- Quản trị tốt - Triển vọng phát triển tốt - Đạo đức tín dụng tốt | về biện pháp đảm bảo tiền vay | ||
BBB | - Hoạt động hiệu quả và có triển vọng trong ngắn hạn - Tình hình tài chính ổn định trong ngắn hạn, có một số hạn chế về tài chính và năng lực quản lý và có thể bị tác động mạnh bởi các điều kiện kinh tế, tài chính. | Khá | Có thể mở rộng tín dụng. Đánh giá kỹ về chu kỳ kinh tế và tính hiệu quả khi cho vay dài hạn. |
BB | - Tiềm lực tài chính trung bình, có những nguy cơ tiềm ẩn - Hoạt động kinh doanh tốt trong hiện tại nhưng dễ bị tổn thương bởi những biến động lớn trong kinh doanh | Trung bình | Tập trung vào các khoản tín dụng ngắn hạn với các biện pháp đảm bảo tiền vay hiệu quả. Đánh giá kỹ về chu kỳ kinh tế, tính hiệu quả và khả năng trả nợ |
B | - Khả năng tự chủ tài chính thấp, dòng tiền biến động - Năng lực tài chính yếu - Năng lực quản lý yếu | Dưới trung bình | Tập trung vào các khoản tín dụng ngắn hạn với các biện pháp đảm bảo tiền vay hiệu quả. Đánh giá kỹ về chu kỳ kinh tế, tính hiệu quả và khả năng trả nợ |
CCC | - Hiệu quả hoạt động thấp, kết quả kinh doanh nhiều biến động - Năng lực tài chính yếu - Năng lực quản lý yếu | Cao | Hạn chế mở rộng tín dụng. |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhận Xét Hoạt Động Kiểm Soát Quy Trình Cho Vay Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Tmcp Sài Gòn Thương Tín Chi Nhánh Thừa Thiên Huế.
- Một Số Giải Pháp Góp Phần Nâng Cao Chất Lượng Hoạt Động Kiểm Soát Nội Bộ Quy Trình Cho Vay Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Tmcp Sài Gòn Thương Tín
- Chỉ Mở Rộng Cho Vay Trên Cơ Sở Nâng Cao Chất Lượng Cho Vay:
- Số Tiền Vay: 500.000.000 Đồng (Bằng Chữ: Năm Trăm Triệu Đồng Chẵn)
- A/235 Bà Triệu, Phường Xuân Phú, Thành Phố Huế,
- Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động kiểm soát nội bộ quy trình cho vay khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Thừa Thiên Huế - 18
Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.
- Hiệu quả hoạt động thấp - Năng lực tài chính yếu, đã có quá hạn. - Năng lực quản lý yếu | Cao | Hạn chế mở rộng tín dụng, tập trung thu hồi nợ. | |
C | - Hiệu quả hoạt động rất thấp, bị thua lỗ, không có triển vọng phục hồi - Năng lực tài chính yếu, đã có quá hạn. - Năng lực quản lý yếu | Rất cao | Không mở rộng tín dụng, tìm mọi biện pháp để thu hồi nợ, kể cả việc xử lý sớm tài sản đảm bảo. |
D | - Các khách hàng này bị thua lỗ kéo dài, có nợ khó đòi, năng lực quản lý kém. | Đặc biệt cao | Không mở rộng tín dụng, tìm mọi biện pháp để thu hồi nợ, kể cả việc xử lý sớm tài sản đảm bảo. |
PHỤ LỤC 02
QUY ĐỊNH VỀ CÁC LOẠI TÀI SẢN ĐƯỢC SACOMBANK CHẤP NHẬN LÀM TÀI SẢN ĐẢM BẢO CHO KHOẢN CẤP TÍN DỤNG
Theo Quyết định số 567/2012/QĐ-HĐQT về việc ban hành chính sách tín dụng của ngân hàng Sacombank, các loại tài sản sau đây được Sacombank chấp nhận làm tài sản đảm bảo cho khoản cấp tín dụng:
- Số dư tài khoản tiền gửi, sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá do Sacombank phát hành.
- Số dư tài khoản tiền gửi, sổ tiết kiệm do Tổ chức tín dụng khác phát hành theo danh mục do Sacombank ban hành trong từng thời kỳ.
- Vàng vật chất, kim loại quý, đá quý.
- Tiền mặt.
- Giấy tờ có giá do chính phủ phát hành.
- Bộ chứng từ L/C xuất khẩu được Sacombank chấp nhận.
- Chứng khoán.
- Bất động sản.
- Quyền sử dụng đất.
- Nhà xưởng, kho, phương tiện vận chuyển, máy móc thiết bị.
- Hàng hóa, nguyên vật liệu, thành phẩm, bán thành phẩm.
- Các loại tài sản đảm bảo khác theo quy định của pháp luật được Hội đồng quản trị quy định trong từng thời kỳ.
PHỤ LỤC 03
THẨM QUYỀN CƠ CẤU NỢ
Bảng: Thẩm quyền cơ cấu nợ.
Đơn vị đầu mối | Phê duyệt | Ghi chú | |
Chi nhánh | Văn phòng Khu vực | Giám đốc Khu vực | VPKV tham mưu cho Giám đốc khu vực phê duyệt cơ cấu nợ đối với khoản vay có dư nợ từ mức phán quyết cấp tín dụng của Giám đốc khu vực trở xuống. |
Chi nhánh | Phòng xử lý nợ | Hội đồng tín dụng Hội sở | Phê duyệt cơ cấu nợ đối với khoản vay có dư nợ thuộc mức phán quyết cấp tín dụng của Hội đồng tín dụng Hội sở. VPKV tham mưu cho Giám đốc Khu vực có ý kiến trước khi chuyển Phòng xử lý nợ để phối hợp với các phòng, ban nghiệp vụ tham mưu cho Hội đồng tín dụng Hội sở phê duyệt. |
Chi nhánh | Phòng xử lý nợ | Hội đồng tín dụng Trung ương | Phê duyệt cơ cấu nợ đối với tất cả các khoản vay còn lại. VPKV tham mưu cho Giám đốc khu vực có ý kiến trước khi chuyển về Phòng xử lý nợ để phối hợp với các phòng, ban nghiệp vụ tham mưu cho Hội đồng tín dụng Trung ương phê duyệt. |
PHỤ LỤC 04
TT | Tên tài liệu | Ghi chú | Hồ sơ nhận | |
Bản chính | Bản sao | |||
I | Hồ sơ pháp lý | |||
1 | Điều lệ doanh nghiệp | x | ||
2 | Giấy phép đầu tư/Giấy phép đăng ký kinh doanh | x | ||
3 | Mã số thuế | x | ||
4 | Chứng chỉ hành nghề (đối với các ngành nghề có qui định) | x | ||
5 | Quyết định bổ nhiệm người đại diện pháp luật | x | ||
6 | CMND người đại diện pháp luật | x | ||
7 | Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng | x | ||
8 | Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư | x | ||
9 | Các giải thưởng | x | ||
10 | Các chứng từ khác | x | ||
II | Hồ sơ tài sản đảm bảo | |||
1 | Giấy chứng nhận QSH nhà ở và QSDĐ ở | x | ||
2 | Giấy chứng nhận QSH nhà ở | x | ||
3 | Giấy chứng nhận QSDĐ | x | ||
4 | Hợp đồng mua bán/tặng cho nhà | x | ||
5 | Quyền sở hữu công trình | x | ||
6 | Tờ khai lệ phí trước bạ | x | ||
7 | Hóa đơn giá trị gia tăng/tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu là hàng hóa, MMTB) | x | ||
8 | Giấy đăng ký phương tiện vận chuyển (xe, tàu, sà lan…) | x | ||
9 | Giấy chứng nhận giấy tờ có giá (Cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi) | x | ||
10 | Các chứng từ chứng minh QSH và QSD tài sản theo qui định của pháp luật | x | ||
11 | CMND, hộ khẩu của chủ sở hữu tài sản | x | ||
12 | Các chứng từ khác | x | ||
III | Hồ sơ hoạt động kinh doanh- tài chính |
Các hợp đồng kinh tế mua hàng | x | |||
2 | Các hợp đồng kinh tế bán hàng | x | ||
3 | Hóa đơn mua hàng | x | ||
4 | Hóa đơn bán hàng | x | ||
5 | Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất | x | ||
6 | Bảng cân đối phát sinh gần nhất | x | ||
7 | Chi tiết các khoản phải thu gần nhất | x | ||
8 | Chi tiết các khoản phải trả khách hàng gần nhất | x | ||
9 | Chi tiết HTK gần nhất | x | ||
10 | Chi tiết nợ vay ngân hàng | x | ||
11 | Chi tiết các khoản mục có giá trị lớn | x | ||
12 | Báo cáo thuế giá trị gia tăng hàng tháng các tháng gần nhất | x | ||
IV | Hồ sơ giao dịch | |||
1 | Giấy đề nghị cấp tín dụng | x | ||
2 | Biên bản họp HĐQT/HĐTV/Ban quản trị/cổ đông/xã viên về việc chập thuận cấp tín dụng | x | ||
3 | Phương án kinh doanh | x | ||
4 | Các chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn | x | ||
5 | Các chứng từ chứng minh tính hiệu quả, khả thi của phương án | x | ||
6 | Dự án đầu tư | x | ||
7 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền | x | ||
8 | Các hợp đồng kinh tế thể hiện việc thực hiện đầu tư | x | ||
9 | Các hợp đồng kinh tế thể hiện tính khả thi, hiệu quả của dự án | x | ||
10 | Các chứng từ khác | x |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Kính gửi:NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ
Tên khách hàng
: DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ABC
Địa chỉ
: 154 Lê Duẩn, Thành Phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế.
Đại diện bởi ông/bà : HOÀNG NHẬT HÙNG
Sinh năm: 1961
Giấy CMND số
: 190.078.994 cấp ngày 04/02/2009 tại: CA- Thừa Thiên Huế.
Chức vụ
: Giám đốc doanh nghiệp.
Mục đích sử dụng vốn: Bổ sung vốn kinh doanh.
Số tiền đề nghị vay : 500.000.000 đồng.
Thời hạn vay
: 12 tháng.
Phương thức vay: Hạn mức tín dụng
Huế, ngày 15 tháng 08 năm 2013 Khách hàng
Hoàng Nhật Hùng
PHỤ LỤC 05
PHỤ LỤC 06
BIÊN BẢN ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN THẾ CHẤP
1. BÊN NHẬN THẾ CHẤP: NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ
: | NGUYỄN VĂN TUẤN | |
- Chức vụ | : | Giám đốc |
2. BÊN THẾ CHẤP:
: | HOÀNG NHẬT HÙNG | |
- Giấy CMND số | : | 190.078.994, cấp ngày: 04/02/2009, tại: CA Thừa Thiên Huế |
- Bà | : | NGUYỄN THỊ TRANG |
- Giấy CMND số | : | 191.001.071, cấp ngày 24/07/2010, tại: CA Thừa Thiên Huế |
- Địa chỉ | : | Tổ 17, Khu vực 5, Phường Xuân Phú, Thành Phố Huế |
3. TÀI SẢN THẾ CHẤP:
* Mô tả tài sản thế chấp:
a) Quyền sử dụng đất:
: | 244,2 m2 (Bằng chữ:Hai trăm bốn mươi bốn phẩy hai mét vuông). | |
- Loại đất | : | Đất ở + vườn |
- Thửa số | : | 172 |
- Tờ bản đồ số | : | 41 |
- Tọa lạc tại | : | 26A/235 Bà Triệu, phường Xuân Phú, Thành phố Huế. |
- Thời hạn sử dụng đất | : | Lâu dài |
b) Tài sản gắn liền với đất:
: | / | |
- Địa chỉ | : | / |
- Đặc điểm tài sản | : | / |
- Diện tích xây dựng | : | / |