có thể thấy | 7 |
23. | Có thể thấy rằng | 2 |
24. | Cuối cùng | 3 |
25. | Dễ thấy rằng | 1 |
26. | Do đó | 24 |
27. | Do vậy/ | 12 |
28. | do vậy mà | 1 |
29. | Do vậy, có thể khẳng định rằng | 1 |
30. | Đây có lẽ là/ đó có thể là | 2 |
31. | Đây có thể nói | 1 |
32. | Đây rò ràng là | 1 |
33. | Điều đó cho chúng tôi thấy | 1 |
34. | Điều đó giải thích tại sao | 1 |
35. | Điều đó khẳng định | 1 |
36. | Điêu này cho thấy | 33 |
37. | Điều này dẫn đến | 1 |
38. | Kết quả cho thấy | 1 |
39. | Kết quả khảo sát/nghiên cứu cho thấy | 3 |
40. | Kết quả là | 4 |
TNN chỉ kết quả, tổng kết trong VBKHXH tiếng Việt | Tần suất | |
41. | Kết quả…. cho thấy: | 4 |
42. | Kết quả… là | 1 |
43. | Kết thúc bài này tôi phải nói thêm rằng | 1 |
44. | Khảo sát, chúng tôi nhận thấy/theo quan sát của chúng tôi | 2 |
45. | Nhìn chung | 10 |
46. | Nhìn lại một cách khái quát như vậy để thấy rằng | 1 |
47. | Nhìn một cách khái quát | 1 |
48. | Nhìn một cách tổng quát | 1 |
49. | Nhìn về các từ ngữ tiếng Anh, có thể nhận thấy một thực tế là | 1 |
50. | Nhờ vậy | 1 |
51. | Như thế | 3 |
52. | Như vậy | 69 |
53. | Như vậy là | 2 |
54. | Như vậy, có thể khẳng định | 2 |
55. | Như vậy, có thể nói | 2 |
56. | Như vậy, có thể thấy/ như vậy, có thể thấy rằng | 13 |
57. | Như vậy, về cơ bản | 1 |
58. | Nhưng nhìn chung | 1 |
59. | Những điều khảo sát trên đây cho thấy | 1 |
60. | Những số liệu thống kê này cho thấy | 1 |
61. | Những số liệu trên cho thấy | 1 |
62. | Nói cách khác | 8 |
63. | Nói chung | 3 |
64. | Nói cụ thể | 1 |
65. | Nói gọn lại | 1 |
66. | Nói một cách dễ hiểu | 1 |
67. | Nói một cách khác | 1 |
68. | Nói một cách không quá rằng | 1 |
69. | Nói một cách tổng quát | 1 |
70. | Nói tóm lại | 4 |
71. | Phân tích…. cho thấy | 2 |
72. | Qua bảng trên có thể thấy rằng | 1 |
73. | Qua đó cho thấy | 1 |
74. | Qua khảo sát có thể khái quát | 1 |
75. | Qua nghiên cứu/phân tích…. cho thấy/ có thể rút ra két luận | 3 |
76. | Quả nhiên/ hiển nhiên/ hiển nhiên dễ thấy | 3 |
77. | Quả thật | 2 |
78. | Quả vậy | 1 |
79 | Rò ràng | 4 |
80. | Rò ràng là | 2 |
81. | Số liệu…. cho thấy | 2 |
82. | Thành ra | 1 |
83. | Thật vậy | 1 |
84. | Theo đó | 20 |
85. | Thiết tưởng | 1 |
86. | Thoạt nhìn có thể thấy | 1 |
TT
TNN chỉ kết quả, tổng kết trong VBKHXH tiếng Việt | Tần suất | |
87. | Thực chất | 1 |
88. | Thực ra | 1 |
89. | Thực tế cho thấy | 4 |
90. | Tóm lại | 14 |
91. | Tổng kết lại | 1 |
92. | Trên cơ sở đó | 1 |
93. | Trên đây | 1 |
94. | Từ….cho thấy/kết luận rằng/cho rằng | 4 |
95. | Từ đây | 1 |
96. | Từ đây có cơ sở để khẳng định rằng | 1 |
97. | Từ đó | 9 |
98. | Từ đó cho thấy | 1 |
99. | Từ đó có thể thấy | 1 |
100. | Từ đó, họ đi đến kết luận rằng | 1 |
101. | Tư liệu khảo sát cho thấy | 1 |
102. | Và do vậy | 1 |
103. | Và suy cho cùng | 1 |
104. | Vậy | 6 |
105. | Vậy có thể dự đoán là | 1 |
106. | Vậy là | 3 |
107. | Vậy nên | 3 |
108. | Vậy thì | 1 |
109. | Vậy, có thể nhận định | 1 |
110. | Vậy, có thể thấy | 1 |
111 | Về thực chất | 1 |
112. | Vì lẽ đó | 1 |
113. | Vì thế | 21 |
114. | Vì vậy | 30 |
115 | Với cách nhìn này, phải chăng | 1 |
469 lần |
TT