Phân tích kết quả định lượng TNSP vòng 2:
Từ kết quả xử lí số liệu TNSP cho thấy: chất lượng học tập của HS ở các nhóm TN cao hơn nhóm ĐC tương ứng, cụ thể là: Điểm TB bài kiểm tra của lớp TN khối 8 (6,93) cao hơn lớp ĐC (5,80); điểm TB của bài kiểm tra của lớp TN khối 9 (7,08) cao hơn lớp ĐC (5,98) (bảng 3.9 và 3.10). Độ lệch chuẩn của lớp TN (1,556 và 1,475) thấp hơn so với lớp ĐC (1,615 và 1,570) (bảng 3.9 và 3.10) chứng tỏ độ phân tán xung quanh giá trị TB của các điểm số ở lớp TN nhỏ hơn so với lớp ĐC. Đồ thị đường lũy tích của lớp TN luôn nằm cách biệt về bên phải nên có thể khẳng định thành tích học tập của lớp TN cao hơn so với nhóm ĐC. Giá trị p giữa
lớp TN và ĐC: p = 2,6.10–9 (bảng 3.9), p = 5,1.10–9 (bảng 3.10) đều nhỏ hơn α =
0,05 cho thấy sự chênh lệch rõ rệt của điểm TB các bài kiểm tra sau khi tác động của các nhóm lớp TN và ĐC không có khả năng xảy ra ngẫu nhiên. Mức độ ảnh hưởng ES = 0,70 chứng tỏ tác động của nghiên cứu đã tạo ra ảnh hưởng ở mức tương đối khá tốt đối với các lớp TN. Mức độ ảnh hưởng ES ở vòng thực nghiệm 2 (ES = 0,70) cao hơn mức độ ES ở vòng 1 (ES = 0,60 và 0,57) chứng tỏ tác động của nghiên cứu qua các vòng đã có sự ảnh hưởng mạnh lên.
TNSP LỚP 8 VÒNG 3
100.0
100
93.2
83.9
98.8
95.8
80
71.4
57.2
81.9
60
43.5
40
24.8
28.3
18.7
20
11.8
0 0 00.6
0
1.8
6.6
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10
Điểm
Thực nghiệm
Đối chứng
Tỷ lệ %
c) Kết quả thực nghiệm vòng 3
Hình 3.5. Đồ thị đường luỹ tích bài kiểm tra lớp 8 vòng 3 Bảng 3.11. Bảng tổng hợp các tham số đặc trưng của lớp TN và ĐC
Xử lí với bài kiểm tra lớp 8 vòng 3
Số lượng | Giá trị TB | Độ lệch chuẩn | Sai số chuẩn | T-test | ES | |
Lớp TN | 166 | 7,10 | 1,577 | ,122 | 4,5.10-13 | 0,80 |
Lớp ĐC | 161 | 5,72 | 1,718 | ,135 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thảo Luận Theo Nhóm Về Tinh Bột Và Xenlulozơ (12 Phút)
- Danh Sách Các Trường Trung Học Cơ Sở Thực Nghiệm Sư Phạm Vòng 1 Năm Học 2015 - 2016
- Kết Quả Xin Ý Kiến Chuyên Gia Về Quy Trình Tổ Chức Dạy Học Hoá Học Theo Tiếp Cận Tích Hợp
- Tổng Hợp Kết Quả Đạt Được Của Các Tiêu Chí Nlvdktkn Của Nhóm Hs Tn Thông Qua Phiếu Đánh Giá Lớp 8 Vòng 3
- Chỉ Thị 16/ct-Ttg, Ngày 04/05/2017: Tăng Cường Năng Lực Tiếp Cận Cuộc Cách Mạng Công Nghiệp Lần Thứ 4, Hà Nội.
- Hoàng Thị Tuyết (2006), Sự Thể Hiện Quan Điểm Th Trong Thực Tế Dạy Học Tiếng Việt Lớp 2 Và 3, Đề Tài Nckh Cấp Trường 1/2006.
Xem toàn bộ 300 trang tài liệu này.
Kiểm định Levene về sự bằng nhau của phương sai | Kiểm định t–test về sự đồng nhất của giá trị trung bình | ||||||||
F | Sig | t | df | Sig | Sự khác biệt giá trị TB | Sự khác biệt độ lệch chuẩn | Khoảng tin cậy = 95% | ||
Nhỏ hơn | Lớn hơn | ||||||||
Phương sai giả định bằng nhau | 1,868 | ,173 | 7,547 | 325 | 4,5E-013 | 1,376 | ,182 | 1,017 | 1,735 |
Phương sai giả định không bằng nhau | 7,537 | 320,682 | 5,0E-013 | 1,376 | ,183 | 1,017 | 1,735 |
TNSP LỚP 9 VÒNG 3
94.1
97.9
100
100
80
60
40
20
0
88.7
77.9
94
83.5
64.3
35.7
19.5
0
0
1.6
6.5
29.7
0
1.1
5.5
14.8
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm
Thực nghiệm Đối chứng
Tỷ lệ %
Hình 3.6. Đồ thị đường luỹ tích bài kiểm tra lớp 9 vòng 3 Bảng 3.12. Bảng tổng hợp các tham số đặc trưng của lớp TN và ĐC
Xử lí với bài kiểm tra lớp 9 vòng 3
Số lượng | Giá trị TB | Độ lệch chuẩn | Sai số chuẩn | T-test | ES | |
Lớp TN | 182 | 7,07 | 1,502 | ,111 | 7,1.10-15 | 0,84 |
Lớp ĐC | 185 | 5,78 | 1,535 | ,113 |
Kiểm định Levene về sự bằng nhau của phương sai | Kiểm định t–test về sự đồng nhất của giá trị trung bình | ||||||||
F | Sig | t | df | Sig (p) | Sự khác biệt giá trị TB | Sự khác biệt độ lệch chuẩn | Khoảng tin cậy = 95% | ||
Nhỏ hơn | Lớn hơn | ||||||||
Phương sai giả định bằng nhau | ,001 | ,976 | 8,123 | 365 | 7,1E-015 | 1,288 | ,159 | ,976 | 1,599 |
Phương sai giả định không bằng nhau | 8,125 | 364,989 | 7,1E-015 | 1,288 | ,159 | ,976 | 1,599 |
Phân tích kết quả định lượng TNSP vòng 3:
Qua những tham số tính toán, các bảng tham số và các đồ thị cho thấy điểm TB của nhóm TN (7,10 và 7,07) cao hơn nhóm ĐC (5,72 và 5,78), độ lệch chuẩn của lớp TN
(1,577 và 1,502) thấp hơn độ lệch chuẩn của lớp đối chứng (1,718 và 1,535) (bảng 3.11, 3.12) chứng tỏ độ phân tán xung quanh giá trị TB của các điểm số ở nhóm TN nhỏ hơn so với nhóm ĐC. Đồ thị đường lũy tích của nhóm TN luôn nằm cách biệt về bên phải nên có thể khẳng định thành tích học tập của nhóm TN cao hơn so với nhóm ĐC. Giá trị p giữa nhóm TN (4,5.10-13) và nhóm ĐC (7,1.10-15) đều nhỏ hơn 0,05 cho thấy sự chênh
lệch rõ rệt của điểm TB các bài kiểm tra sau khi tác động của các nhóm TN và ĐC không có khả năng xảy ra ngẫu nhiên. Mức độ ảnh hưởng ES = 0,80 (bảng 3.11); 0,84 (bảng 3.12) chứng tỏ tác động của nghiên cứu đã tạo ra ảnh hưởng lớn đối với các lớp TN. Mức độ ảnh hưởng ES ở vòng 3 (ES = 0,8 và 0,84) cao hơn ở vòng 2 (ES = 0,70) chứng tỏ tác động của nghiên cứu qua các vòng đã có sự ảnh hưởng mạnh lên rõ rệt.
d) Kết quả ở 4 cặp lớp TNSP lặp lại qua 2 vòng
Đối với nhóm học sinh ở 4 cặp lớp TN-ĐC được học đủ 4 chủ đề và tiến hành TNSP trong 2 năm học (vòng 2 và vòng 3), chúng tôi có phân tích mức độ tương quan giữa kết quả 2 bài kiểm tra số 1 (lớp 8) và bài kiểm tra số 2 (lớp 9)
Bảng 3.13. Tổng hợp độ chênh lệch
X TN X ĐC
qua vòng 2 và vòng 3
Giá trị TB | Độ lệch chuẩn | X V 3 X V 2 | T-test | ||
Thực nghiệm | Vòng 2 | 6,93 | 1,556 | 0,43 | 1,8.10-19 |
Vòng 3 | 7,36 | 1,530 | |||
Đối chứng | Vòng 2 | 5,80 | 1,615 | 0,08 | 0,000 |
Vòng 3 | 5,88 | 1,648 |
Bảng 3.14. Kết quả hệ số tương quan giữa bài kiểm tra số 1 và số 2 của lớp TN và ĐC
Hệ số tương quan Pearson lớp ĐC | |||||||
Các đại lượng | Bài KT số 1 | Bài KT số 2 | Các đại lượng | Bài KT số 1 | Bài KT số 2 | ||
Bài KT số 1 | Hệ số tương quan Pearson | 1 | ,948** | Bài KT số 2 | Hệ số tương quan Pearson | 1 | ,986** |
Sig (p) | ,000 | Sig (p) | ,000 | ||||
N | 147 | 147 | N | 149 | 149 | ||
Bài KT số 2 | Hệ số tương quan Pearson | ,948** | 1 | Bài KT số 3 | Hệ số tương quan Pearson | ,986** | 1 |
Sig (p) | ,000 | Sig (p) | ,000 | ||||
N | 147 | 147 | N | 149 | 149 |
Từ kết quả bảng trên cho thấy, với cả hai nhóm TN và ĐC, giá trị độ tương quan giữa bài kiểm tra số 1 và bài kiểm tra số 2 lần lượt là 0,948 và 0,986 với giá trị kiểm định p(sig) đều nhỏ hơn 0,01 (tức trong khoảng tin cậy là 99%). Các giá trị này cho chúng ta thấy, đối với cả 2 nhóm, kết quả kiểm tra trong quá trình thực nghiệm sư phạm (bài kiểm tra số 1) có độ tương quan gần như hoàn toàn với kết quả kiểm tra sau thực nghiệm một thời gian. Điều này có nghĩa là trong cả hai
nhóm, những HS làm tốt bài kiểm tra trong quá trình trước TNSP cũng sẽ đạt kết quả cao trong bài kiểm tra sau TNSP. Sau một thời gian học, điểm trung bình của HS lớp 9 ở cả 2 nhóm TN và ĐC đều cao hơn điểm trung bình của HS lớp 8 tuy nhiên số điểm chênh lệch điểm bài kiểm tra của nhóm TN cao hơn nhóm đối chứng, cho thấy nhóm TN có kết quả học tập tiến bộ hơn nhóm ĐC.
3.8.2.2. Kết quả đánh giá của GV về các tiêu chí năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng
Để đánh giá NLVDKTKN của HS trong quá trình TNSP, chúng tôi tiến hành đánh giá ở các lớp TN. Người đánh giá là GV dự giờ kết hợp với GV dạy trên lớp. Với mỗi khối lớp, GV đánh giá các biểu hiện của NLVDKTKN của HS tại 3 thời điểm: trước tác động (dự giờ một số giờ học của lớp TN trước khi triển khai TNSP), giữa tác động (sau chủ đề 1 hoặc chủ đề 3), cuối tác động (sau chủ đề 2 và chủ đề 4). Ở mỗi tiêu chí đánh giá NLVDKTKN của HS (từ 1 - 10), chúng tôi tiến hành thống kê tần suất HS tương ứng với các mức độ đạt được của tiêu chí, độ lệch chuẩn (ĐLC), hiệu số kết quả trung bình của nhóm TN trước tác động và sau tác động, thực hiện phép kiểm định T-test để xác định sự chênh lệch về kết quả trung bình đạt được của HS nhóm TN trước tác động và sau tác động có ý nghĩa thống kê hay không. Dưới đây là kết quả đạt được của HS nhóm TN lớp 8, 9 qua các vòng tương ứng với các tiêu chí trong phiếu đánh giá của GV
a) Kết quả đánh giá của GV về các tiêu chí NLVDKTKN của HS vòng 1
Bảng 3.15. Tổng hợp kết quả đạt được của các tiêu chí NLVDKTKN của nhóm HS TN thông qua phiếu đánh giá lớp 8 vòng 1
Trước tác động | Sau chủ đề 1 | Sau chủ đề 2 | X3- X1 | T-test | |||||||||||||
Số HS đạt điểm | ĐTB (X1) | ĐLC | Số HS đạt điểm | ĐTB (X2) | ĐLC | Số HS đạt điểm | ĐTB (X3) | ĐLC | |||||||||
3 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | |||||||||
1 | 6 | 15 | 20 | 1,66 | ,728 | 7 | 18 | 16 | 1,78 | ,725 | 10 | 20 | 11 | 1,98 | ,724 | 0,32 | .000 |
2 | 7 | 17 | 17 | 1,76 | ,734 | 8 | 19 | 14 | 1,85 | ,727 | 11 | 23 | 7 | 2,10 | ,664 | 0,34 | 4.842E-005 |
3 | 4 | 16 | 21 | 1,59 | ,670 | 5 | 18 | 18 | 1,68 | ,687 | 8 | 20 | 13 | 1,88 | ,714 | 0,29 | .000 |
4 | 6 | 19 | 16 | 1,76 | ,699 | 7 | 20 | 14 | 1,83 | ,704 | 10 | 22 | 9 | 2,02 | ,689 | 0,26 | .000 |
5 | 4 | 21 | 16 | 1,71 | ,642 | 5 | 23 | 13 | 1,80 | ,641 | 8 | 25 | 8 | 2,00 | ,632 | 0,29 | .000 |
6 | 7 | 19 | 15 | 1,80 | ,715 | 8 | 21 | 12 | 1,90 | ,700 | 12 | 21 | 8 | 2,10 | ,700 | 0,30 | .003 |
7 | 7 | 21 | 13 | 1,85 | ,691 | 8 | 22 | 11 | 1,93 | ,685 | 11 | 25 | 5 | 2,15 | ,615 | 0,30 | .000 |
8 | 5 | 21 | 15 | 1,76 | ,663 | 6 | 23 | 12 | 1,85 | ,654 | 9 | 26 | 6 | 2,07 | ,608 | 0,31 | .000 |
9 | 5 | 20 | 16 | 1,73 | ,672 | 6 | 21 | 14 | 1,80 | ,679 | 9 | 21 | 11 | 1,95 | ,705 | 0,22 | .002 |
10 | 7 | 19 | 15 | 1,80 | ,715 | 9 | 19 | 13 | 1,90 | 735 | 11 | 21 | 9 | 2,05 | ,705 | 0,25 | .001 |
ĐTB | 1,74 | 0,693 | ĐTB | 1,83 | 0,694 | ĐTB | 2,03 | 0,676 | |||||||||
ĐLC | ĐLC | ĐLC |
TNSP LỚP 8 VÒNG 1
2.50
2.00
1.50
1.00
0.50
0.00
TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 TC6 TC7 TC8 TC9 TC10
Tiêu chí
Trước TĐ Sau CĐ1 Sau CĐ2
Điểm TB
Hình 3.7. Biểu đồ mô tả điểm trung bình của các tiêu chí qua 3 lần đánh giá của HS lớp 8 vòng 1
Bảng 3.16. Tổng hợp kết quả đạt được của các tiêu chí NLVDKTKN của nhóm HS TN thông qua phiếu đánh giá lớp 9 vòng 1
Trước tác động Sau chủ đề 3 Sau chủ đề 4
X4- X1
T-test
TCĐG
Số HS đạt điểm
ĐTB (X1)
ĐLC
Số HS đạt điểm
ĐTB (X3)
ĐLC
Số HS đạt điểm
ĐTB (X4)
ĐLC
3 2 1 3 2 1 3 2 1
1 7 15 19 1,71 ,750 8 18 15 1,83 ,738 11 20 10 2,02 ,724 0,31 .000
2 8 17 16 1,80 ,749 9 19 13 1,90 ,735 12 23 6 2,15 ,654 0,35 4.842E-005
3 5 16 20 1,63 ,698 6 18 17 1,73 ,708 9 20 12 1,93 ,721 0,30 .000
4 6 19 16 1,76 ,699 8 20 13 1,88 ,714 11 22 8 2,07 ,685 0,31 .000
5 5 21 15 1,76 ,663 6 23 12 1,85 ,654 9 25 7 2,05 ,631 0,29 .000
6 8 19 14 1,85 ,727 9 21 11 1,95 ,705 13 21 7 2,15 ,691 0,30 .000
7 8 21 12 1,90 ,700 9 22 10 1,98 ,689 12 25 4 2,20 ,601 0,30 .000
8 6 21 14 1,80 ,679 7 23 11 1,90 ,664 10 26 5 2,12 ,600 0,32 .000
9 6 20 15 1,78 ,690 7 21 13 1,85 ,691 10 21 10 2,00 ,707 0,22 .002
10 8 19 14 1,85 ,727 9 19 13 1,90 ,735 12 21 8 2,10 ,700 0,25 .001
ĐTB 1,78
ĐLC 0,708
ĐTB 1,88
ĐLC 0,703
ĐTB 2,08
ĐLC 0,671
TNSP LỚP 9 VÒNG 1
2.50
2.00
1.50
1.00
0.50
0.00
TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 TC6 TC7 TC8 TC9 TC10
Tiêu chí
Trước TĐ Sau CĐ3 Sau CĐ4
Điểm TB
Hình 3.8. Biểu đồ mô tả điểm trung bình của các tiêu chí qua 3 lần đánh giá của HS lớp 9 vòng 1
Phân tích kết quả
Từ số liệu của các bảng trên có thể thấy kết quả đạt được của HS nhóm TN lớp 8, lớp 9 vòng 1 ở 10 tiêu chí sau tác động có độ lệch chuẩn nhỏ hơn trước tác động điều đó cho thấy sự phân tán kết quả học tập của HS xung quanh giá trị trung bình sau khi tác động nhỏ hơn trước tác động hay kết quả đạt được của HS sau tác động đồng đều hơn trước tác động.
Theo số liệu của bảng 3.14, bảng 3.15, bảng 3.16 hiệu số kết quả TB đạt được ở các tiêu chí (X3-X1) của HS nhóm TN lớp 8,9 vòng 1 trước và sau tác động là đều lớn hơn 0 và giá trị p đều nhỏ hơn 0,05. Như vậy, có thể khẳng định kết quả đạt được ở 10 tiêu chí của HS nhóm TN sau tác động cao hơn trước tác động và sự khác biệt này là do tác động sư phạm của nghiên cứu, không phải khác biệt ngẫu nhiên.
b) Kết quả đánh giá của GV về các tiêu chí NLVDKTKN của HS vòng 2, 3
Hoàn toàn tương tự, chúng tôi tiến hành xử lí số liệu thu được ở các tiêu chí còn lại của phiếu đánh giá của GV đối với HS nhóm TN lớp 8 và lớp 9 trước tác động và sau tác động qua 2 vòng thực nghiệm (vòng 2, 3). Kết quả được tổng hợp và trình bày trong các bảng 3.17; 3.17; 3.18; 3.19; 3.20 và hình 3.9; 3.10; 3.11; 3.12 dưới đây:
Bảng 3.17. Tổng hợp kết quả đạt được của các tiêu chí NLVDKTKN của nhóm HS TN thông qua phiếu đánh giá lớp 8 vòng 2
Trước tác động | Sau chủ đề 1 | Sau chủ đề 2 | X3- X1 | T-test | ||||||||||||||
Số HS đạt điểm | ĐTB (X1) | ĐLC | Số HS đạt điểm | ĐTB (X2) | ĐLC | Số HS đạt điểm | ĐTB (X3) | ĐLC | ||||||||||
3 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | ||||||||||
1 | 27 | 55 | 65 | 1,74 | ,750 | 34 | 75 | 38 | 1,97 | ,702 | 40 | 86 | 21 | 2,13 | ,633 | 0,39 | 2,9E-017 | |
2 | 17 | 76 | 54 | 1,75 | ,650 | 37 | 89 | 21 | 2,11 | ,621 | 40 | 92 | 15 | 2,17 | ,590 | 0,42 | 4,3E-019 | |
3 | 25 | 69 | 53 | 1,81 | ,705 | 33 | 80 | 34 | 1,99 | ,677 | 39 | 92 | 16 | 2,16 | ,593 | 0,35 | 3,4E-015 | |
4 | 29 | 63 | 55 | 1,82 | ,737 | 41 | 82 | 24 | 2,12 | ,657 | 45 | 87 | 15 | 2,20 | ,607 | 0,38 | 6,6E-017 | |
5 | 34 | 60 | 53 | 1,87 | ,761 | 41 | 82 | 24 | 2,12 | ,657 | 46 | 89 | 12 | 2,23 | ,586 | 0,36 | 3,2E-015 | |
6 | 33 | 62 | 52 | 1,87 | ,752 | 45 | 82 | 20 | 2,17 | ,645 | 46 | 89 | 12 | 2,23 | ,586 | 0,36 | 7,2E-016 | |
7 | 32 | 72 | 43 | 1,93 | ,713 | 47 | 81 | 19 | 2,19 | ,645 | 49 | 83 | 15 | 2,23 | ,620 | 0,30 | 3,0E-013 | |
8 | 19 | 53 | 75 | 1,62 | ,705 | 30 | 74 | 43 | 1,91 | ,702 | 32 | 78 | 37 | 1,97 | ,687 | 0,35 | 3,4E-015 | |
9 | 28 | 74 | 45 | 1,88 | ,698 | 40 | 83 | 24 | 2,11 | ,653 | 42 | 86 | 19 | 2,16 | ,627 | 0,28 | 1,1E-011 | |
10 | 34 | 58 | 55 | 1,86 | ,767 | 42 | 69 | 36 | 2,04 | ,730 | 43 | 81 | 23 | 2,14 | ,658 | 0,28 | 5,3E-012 | |
ĐTB | 1,82 | 0,724 | Điểm TB | 2,07 | 0,669 | Điểm TB | 2,16 | 0,619 | ||||||||||
ĐLC | ĐLC | ĐLC | ||||||||||||||||
TNSP LỚP 8 VÒNG 2 2.5 2 1.5 1 0.5 0 TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 TC6 TC7 TC8 TC9 TC10 Tiêu chí Trước TĐ Sau CĐ1 Sau CĐ2 |
Điểm TB
Hình 3.9. Biểu đồ mô tả điểm trung bình của các tiêu chí qua 3 lần đánh giá của HS lớp 8 vòng 2
Bảng 3.18. Tổng hợp kết quả đạt được của các tiêu chí NLVDKTKN của nhóm HS TN thông qua phiếu đánh giá lớp 9 vòng 2
Trước tác động | Sau chủ đề 3 | Sau chủ đề 4 | X4-X1 | T-test | |||||||||||||
Số HS đạt điểm | ĐTB (X1) | ĐLC | Số HS đạt điểm | ĐTB (X3) | ĐLC | Số HS đạt điểm | ĐTB (X4) | ĐLC | |||||||||
3 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | |||||||||
1 | 25 | 52 | 61 | 1,74 | ,748 | 39 | 69 | 30 | 2,07 | ,707 | 42 | 74 | 22 | 2,14 | ,668 | 0,40 | 3,5E-017 |
2 | 18 | 48 | 72 | 1,61 | ,709 | 30 | 71 | 37 | 1,95 | ,697 | 32 | 79 | 27 | 2,04 | ,655 | 0,43 | 2,6E-018 |
3 | 19 | 59 | 60 | 1,70 | ,698 | 35 | 72 | 31 | 2,03 | ,693 | 37 | 76 | 25 | 2,09 | ,667 | 0,39 | 4,2E-016 |
4 | 21 | 57 | 60 | 1,72 | ,715 | 34 | 73 | 31 | 2,02 | ,688 | 36 | 77 | 25 | 2,08 | ,662 | 0,36 | 4,6E-015 |
5 | 20 | 53 | 65 | 1,67 | ,716 | 32 | 76 | 30 | 2,01 | ,673 | 34 | 80 | 24 | 2,07 | ,647 | 0,40 | 8,0E-017 |
6 | 33 | 62 | 43 | 1,93 | ,741 | 42 | 78 | 18 | 2,17 | ,638 | 46 | 80 | 12 | 2,25 | ,602 | 0,32 | 4,5E-013 |
7 | 19 | 56 | 63 | 1,68 | ,704 | 35 | 67 | 36 | 1,99 | ,720 | 38 | 71 | 29 | 2,07 | ,696 | 0,39 | 4,2E-016 |
8 | 22 | 58 | 58 | 1,74 | ,718 | 33 | 69 | 36 | 1,98 | ,709 | 37 | 74 | 27 | 2,07 | ,680 | 0,33 | 1,0E-013 |
9 | 24 | 61 | 53 | 1,79 | ,719 | 31 | 77 | 30 | 2,01 | ,667 | 35 | 81 | 22 | 2,09 | ,638 | 0,30 | 1,9E-012 |
10 | 25 | 64 | 49 | 1,83 | ,714 | 34 | 78 | 26 | 2,06 | ,659 | 37 | 83 | 18 | 2,14 | ,618 | 0,31 | 9,4E-013 |
ĐTB | 1,74 | 0,718 | ĐTB | 2,03 | 0,685 | ĐTB | 2,10 | 0,653 | |||||||||
ĐLC | ĐLC | ĐLC |
TNSP LỚP 9 VÒNG 2
2.5
2
1.5
1
0.5
0
TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 TC6 TC7 TC8 TC9 TC10
Tiêu chí
Trước TĐ Sau CĐ3 Sau CĐ4
Điểm TB
Hình 3.10. Biểu đồ mô tả điểm trung bình của các tiêu chí qua 3 lần đánh giá của HS lớp 9 vòng 2