Đánh giá chức năng tai giữa trên bệnh nhân khe hở vòm miệng - 22



Ảnh 13 MN dày đục vôi hóa ứ dịch MSBA 1811254276 Ảnh 14 MN thủng MSBA 1906298068 1

Ảnh 13 MN dày đục, vôi hóa, ứ dịch

MSBA. 1811254276

Ảnh 14 MN thủng MSBA 1906298068 Một số biến chứng Ảnh 15 MN chảy dịch MSBA 2

Ảnh 14 MN thủng

MSBA. 1906298068

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 188 trang tài liệu này.


Một số biến chứng


Ảnh 15 MN chảy dịch MSBA 1809239091 Ảnh 16 Màng nhĩ vôi hóa MSBA 1806217639 Ảnh 17 3

Ảnh 15 MN chảy dịch

MSBA. 1809239091

Ảnh 16 Màng nhĩ vôi hóa MSBA 1806217639 Ảnh 17 Nụ hạt trên màng nhĩ MSBA 1811254229 4

Ảnh 16 Màng nhĩ vôi hóa

MSBA. 1806217639


Ảnh 17 Nụ hạt trên màng nhĩ MSBA 1811254229 Ảnh 18 Còn lỗ thủng MSBA 1904282172 5

Ảnh 17 Nụ hạt trên màng nhĩ

MSBA. 1811254229


Ảnh 18 Còn lỗ thủng MSBA 1904282172 BỆNH ÁN MẪU Đề tài ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TAI 6

Ảnh 18 Còn lỗ thủng

MSBA. 1904282172

BỆNH ÁN MẪU

Đề tài: “ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TAI GIỮA TRÊN BỆNH NHÂN KHE HỞ VÒM MIỆNG”

I. TIỀN PHẪU

1. Hành chính 1.1a Số bệnh án:................ 1.1b Mã số OS:…...

1.2 Họ và tên: ........................................................1.3 Giới: Nam □ Nữ □

1.4 Ngày sinh: ........................................................1.5 Tuổi:…………...

1.6 Địa chỉ: ..........................................................................................

1.7 Điện thoại ..........................................................................................

1.8 Ngày vào viện: ……/……/…… 1.9 Ngày phẫu thuật: ……/……/……

2. Tiền sử: Có│Không│Không rõ: 

2.1 Lần thăm khám trong nghiên cứu: ..............................................................

2.2 Các phẫu thuật đã được thực hiện:

2.2.1 Đặt OTK: Phải Trái 2.2.2 Thời gian PT: ......... 2.2.3 Chỉnh hình môi: 2.2.4 Thời gian PT: ........................ 2.2.5 Tạo hình vòm miệng: 2.2.6 Thời gian PT: ........................ 2.2.7 Tạo hình thì 2, xương hàm 2.2.8 Thời gian PT: ........................ 2.2.9 Chỉnh hình tai giữa 2.2.10 Thời gian PT: ...................... 2.3 Chậm nói 2.3.1 Tháng thứ: .............................

2.4 Tiền sử viêm tai giữa 2.4.1 Số lần: 1 lần 2 lần >2 lần

2.5 Tiền sử viêm mũi họng

2.5.1 Tần suất 1 tháng/lần 3 tháng/lần Khác ….

2.5 Mẹ

2.5.1 Bị khe hở môi – vòm miệng

2.5.2 Tiếp xúc thuốc lá

2.5.3 Bị cúm trong thời kỳ mang thai

2.5.4 Dùng thuốc trong thời kỳ mang thai

2.5.5 Thuốc gì nếu có ..............................................................................


1

2.6 Bố

2.6.1 Bị khe hở môi – vòm miệng

3. Cơ năng: Có│Không│Không rõ: 


3.1 Nghe kém



3.2 Lắc đầu



3.3 Giụi tai



3.4 Cảm giác đầy tai



3.5 Ù tai



3.6Chóng mặt



3.7 Tự vang



3.8 Đau tai



3.9 Nôn, trớ



4. Khám thực thể Có│Không│Không rõ: 


4.1 Màng nhĩ

x.1Tai phải

x.2Tai trái

4.1.1 Vị trí

Lõm Phồng

Bình thường

Lõm Phồng

Bình thường

4.1.2 Màu sắc

Trắng Vàng

Xanh Bóng xám

Trắng Vàng

Xanh Bóng xám

4.1.3 Bọt khí, mức dịch





4.1.4 Xẹp nhĩ toàn bộ





4.1.4.2 Độ xẹp

1 2 3 4

1 2 3 4

4.1.5 Túi co kéo





4.1.5.2 Độ túi co kéo

1 2 3 4

1 2 3 4

4.1.6 Sung huyết





4.1.7 Độ trong

Dày đục

Trong suốt

Dày đục

Trong suốt

4.1.8 Nón sáng





4.1.9 Vôi hóa





4.1.10 Thủng





4.1.11 Di động






2

4.2 Tình trạng OTK (Nếu 2.2.1 = X>1)

4.2.1 Tai P: Còn, thông, khô Còn, tắc Còn, chảy dịch Rơi Vào trong

4.2.2 Tai T: Còn, thông, khô Còn, tắc Còn, chảy dịch Rơi Vào trong

4.3 Khám bộ phận liên quan Có│Không│Không rõ: 


4.3.1 VA

Viêm 

Quá phát 

Độ: ………..

4.3.2 Amidan

Viêm 

Quá phát 

Độ: ………..

4.3.3 Mũi xoang

Viêm 

Khác: …………………………..

4.3.4 Vách ngăn

Thiểu sản

Dị hình

Bình thường

4.3.5 Khối u vùng mũi họng



4.3.6 Khe hở vòm

Phải 

Trái 


Toàn bộ Không TB

Toàn bộ Không TB

4.3.7 Loại KHVM


4 3 6 Khe hở môi Phải  Trái  Toàn bộ  Không TB  Toàn bộ  7



4 3 6 Khe hở môi Phải  Trái  Toàn bộ  Không TB  Toàn bộ  8

4.3.6 Khe hở môi

Phải 

Trái 


Toàn bộ Không TB

Toàn bộ Không TB

4.3.9 Dị tật kèm theo

Rò luân nhĩ: 

Ngắn hãm lưỡi: 

Khác: ……………………………………………..


3

5. Cận lâm sàng

5.1 Nhĩ lượng đồ


Nhĩ lượng đồ

x.1Tai phải

x.2 Tai trái

5.1.1 Thể tích ống tai ngoài (ml)



5.1.2 Độ thông thuận (ml)



5.1.3 Áp lực đỉnh (daPa)



5.1.4 Dạng nhĩ đồ



5.2 Áp lực mở vòi daPa



Mở

Đóng

Dương



Âm



5.3 Thính lực đồ

5.3.1 Nghiệm pháp đo:

Đo TL Đơn âm tại ngưỡng □ Đo TL tại trường tự do □



Tai P

TS (Hz)

500

1000

2000

4000

8000

ĐK (dB)






ĐX (dB)







Tai T

TS (Hz)

500

1000

2000

4000

8000

ĐK (dB)






ĐX (dB)







4

6. Chẩn đoán: Có│Không│Không rõ: 


6.1.x Bệnh lý tai

x.1Tai phải

x.2 Tai trái

Viêm tai giữa cấp





Viêm tai giữa ứ dịch





Túi co kéo



1 2 3 4



1 2 3 4

Xẹp nhĩ



1 2 3 4



1 2 3 4

Viêm tai giữa mạn tính





Xơ nhĩ





Đã phẫu thuật





Khác

…………..

…………..

6.2.x Khe hở vòm

Phải 

Trái 


Toàn bộ Không TB

Toàn bộ Không TB


Thông mũi miệng

6.3 Phân loại

A B C D

Hà Nội, ngày … tháng … năm ……

Người làm bệnh án


Khiếu Hữu Thanh


5

II. PHẪU THUẬT

1. Hành chính 1.1a Số bệnh án:................ 1.1b Mã số OS:…...

1.2 Họ và tên: ........................................................1.3 Giới: Nam □ Nữ □

1.4 Ngày sinh: ........................................................1.5 Tuổi:…………...

1.6 Địa chỉ: ................................. 1.7 Ngày phẫu thuật: ……/……/……

7: Chẩn đoán trước phẫu thuật: ……………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

8: Chẩn đoán sau phẫu thuật: ………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….


9. Phẫu thuật tai



x.1Tai phải

x.2 Tai trái

9.1.x Phẫu thuật lần

1 2 Khác …

1 2 Khác …

9.2.x Kỹ thuật

Đặt OTK Chích nhĩ

Khác Không

Đặt OTK Chích nhĩ

Khác Không

9.3.x Loại ống

Suốt chỉ Chữ T

Khác…….

Suốt chỉ Chữ T

Khác ………

9.4.x Chất liệu

Fluorplastic

Silicone Khác ……..

Fluorplastic

Silicone Khác………

9.5.x Đường kính

0,76mm 1,02mm

1,14mm Khác ……...

0,76mm 1,02mm

1,14mm Khác ……...

9.6.x Dịch tai trong phẫu thuật

Trắng đục Keo nhày Trong loãng Không có

Khác ……….

Trắng đục Keo nhày Trong loãng Không có

Khác ……….


1

10. Phẫu thuật vòm


10.1 Sửa vòm lần

1 2

Khác …….

10.2 Kỹ thuật

Von Langebeck

VY


Z-Furlow

Hai vạt


Đóng lỗ thông

Khác………………..

11. Theo dõi sau phẫu thuật trước khi ra viện



x.1Tai phải

x.2 Tai trái

10.1.x Lượng dịch tai

5 ngày còn dịch 5 ngày hết dịch 1 ngày hết dịch

Khác ……….

5 ngày còn dịch 5 ngày hết dịch 1 ngày hết dịch

Khác ……….

10.2.x Tình trạng dịch

Trắng đục Keo nhày Trong loãng Không có

Lẫn máu

Trắng đục Keo nhày Trong loãng Không có

Lẫn máu

10.3.x Tình trạng OTK trước khi ra viện

Đúng vị trí

Được đặt lại

Khác ……

Đúng vị trí

Được đặt lại

Khác ……

10.4 Tình trạng vòm

Đóng kín Bục

Chảy máu/nhiễm trùng, không bục

Hà Nội, ngày … tháng … năm ……

Người làm bệnh án


Khiếu Hữu Thanh

2

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/03/2024