Đồ Thị Đường Luỹ Tích Bài Kiểm Tra Lớp 8 Vòng 3 Bảng 3.11. Bảng Tổng Hợp Các Tham Số Đặc Trưng Của Lớp Tn Và Đc


Phân tích kết quả định lượng TNSP vòng 2:

Từ kết quả xử lí số liệu TNSP cho thấy: chất lượng học tập của HS ở các nhóm TN cao hơn nhóm ĐC tương ứng, cụ thể là: Điểm TB bài kiểm tra của lớp TN khối 8 (6,93) cao hơn lớp ĐC (5,80); điểm TB của bài kiểm tra của lớp TN khối 9 (7,08) cao hơn lớp ĐC (5,98) (bảng 3.9 và 3.10). Độ lệch chuẩn của lớp TN (1,556 và 1,475) thấp hơn so với lớp ĐC (1,615 và 1,570) (bảng 3.9 và 3.10) chứng tỏ độ phân tán xung quanh giá trị TB của các điểm số ở lớp TN nhỏ hơn so với lớp ĐC. Đồ thị đường lũy tích của lớp TN luôn nằm cách biệt về bên phải nên có thể khẳng định thành tích học tập của lớp TN cao hơn so với nhóm ĐC. Giá trị p giữa

lớp TN và ĐC: p = 2,6.10–9 (bảng 3.9), p = 5,1.10–9 (bảng 3.10) đều nhỏ hơn α =

0,05 cho thấy sự chênh lệch rõ rệt của điểm TB các bài kiểm tra sau khi tác động của các nhóm lớp TN và ĐC không có khả năng xảy ra ngẫu nhiên. Mức độ ảnh hưởng ES = 0,70 chứng tỏ tác động của nghiên cứu đã tạo ra ảnh hưởng ở mức tương đối khá tốt đối với các lớp TN. Mức độ ảnh hưởng ES ở vòng thực nghiệm 2 (ES = 0,70) cao hơn mức độ ES ở vòng 1 (ES = 0,60 và 0,57) chứng tỏ tác động của nghiên cứu qua các vòng đã có sự ảnh hưởng mạnh lên.

TNSP LỚP 8 VÒNG 3

100.0

100

93.2

83.9

98.8

95.8

80

71.4

57.2

81.9

60

43.5

40

24.8

28.3

18.7

20

11.8

0 0 00.6

0

1.8

6.6

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10

Điểm

Thực nghiệm

Đối chứng

Tỷ lệ %

c) Kết quả thực nghiệm vòng 3


Hình 3.5. Đồ thị đường luỹ tích bài kiểm tra lớp 8 vòng 3 Bảng 3.11. Bảng tổng hợp các tham số đặc trưng của lớp TN và ĐC‌

Xử lí với bài kiểm tra lớp 8 vòng 3


Lớp

Số lượng

Giá trị

TB

Độ lệch

chuẩn

Sai số

chuẩn

T-test

ES

Lớp TN

166

7,10

1,577

,122

4,5.10-13

0,80

Lớp ĐC

161

5,72

1,718

,135

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 300 trang tài liệu này.

Tổ chức dạy học hóa học theo tiếp cận tích hợp nhằm phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng cho học sinh Trung học cơ sở - 20




Kiểm định Levene về sự bằng nhau của

phương sai


Kiểm định t–test về sự đồng nhất của giá trị trung bình


F


Sig


t


df


Sig

Sự khác biệt giá trị TB

Sự khác biệt độ lệch

chuẩn

Khoảng tin cậy =

95%

Nhỏ

hơn

Lớn hơn

Phương sai giả định

bằng nhau

1,868

,173

7,547

325

4,5E-013

1,376

,182

1,017

1,735

Phương sai giả định

không bằng nhau



7,537

320,682

5,0E-013

1,376

,183

1,017

1,735


TNSP LỚP 9 VÒNG 3

94.1

97.9

100

100

80

60

40

20

0

88.7

77.9

94

83.5

64.3

35.7

19.5

0

0

1.6

6.5

29.7

0

1.1

5.5

14.8

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Điểm

Thực nghiệm Đối chứng

Tỷ lệ %

Hình 3.6. Đồ thị đường luỹ tích bài kiểm tra lớp 9 vòng 3 Bảng 3.12. Bảng tổng hợp các tham số đặc trưng của lớp TN và ĐC‌

Xử lí với bài kiểm tra lớp 9 vòng 3


Lớp

Số lượng

Giá trị

TB

Độ lệch

chuẩn

Sai số

chuẩn

T-test

ES

Lớp TN

182

7,07

1,502

,111

7,1.10-15

0,84

Lớp ĐC

185

5,78

1,535

,113



Kiểm định Levene về sự bằng nhau của phương sai

Kiểm định t–test về sự đồng nhất của giá trị trung bình


F


Sig


t


df


Sig (p)

Sự khác

biệt giá trị TB

Sự khác

biệt độ lệch chuẩn

Khoảng tin cậy =

95%

Nhỏ hơn

Lớn hơn

Phương sai giả định

bằng nhau

,001

,976

8,123

365

7,1E-015

1,288

,159

,976

1,599

Phương sai giả định

không bằng nhau



8,125

364,989

7,1E-015

1,288

,159

,976

1,599

Phân tích kết quả định lượng TNSP vòng 3:

Qua những tham số tính toán, các bảng tham số và các đồ thị cho thấy điểm TB của nhóm TN (7,10 và 7,07) cao hơn nhóm ĐC (5,72 và 5,78), độ lệch chuẩn của lớp TN


(1,577 và 1,502) thấp hơn độ lệch chuẩn của lớp đối chứng (1,718 và 1,535) (bảng 3.11, 3.12) chứng tỏ độ phân tán xung quanh giá trị TB của các điểm số ở nhóm TN nhỏ hơn so với nhóm ĐC. Đồ thị đường lũy tích của nhóm TN luôn nằm cách biệt về bên phải nên có thể khẳng định thành tích học tập của nhóm TN cao hơn so với nhóm ĐC. Giá trị p giữa nhóm TN (4,5.10-13) và nhóm ĐC (7,1.10-15) đều nhỏ hơn 0,05 cho thấy sự chênh

lệch rõ rệt của điểm TB các bài kiểm tra sau khi tác động của các nhóm TN và ĐC không có khả năng xảy ra ngẫu nhiên. Mức độ ảnh hưởng ES = 0,80 (bảng 3.11); 0,84 (bảng 3.12) chứng tỏ tác động của nghiên cứu đã tạo ra ảnh hưởng lớn đối với các lớp TN. Mức độ ảnh hưởng ES ở vòng 3 (ES = 0,8 và 0,84) cao hơn ở vòng 2 (ES = 0,70) chứng tỏ tác động của nghiên cứu qua các vòng đã có sự ảnh hưởng mạnh lên rõ rệt.

d) Kết quả ở 4 cặp lớp TNSP lặp lại qua 2 vòng

Đối với nhóm học sinh ở 4 cặp lớp TN-ĐC được học đủ 4 chủ đề và tiến hành TNSP trong 2 năm học (vòng 2 và vòng 3), chúng tôi có phân tích mức độ tương quan giữa kết quả 2 bài kiểm tra số 1 (lớp 8) và bài kiểm tra số 2 (lớp 9)

Bảng 3.13. Tổng hợp độ chênh lệch


X TN X ĐC

qua vòng 2 và vòng 3




Giá trị TB

Độ lệch chuẩn


X V 3 X V 2

T-test

Thực

nghiệm

Vòng 2

6,93

1,556

0,43

1,8.10-19

Vòng 3

7,36

1,530

Đối

chứng

Vòng 2

5,80

1,615

0,08

0,000

Vòng 3

5,88

1,648

Bảng 3.14. Kết quả hệ số tương quan giữa bài kiểm tra số 1 và số 2 của lớp TN và ĐC


Hệ số tương quan Pearson lớp TN

Hệ số tương quan Pearson lớp ĐC

Các đại lượng

Bài KT

số 1

Bài KT

số 2

Các đại lượng

Bài KT

số 1

Bài KT

số 2

Bài KT

số 1

Hệ số tương

quan Pearson

1

,948**

Bài KT

số 2

Hệ số tương

quan Pearson

1

,986**

Sig (p)


,000

Sig (p)


,000

N

147

147

N

149

149

Bài KT

số 2

Hệ số tương

quan Pearson

,948**

1

Bài KT

số 3

Hệ số tương

quan Pearson

,986**

1

Sig (p)

,000


Sig (p)

,000


N

147

147

N

149

149

Từ kết quả bảng trên cho thấy, với cả hai nhóm TN và ĐC, giá trị độ tương quan giữa bài kiểm tra số 1 và bài kiểm tra số 2 lần lượt là 0,948 và 0,986 với giá trị kiểm định p(sig) đều nhỏ hơn 0,01 (tức trong khoảng tin cậy là 99%). Các giá trị này cho chúng ta thấy, đối với cả 2 nhóm, kết quả kiểm tra trong quá trình thực nghiệm sư phạm (bài kiểm tra số 1) có độ tương quan gần như hoàn toàn với kết quả kiểm tra sau thực nghiệm một thời gian. Điều này có nghĩa là trong cả hai


nhóm, những HS làm tốt bài kiểm tra trong quá trình trước TNSP cũng sẽ đạt kết quả cao trong bài kiểm tra sau TNSP. Sau một thời gian học, điểm trung bình của HS lớp 9 ở cả 2 nhóm TN và ĐC đều cao hơn điểm trung bình của HS lớp 8 tuy nhiên số điểm chênh lệch điểm bài kiểm tra của nhóm TN cao hơn nhóm đối chứng, cho thấy nhóm TN có kết quả học tập tiến bộ hơn nhóm ĐC.

3.8.2.2. Kết quả đánh giá của GV về các tiêu chí năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng

Để đánh giá NLVDKTKN của HS trong quá trình TNSP, chúng tôi tiến hành đánh giá ở các lớp TN. Người đánh giá là GV dự giờ kết hợp với GV dạy trên lớp. Với mỗi khối lớp, GV đánh giá các biểu hiện của NLVDKTKN của HS tại 3 thời điểm: trước tác động (dự giờ một số giờ học của lớp TN trước khi triển khai TNSP), giữa tác động (sau chủ đề 1 hoặc chủ đề 3), cuối tác động (sau chủ đề 2 và chủ đề 4). Ở mỗi tiêu chí đánh giá NLVDKTKN của HS (từ 1 - 10), chúng tôi tiến hành thống kê tần suất HS tương ứng với các mức độ đạt được của tiêu chí, độ lệch chuẩn (ĐLC), hiệu số kết quả trung bình của nhóm TN trước tác động và sau tác động, thực hiện phép kiểm định T-test để xác định sự chênh lệch về kết quả trung bình đạt được của HS nhóm TN trước tác động và sau tác động có ý nghĩa thống kê hay không. Dưới đây là kết quả đạt được của HS nhóm TN lớp 8, 9 qua các vòng tương ứng với các tiêu chí trong phiếu đánh giá của GV

a) Kết quả đánh giá của GV về các tiêu chí NLVDKTKN của HS vòng 1

Bảng 3.15. Tổng hợp kết quả đạt được của các tiêu chí NLVDKTKN của nhóm HS TN thông qua phiếu đánh giá lớp 8 vòng 1‌


TCĐG

Trước tác động

Sau chủ đề 1

Sau chủ đề 2


X3- X1


T-test

Số HS đạt

điểm

ĐTB

(X1)

ĐLC

Số HS đạt

điểm

ĐTB (X2)


ĐLC

Số HS đạt

điểm

ĐTB (X3)


ĐLC

3

2

1



3

2

1

3

2

1

1

6

15

20

1,66

,728

7

18

16

1,78

,725

10

20

11

1,98

,724

0,32

.000

2

7

17

17

1,76

,734

8

19

14

1,85

,727

11

23

7

2,10

,664

0,34

4.842E-005

3

4

16

21

1,59

,670

5

18

18

1,68

,687

8

20

13

1,88

,714

0,29

.000

4

6

19

16

1,76

,699

7

20

14

1,83

,704

10

22

9

2,02

,689

0,26

.000

5

4

21

16

1,71

,642

5

23

13

1,80

,641

8

25

8

2,00

,632

0,29

.000

6

7

19

15

1,80

,715

8

21

12

1,90

,700

12

21

8

2,10

,700

0,30

.003

7

7

21

13

1,85

,691

8

22

11

1,93

,685

11

25

5

2,15

,615

0,30

.000

8

5

21

15

1,76

,663

6

23

12

1,85

,654

9

26

6

2,07

,608

0,31

.000

9

5

20

16

1,73

,672

6

21

14

1,80

,679

9

21

11

1,95

,705

0,22

.002

10

7

19

15

1,80

,715

9

19

13

1,90

735

11

21

9

2,05

,705

0,25

.001

ĐTB

1,74


0,693

ĐTB

1,83


0,694

ĐTB

2,03


0,676



ĐLC

ĐLC

ĐLC






TNSP LỚP 8 VÒNG 1

2.50


2.00


1.50


1.00


0.50


0.00

TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 TC6 TC7 TC8 TC9 TC10

Tiêu chí


Trước TĐ Sau CĐ1 Sau CĐ2

Điểm TB

Hình 3.7. Biểu đồ mô tả điểm trung bình của các tiêu chí qua 3 lần đánh giá của HS lớp 8 vòng 1‌

Bảng 3.16. Tổng hợp kết quả đạt được của các tiêu chí NLVDKTKN của nhóm HS TN thông qua phiếu đánh giá lớp 9 vòng 1‌

Trước tác động Sau chủ đề 3 Sau chủ đề 4

X4- X1

T-test

TCĐG

Số HS đạt điểm

ĐTB (X1)


ĐLC

Số HS đạt điểm

ĐTB (X3)


ĐLC

Số HS đạt điểm

ĐTB (X4)


ĐLC

3 2 1 3 2 1 3 2 1

1 7 15 19 1,71 ,750 8 18 15 1,83 ,738 11 20 10 2,02 ,724 0,31 .000


2 8 17 16 1,80 ,749 9 19 13 1,90 ,735 12 23 6 2,15 ,654 0,35 4.842E-005


3 5 16 20 1,63 ,698 6 18 17 1,73 ,708 9 20 12 1,93 ,721 0,30 .000


4 6 19 16 1,76 ,699 8 20 13 1,88 ,714 11 22 8 2,07 ,685 0,31 .000


5 5 21 15 1,76 ,663 6 23 12 1,85 ,654 9 25 7 2,05 ,631 0,29 .000


6 8 19 14 1,85 ,727 9 21 11 1,95 ,705 13 21 7 2,15 ,691 0,30 .000


7 8 21 12 1,90 ,700 9 22 10 1,98 ,689 12 25 4 2,20 ,601 0,30 .000


8 6 21 14 1,80 ,679 7 23 11 1,90 ,664 10 26 5 2,12 ,600 0,32 .000


9 6 20 15 1,78 ,690 7 21 13 1,85 ,691 10 21 10 2,00 ,707 0,22 .002


10 8 19 14 1,85 ,727 9 19 13 1,90 ,735 12 21 8 2,10 ,700 0,25 .001


ĐTB 1,78


ĐLC 0,708

ĐTB 1,88


ĐLC 0,703

ĐTB 2,08


ĐLC 0,671



TNSP LỚP 9 VÒNG 1

2.50


2.00


1.50


1.00


0.50


0.00

TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 TC6 TC7 TC8 TC9 TC10

Tiêu chí


Trước TĐ Sau CĐ3 Sau CĐ4

Điểm TB

Hình 3.8. Biểu đồ mô tả điểm trung bình của các tiêu chí qua 3 lần đánh giá của HS lớp 9 vòng 1‌

Phân tích kết quả

Từ số liệu của các bảng trên có thể thấy kết quả đạt được của HS nhóm TN lớp 8, lớp 9 vòng 1 ở 10 tiêu chí sau tác động có độ lệch chuẩn nhỏ hơn trước tác động điều đó cho thấy sự phân tán kết quả học tập của HS xung quanh giá trị trung bình sau khi tác động nhỏ hơn trước tác động hay kết quả đạt được của HS sau tác động đồng đều hơn trước tác động.

Theo số liệu của bảng 3.14, bảng 3.15, bảng 3.16 hiệu số kết quả TB đạt được ở các tiêu chí (X3-X1) của HS nhóm TN lớp 8,9 vòng 1 trước và sau tác động là đều lớn hơn 0 và giá trị p đều nhỏ hơn 0,05. Như vậy, có thể khẳng định kết quả đạt được ở 10 tiêu chí của HS nhóm TN sau tác động cao hơn trước tác động và sự khác biệt này là do tác động sư phạm của nghiên cứu, không phải khác biệt ngẫu nhiên.

b) Kết quả đánh giá của GV về các tiêu chí NLVDKTKN của HS vòng 2, 3

Hoàn toàn tương tự, chúng tôi tiến hành xử lí số liệu thu được ở các tiêu chí còn lại của phiếu đánh giá của GV đối với HS nhóm TN lớp 8 và lớp 9 trước tác động và sau tác động qua 2 vòng thực nghiệm (vòng 2, 3). Kết quả được tổng hợp và trình bày trong các bảng 3.17; 3.17; 3.18; 3.19; 3.20 và hình 3.9; 3.10; 3.11; 3.12 dưới đây:


Bảng 3.17. Tổng hợp kết quả đạt được của các tiêu chí NLVDKTKN của nhóm HS TN thông qua phiếu đánh giá lớp 8 vòng 2‌


TC

Trước tác động

Sau chủ đề 1

Sau chủ đề 2

X3-

X1

T-test

Số HS đạt

điểm

ĐTB (X1)


ĐLC

Số HS đạt

điểm

ĐTB (X2)


ĐLC

Số HS đạt

điểm

ĐTB (X3)


ĐLC



3

2

1

3

2

1

3

2

1

1

27

55

65

1,74

,750

34

75

38

1,97

,702

40

86

21

2,13

,633

0,39

2,9E-017

2

17

76

54

1,75

,650

37

89

21

2,11

,621

40

92

15

2,17

,590

0,42

4,3E-019

3

25

69

53

1,81

,705

33

80

34

1,99

,677

39

92

16

2,16

,593

0,35

3,4E-015

4

29

63

55

1,82

,737

41

82

24

2,12

,657

45

87

15

2,20

,607

0,38

6,6E-017

5

34

60

53

1,87

,761

41

82

24

2,12

,657

46

89

12

2,23

,586

0,36

3,2E-015

6

33

62

52

1,87

,752

45

82

20

2,17

,645

46

89

12

2,23

,586

0,36

7,2E-016

7

32

72

43

1,93

,713

47

81

19

2,19

,645

49

83

15

2,23

,620

0,30

3,0E-013

8

19

53

75

1,62

,705

30

74

43

1,91

,702

32

78

37

1,97

,687

0,35

3,4E-015

9

28

74

45

1,88

,698

40

83

24

2,11

,653

42

86

19

2,16

,627

0,28

1,1E-011

10

34

58

55

1,86

,767

42

69

36

2,04

,730

43

81

23

2,14

,658

0,28

5,3E-012

ĐTB

1,82


0,724

Điểm TB

2,07

0,669

Điểm TB

2,16

0,619



ĐLC

ĐLC

ĐLC




TNSP LỚP 8 VÒNG 2

2.5


2


1.5


1


0.5


0

TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 TC6 TC7 TC8 TC9 TC10

Tiêu chí


Trước TĐ Sau CĐ1 Sau CĐ2


Điểm TB

Hình 3.9. Biểu đồ mô tả điểm trung bình của các tiêu chí qua 3 lần đánh giá của HS lớp 8 vòng 2‌


Bảng 3.18. Tổng hợp kết quả đạt được của các tiêu chí NLVDKTKN của nhóm HS TN thông qua phiếu đánh giá lớp 9 vòng 2‌


TCĐG

Trước tác động

Sau chủ đề 3

Sau chủ đề 4


X4-X1


T-test

Số HS

đạt điểm

ĐTB (X1)


ĐLC

Số HS

đạt điểm

ĐTB (X3)


ĐLC

Số HS đạt

điểm

ĐTB (X4)


ĐLC

3

2

1

3

2

1

3

2

1

1

25

52

61

1,74

,748

39

69

30

2,07

,707

42

74

22

2,14

,668

0,40

3,5E-017

2

18

48

72

1,61

,709

30

71

37

1,95

,697

32

79

27

2,04

,655

0,43

2,6E-018

3

19

59

60

1,70

,698

35

72

31

2,03

,693

37

76

25

2,09

,667

0,39

4,2E-016

4

21

57

60

1,72

,715

34

73

31

2,02

,688

36

77

25

2,08

,662

0,36

4,6E-015

5

20

53

65

1,67

,716

32

76

30

2,01

,673

34

80

24

2,07

,647

0,40

8,0E-017

6

33

62

43

1,93

,741

42

78

18

2,17

,638

46

80

12

2,25

,602

0,32

4,5E-013

7

19

56

63

1,68

,704

35

67

36

1,99

,720

38

71

29

2,07

,696

0,39

4,2E-016

8

22

58

58

1,74

,718

33

69

36

1,98

,709

37

74

27

2,07

,680

0,33

1,0E-013

9

24

61

53

1,79

,719

31

77

30

2,01

,667

35

81

22

2,09

,638

0,30

1,9E-012

10

25

64

49

1,83

,714

34

78

26

2,06

,659

37

83

18

2,14

,618

0,31

9,4E-013

ĐTB

1,74

0,718

ĐTB

2,03


0,685

ĐTB

2,10


0,653



ĐLC

ĐLC

ĐLC





TNSP LỚP 9 VÒNG 2

2.5


2


1.5


1


0.5


0

TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 TC6 TC7 TC8 TC9 TC10

Tiêu chí


Trước TĐ Sau CĐ3 Sau CĐ4

Điểm TB

Hình 3.10. Biểu đồ mô tả điểm trung bình của các tiêu chí qua 3 lần đánh giá của HS lớp 9 vòng 2‌

Xem tất cả 300 trang.

Ngày đăng: 19/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí