Tiếng Anh chuyên ngành Nghề Điện tử công nghiệp - CĐ Công nghiệp và Thương mại - 1

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI


GIÁO TRÌNH

Tên mô đun: Tiếng anh chuyên ngành

NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP/CAO ĐẲNG NGHỀ


Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐCNPY, ngày tháng năm 2018

của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại


Vĩnh Phúc, năm 2018


MỤC LỤC

Unit 1: Electronic in the home 3

Unit 2: Remote control 16

Unit 3: High Definition Television 29

Unit 4: Computers 44

Unit 5: Telecommunication 60

Unit 6: Data transmission 89

Unit 7: Cell Phone. 111


CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC


Tên môn học: Tiếng anh chuyên ngành Mã môn học: MHCC21010011

Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ (Lý thuyết: 15LT, Thực hành: 57 giờ, Kiểm tra: 3 giờ)

I. Vị trí, tính chất của môn học:

- Vị trí: Là môn học về chuyên ngành điện tử - viễn thông sau khi sinh viên hoàn thành chương trình tiếng Anh cơ bản chương trình đào tạo hệ Cao đẳng. Được giảng dạy vào năm thứ hai.

- Tính chất: Đây là mô đun tự chọn

II. M c tiêu h c ph n:

- Về kiến thức:

+ Nhớ và sử dụng được vốn từ vựng về tiếng anh chuyên ngành Điện tử công nghiệp khoảng 600 từ.

+ Nắm vững kiến thức ngữ pháp về mệnh đề quan hệ, các thì và các cấu trúc ngữ pháp cơ bản.

- Về kỹ năng:

Nghe nói trình độ B, đọc dịch được các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Điện tử công nghiệp

- V¯ thái ¯¯:

Tích c¯c xây d¯ng b¯i, tìm tòi t¯i li¯u liên quan chuyên ng¯nh ¯i¯n t¯ công nghi¯p, th¯o lu¯n theo nhóm

III. N i dung môn h c:

1.Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian



TT


Tên chương, mục

Thời gian (giờ)



Thực




hành,


Tổng số

Lý thuyết

thí nghiệm,

thảo

Kiểm tra



luận,




bài tập


1

Unit 1: Electronics in the home

9

5

4


2

Unit 2: Remote control

10

5

4

1

3

Unit 3: High Definition Television

10

6

4


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.

Tiếng Anh chuyên ngành Nghề Điện tử công nghiệp - CĐ Công nghiệp và Thương mại - 1


4

Unit 4: Computers

10

5

4

1

5

Unit 5: Telecommunication

12

6

6


6

Unit 6: Data transmission

12

6

5

1

7

Unit 7: Cell Phone

12

6

6


Tổng

75

15

57

3


Unit 1: Electronic in the home

Nhằm giúp sinh viên có hướng tiếp cận dễ dàng trong việc học tiếng Anh chuyên ngành Điện tử công nghiệp, trước hết giáo trình này giới thiệu cho sinh viên về các thuộc tính và đặc điểm kỹ thuật của các loại vật liệu điện bằng tiếng Anh. Qua đó, người học dễ nắm bắt được các kiến thức chuyên sâu hơn của các bài học tiếp theo đồng thời có thể tra cứu các tài liệu liên quan bằng tiếng anh.


Mục tiêu của bài học:

Sau khi học xong bài học này, sinh viên có kiến thức và kỹ năng về sử dụng anh ngữ:

- Đọc hiểu được các thuật ngữ về vật liệu điện, điện tử bằng tiếng anh

- Hiểu được các từ trong cấu tạo và nguyên lý vật liệu dẫn điện, vật liệu bán dẫn, vật liệu cách điện, vật liệu từ và các vật liệu đặc biệt khác bằng tiếng anh.

- Sử dụng được thì hiện tại đơn để giao tiếp trong lĩnh vực điện bằng tiếng anh.

- Tự tin giao tiếp tiếng anh chuyên ngành trong môi trường làm việc

tại doanh nghiệp

- Đọc hiểu tài liệu tham khảo bằng tiếng anh trong lĩnh vực điện

Nội dung của bài học:


I. VOCABULARY

Mục tiêu: Cung cấp cho người học các từ vựng trong lĩnh vực điện để người học có thể đọc và hiểu được từ chuyên môn liên quan đến một số tài liệu trong lĩnh vực điện điện tử công nghiệp bằng tiếng anh.

Resistivity (n) Conducting (adj) Category (n) Transmission (n) Distribution (n) Transformer (n)

: Điện trở

: Dẫn điện

: Loại

: Truyền tải

: Phân phối

: Máy biến thế

Annealing (n) Valence (n) Insulating (adj) Capacitor (n) Thermoplastic Thermosetting

: Sự tôi luyện

: Hóa trị

: Cách điện

: Tụ điện

: Chịu nhiệt

: Phản ứng


Copper (n) Aluminium (n) Coefficient (adj) Variation (n) Voltage drop (n) Withstand (v) Ductility (n) Mould (v) Solderability (n) Corrosion (n) Precision (n) Rheostat (n) Melting (adj) Oxidation (n) Malleable (adj) Tensile (adj) Busbar (n)

Brass (n) Bronze (n) Constantan (n) Fuse (n) Socket (n) Fluorescent tube (n) Electric bell (n)

Three-core cable (n) Fuse wire (n) Copper conductor High- voltage conductor(n): Extension cord (n) Electric tool (n) Thermoplastic (n) Meter (n)

Electric meter (n) Cable gland (n) Cable lug (n)

: Đồng

: Nhôm

: Hệ số

: Biến thiên

: Điện áp rơi

: Chịu đựng

: Độ dẻo dai

: Đúc

: Tính dễ hàn

: Sự ăn mòn

: Độ chính xác

: Biến trở

: Tan chảy

: Sự ô xy hóa

: Dẻo

: Chịu bền

: Thanh cái

: Đồng thau

: Đồng đỏ

: Hợp chất nikel

: Cầu chì

: Ổ cắm

: Đèn huỳnh quang

: Chuông điện

: Dây cáp 3 lõi

: Dây chì

: Dây dẫn đồng

: Dây dẫn cao thế

: Dây dẫn nhánh

: Dụng cụ điện

: Tính chịu nhiệt

: Đồng hồ đo

: Đồng hồ điện

: Cổ cáp

: Đầu cốt


Elastic (adj) :

Solvent (n) :

Brittle (adj) : Repellent (adj)

:

Molecule (n) :

Elongate (v) :

Elasticity (n) : Polymerisation

:

Hysteresis (adj) :

Saturation (n) : Magnetization (n) : Curve (v) :

Coercivity (n) :

Adamantine (n) :

Ultrahard (adj) :

Darkwood (n) :

Alchemical (n) :

Metallurgy (n) : Alchemy (n)

:

Bypass (v) :

Transmission

line (n) :

Bulb (n) :

Safety helmet (n) : Outlet (n) : Earthed socket (n)

:

Underfloor

socket :

Adapter (n) : Voltage stabilizer : Cable clip (n) : Plug (n)

nhiệt

Đàn hồi Dung môi Dễ vỡ Không thấm nước

Phân tử Giãn nở Độ đàn hồi


Sự polymer hóa

Trễ điện môi Bão hòa

Độ từ hóa Uốn cong Độ kháng Chất adaman Siêu cứng Gỗ cứng Luyện đan Luyện kim Thuật luyện đan

Đường vòng Đường dây truyền tải Bóng đèn tròn Mũ bảo hiểm Ổ điện

Ổ điện có dây tiếp đất Ổ điện ẩn dưới sàn

Bộ nắn điện Máy ổn áp Nẹp ống dây Phích cắm


II. GRAMMAR

Mục tiêu: Cung cấp cho người học cấu trúc ngữ pháp về thì hiện tại đơn để người học có thể sử dụng trong quá trình viết hoặc giao tiếp trong công việc tại nơi làm việc hoặc trong đời sống hằng ngày có liên quan.

2.1 The Simple Present Tense

The simple present tense

a. Structure

To form the Present Simple Tense we use the verb's base form (go, work, speak, study). In 3rd person singular (he, she, it), the base form of the verb takes -s/es. (Auxiliary verbs “be,” “do,” “have”, which can also be used as main verbs, are exceptions.)

Affirmative form


I / You / We / They + V_infinitive He/She/It + V_(s,es)

Example:

Electric current deals with charges in motion

I go to school every day.

Negative form


I / You / We / They + do not /don't +V_infinitive He/She/It does not /doesn't / +V_infinitive

Example:

She doesn't often go to the cinema.

I don't get up early at the weekend.

They don't speak English very well.

Interrogative form


Do + I / You / We / They + V_infinitive Does + He/She/It + V_infinitive

Example:

Do they speak foreign languages?

Does your sister play the piano?

Questions and short answers:

Do you like spaghetti? Yes, I do.


No, I don't.

Does she know Bulgarian? Yes, she does.

No, she doesn't.

b. Use

When we talk about things that happen repeatedly or habitually with time expressions such as always, often, sometimes, usually, seldom, on Saturdays, rarely, never, every day, etc.

Example:

This flow of charge creates an electric current

I usually sleep late on Sunday morning.

To indicate general truths, facts and scientific laws

Example:

The sun rises in the east.

Water freezes at 0°C (32°F)


2.2 Exercises

1. Using the words in parentheses, complete the text below with the appropriate tenses, then click the “Check” button to check your answers.

a. Every Monday, Sally (drive)…………her kids to football practice.

b. Usually, I (work) ………………as a secretary at ABT, but this summer I (study)……………French at a language school in Paris. That is why I am in Paris.

c. I hate living in Seattle because it (rain, always)……………….

d. I'm sorry I can't hear what you (say)………………because everybody (talk)………………so loudly.

e. Justin (write, currently)…………………a book about his adventures in Tibet. I hope he can find a good publisher when he is finished.

f. Jim: Do you want to come over for dinner tonight?

Denise: Oh, I'm sorry, I can't. I (go)…………………to a movie tonight with some friends.

g. The business cards (be, normally )…………………printed by a company in New York. Their prices (be)…………………inexpensive, yet the quality of their work is quite good.

h. This delicious chocolate (be)……………………made by a small chocolaty in Zurich, Switzerland.

2. Form questions.

Example: Where / they / to have / breakfast

Where do they have breakfast?


a) how / Linda / to go / to the park

→ ………………………………………………………………………………

b) Marie and Joe / to like / homework

→ ………………………………………………………………………………

c) why / you / to ride / your bike

→……………………………………………………………………………….

d) what / they / to eat / for breakfast

→ ………………………………………………………………………………

e) can / Ron / to speak / English

→ ………………………………………………………………………………

f) Frank / to read / comics

→ ………………………………………………………………………………

g) where / she / to live

→ ………………………………………………………………………………

h) to be / Peter / from Austria

→ ……………………………………………………………………………...

i) you / to walk / to school

→ ……………………………………………………………………………..

j) when / his mum / to come / home

→ ………………………………………………………………………………

3. Negative the sentences.

Example: He works on the computer. - He does not work on the computer.

a. The children know the answer.

→ …………………………………………………………………………..

b. He is from Spain.

→ …………………………………………………………………………..

c. The kite flies into the air.

→ ………………………………………………………………………….

d. Kevin plays basketball.

→ ………………………………………………………………………….

e. Anne and Sue carry a box.

→ …………………………………………………………………………..

f. Steve can make breakfast.

→ ……………………………………………………………………………

g. Sandy washes her hair. I run to school.

→ …………………………………………………………………………...

h. Mr Smith teaches French.

→ …………………………………………………………………………..

III. CONTENT

Xem tất cả 134 trang.

Ngày đăng: 22/03/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí