A/235 Bà Triệu, Phường Xuân Phú, Thành Phố Huế,


3

Giá vốn hàng bán (1x2)

Trđ

368.000.000

2.451.000.000

2.083.000.000

4

Thời gian luân chuyển hàng tồn kho

Ngày

159

75

-84

5

Thời gian thu hồi công nợ

Ngày

0

45

45

6

Thời gian thanh toán công nợ

Ngày

66

7

-59

7

Thời gian thiếu hụt nguồn tài trợ (4+5-6)

Ngày

93

113

20

8

Nhu cầu vốn lưu động (7x3/365)

Trđ

94.000.000

760.000.000

666.000.000

9

Vốn tự có tham gia

Trđ

0

260.000.000

260.000.000

10

Vốn huy động khác/ Vay tại các TCTD khác

Trđ

0

0



11

Vay bổ sung VLĐ max tại Sacombank (8-9-

10)


Trđ

0

500.000.000

500.000.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.

Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động kiểm soát nội bộ quy trình cho vay khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Thừa Thiên Huế - 17

Nhận xét:


Khoản mục

Diễn giải


Hiệu quả kế hoạch kinh doanh

Doanh thu

2.850.000.000

Tổng chi phí

2.510.000.000

Lợi nhuận

340.000.000


Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu

11.92%

Nhận xét:


- Với thời gian hoạt động kinh doanh của DN đã khá lâu năm (06 năm),hiện nay DN đã tạo lập được hệ khách hàng rộng lớn, thị trường ngày càng mở rộng và thương hiệu được khách hàng trên thị trường tin dùng, thị trường đầu vào, đầu ra khá ổn định và có xu hướng tăng tốt, địa điểm kinh doanh thuận lợi. Số liệu theo tính toán của CVQHKH dựa trên phương án vay vốn của Doanh nghiệp với doanh số bán đạt khoảng 2.850 triệu đồng/năm, tương đương khoảng

237 triệu đồng/tháng (doanh số bình quân tháng ước lượng của 07 tháng đầu năm 2013 khoảng 230 triệu

đồng/tháng) có sự điều chỉnh để phù hợp với tình hình thực tế.

- Tình hình hoạt động của Khách hàng đang phát triển theo chiều hướng tích cực.

- Theo kế hoạch, khách hàng ước tính để việc kinh doanh vẫn ổn định với doanh số đề ra thì tổng nhu cầu vốn lưu động cần thiết để bổ sung nguồn vốn lưu động khoảng 760 triệu đồng. Trong đó, vốn lưu động hiện có của khách hàng khoảng 260 triệu đồng. Để bổ sung nguồn vốn hoạt động kinh doanh, khách hàng có nhu cầu được vay tại


Sacombank – PGD Phú Hội số tiền là 500 triệu đồng, theo hình thức vay là sử dụng hạn mức tín dụng trong 12

tháng, thời hạn nhận nợ tối đa không quá 06 tháng.

- Khách hàng hiện đang hoạt động ổn định, lần hỗ trợ vốn này có khả năng tiếp tục tạo điều kiện để Khách hàng phát triển hoạt động kinh doanh và thu lại hiệu quả kinh doanh khả quan.

-

-

-

-

Hiệu quả của phương án sản xuất kinh doanh:

⃞ Cao; ⃞ Trung bình; ⃞ Thấp;

Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu so với ngành nghề kinh doanh:

⃞ Cao;

⃞ Trung bình;

⃞ Không hiệu quả

⃞ Thấp

Nhu cầu cấp HMTD:

⃞ Hợp lý;

⃞ Không hợp lý

Nguồn trả nợ vay được trích từ doanh thu, lợi nhuận, từ nguồn vốn kinh doanh thu hồi sau những đợt bán hàng. Với

quy mô và tình hình hoạt động hiện tại của Doanh nghiệp thì kế hoạch thực hiện trong năm 2011 rất khả thi.

VI. Tài sản đảm bảo


Tài sản đảm bảo cho khoản vay/HMTD lần này


TT

Tên tài sản

Trị giá

Mức cấp tín

dụng

Tỷ lệ cấp

TD/TSBĐ

1

Bất động sản tọa lạc tại 26A/235 Bà Triệu, Phường Xuân Phú, Thành phố Huế, thuộc thửa đất số 172, tờ bản đồ số 41

1.660.000.000

500.000.000

30.12%


Tổng cộng

1.660.000.000

500.000.000

30.12%

Mô tả tài sản thế chấp:


Vị trí: Bất động sản thuộc hẻm cấp 1 đường Bà Triệu, rộng khoảng 04 m, đường trải nhựa, thuộc khu vực dân cư ổn định.

Hiện trạng:Bất động sản đã xây dựng nhà có kết cấu gồm 02 tầng, tường gạch, sàn BTCT, mái ngói.


- Diện tích đất : 244.20 m2 - Loại đất: Đất ở


Trị giá tài sản thế chấp ước tính theo giá tại thời điểm:


+ Giá trị QSDĐ : 244.0 m2 x 6.800.000 đồng/ m2 = 1.660.000.000 đồng


+ Giá trị xây dựng : không tính

Tổng cộng = 1.660.000.000 đồng

Hồ sơ pháp lý:Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AP 526668 cấp ngày 17/07/2010 tại UBND thành phố Huế.

- Chủ sở hữu TSBĐ và mối quan hệ giữa chủ tài sản với khách hàng: Thuộc sở hữu của vợ chồng chủ DN.


- Tài sản đảm bảo theo chính sách tín dụng: ⃞ Được nhận; ⃞ Hạn chế nhận; ⃞ Không được nhận


- Tỷ lệ mức cấp tín dụng/trị giá TSBĐ theo quy định: ⃞ Phù hợp; ⃞ Không phù hợp


- Tính khả mại của tài sản đảm bảo: ⃞ Cao; ⃞ Trung bình; ⃞ Thấp


VII. Xếp hạng tín dụng


Xếp hạng tín dụng định tính

A

Xếp hạng tín dụng định lượng

A

Xếp hạng tín dụng chung

A

I. Nhận xét


1. Nhận xét chung về tình hình hoạt động của

khách hàng

- DN hoạt động sản xuất kinh doanh đúng theo ngành nghề đã

đăng ký. Tình hình hoạt động kinh doanh của khách hàng hiện đang ổn định, Thực lực tài chính của DN tương đối tốt, tình hình tài chính khá lành mạnh.

- DNTN Nhật Hùng đặt quan hệ tín dụng năm 2010, quá trình quan hệ uy tín, Ngoài quan hệ tín dụng, DN còn sử dụng các sản phẩm dịch vụ khác như chuyển tiền, tiết kiệm cá nhân.

- Vợ chồng chủ doanh nghiệp là những người có nhiều kinh nghiệm về ngành nghề và có mối quan hệ xã hội khá rộng, kỹ năng quản lý khá tốt nên đã tạo được mạng lưới cung cấp đầu vào và thị trường tiêu thụ tương đối ổn định và có xu hướng phát triển.

- Do thị trường hiện nay có sự cạnh tranh rất cao, để giữ và thu hút bạn hàng thì khách hàng phải cho trả chậm, điều này làm cho nguồn vốn của khách hàng bị chiếm dụng, đồng thời khách hàng thường trả tiền mặt ngay cho nhà cung cấp hàng hóa, nguyên vật liệu đầu vào cho nên khách hàng luôn bị thiếu hụt vốn trong kinh doanh. Do vậy khách hàng luôn có xu hướng được ngân hàng hổ trợ nguồn vốn kinh doanh.

2. Các loại rủi ro có thể gặp và biện pháp hạn chế, kiểm soát rủi ro khi cấp tín dụng cho khách hàng

Các loại rủi ro

Biện pháp hạn chế, kiểm soát rủi ro


- Rủi ro về Biến động tăng giá hàng hóa đầu vào

dẫn đến ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của DN và khả năng trả nợ ngân hàng.

- Rủi ro về chính sách của Nhà Nước như: chính sách thuế, hạn chế (cấm) uống rượu bia khi tham gia giao thông.

- Rủi ro về kinh tế: Mục tiêu của DN là tập trung mở rộng quy mô, thị trường, sản phẩm của DN là hàng tiêu dùng dân cư. Do vậy mức độ tiêu thụ sản phẩm của DN chịu ảnh hưởng bởi tốc độ tăng trưởng kinh tế và sức mua của dân cư.

Thường xuyên theo dõi hoạt động kinh doanh của khách hàng

(tồn kho, công nợ, phải trả, vay Ngân hàng) và tình hình thị trường, ngành hàng để có biện pháp thu hồi nợ đúng kỳ hạn.

3. Việc vay vốn có điểm nào chưa phù hợp với

chính sách và quy định về tín dụng của Sacombank ?

Việc vay vốn phù hợp với chính sách tín dụng của Sacombank.

Ảnh hưởng không đáng kể


⃞ Loại A; ⃞ Loại B; ⃞ Loại C


⃞ Loại A; ⃞ Loại B; ⃞ Loại C

Khách hàng tiềm năng, bên cạnh đó khách hàng

cũng tích cực tiếp thị một số bạn hàng của khách hàng về giao dịch tại Sacombank.

Khách hàng tiềm năng, có khả năng sử dụng nhiều sản phẩm

dịch vụ của ngân hàng, đồng thời khách hàng cũng tích cực tiếp thị một số bạn hàng của khách hàng về giao dịch tại Sacombank.


VIII. Đề xuất (**)


1. Đối với cấp HMTD:


Đề nghị cấp hạn mức tín dụng

500.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm trăm triệu đồng chẵn)

Mục đích sử dụng vốn/HMTD

Bổ sung vốn kinh doanh

Thời hạn cho vay/thời hạn sử dụng HMTD

12 tháng

Thời gian tối đa mỗi Giấy nhận nợ

06 tháng

Lãi suất cho vay/phí bảo lãnh/ký quỹ

Theo quy định của ngân hàng Sacombank

Phương thức giải ngân: ⃞ Chuyển khoản; ⃞ Tiền mặt


Phương thức giải ngân được đề nghị là cả chuyển khoản và nhận tiền mặt, trong đó phải ưu tiên giải ngân bằng chuyển


khoản.

Nâng tổng mức cấp tín dụng (dư nợ cho vay, bảo lãnh, …) tối đa sau khi phê duyệt lên: 500.000.000 đồng

Các điều kiện khi cấp tín dụng?

- Tài sản thế chấp được công chứng và đăng ký GDBĐ theo đúng

quy định


- Đề nghị khách hàng mở tài khoản thanh toán và chuyển dần các giao dịch về Sacombank.

Trường hợp có tiêu chí nào chưa phù hợp với qui định hiện hành hoặc không bình thường, nêu rõ lý do đề xuất cho vay?

Ngày nhận hồ sơ khách hàng : 15/08/2013

Ngày nhận đủ hồ sơ khách hàng : 16/08/2011

Ngày hoàn tất tờ trình: 18/08/2011


Họ tên CV.KH: NGUYỄN THÀNH NHÂN

Chữ ký:


Ý kiến đề xuất của Trưởng phòng DN


Phê duyệt của Ban Giám Đốc


PHỤ LỤC 08 BIÊN BẢN PHÁN QUYẾT CẤP TÍN DỤNG của Ban tín dụng Hội đồng tín 1

PHỤ LỤC 08


BIÊN BẢN PHÁN QUYẾT CẤP TÍN DỤNG

(của Ban tín dụng / Hội đồng tín dụng)


Hôm nay, ngày 19/08/2013, vào lúc 9h, tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Thừa Thiên Huế , buổi họp thẩm định hồ sơ đề nghị cấp tín dụng được tổ chức với các nội dung như sau:


A. Thành phần tham dự cuộc họp

1. Ông Nguyễn Văn Tuấn – Chủ tịch Hội đồng tín dụng

2. Bà Tôn Nữ Anh Phương – Thành viên

3. Ông Ngô Hùng Phi – Thành viên

4. Ông Nguyễn Thành Nhân – Thư ký


B. Thông tin về khách hàng

Tên khách hàng : DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ABC

Địa chỉ : 154 Lê Duẩn, Thành Phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế. Đại diện bởi ông/bà : HOÀNG NHẬT HÙNG Sinh năm: 1961

Giấy CMND số : 190.078.994 cấp ngày 04/02/2009 tại: CA- Thừa Thiên Huế. Chức vụ : Giám đốc doanh nghiệp.

Mục đích sử dụng vốn: Bổ sung vốn kinh doanh.

Số tiền đề nghị vay : 500.000.000 đồng.

Thời hạn vay : 12 tháng. Phương thức vay: Hạn mức tín dụng


C. Ý kiến của các thành phần tham dự cuộc họp (nếu có)

Sau khi nghe trình bày tóm tắt tờ trình đề nghị cấp tín dụng, các thành phần tham dự cuộc họp có ý kiến như sau:

ĐỒNG Ý CẤP TÍN DỤNG

D. Phán quyết cấp tín dụng

Đồng ý cấp tín dụng với các nội dung sau:

1. Nội dung cấp tín dụng



Hình thức cấp tín dụng

Số tiền

Thời hạn của khoản

tín dụng

Thời hạn sử dụng

hạn mức

1.

Tổng mức cho vay, bảo lãnh, mở L/C trả chậm, chiết khấu D/P, trong đó:

500.000.000

VNĐ


12 THÁNG

- Bảo lãnh dự thầu ký quỹ không đầy đủ




2.

Mở L/C trả ngay, trong đó:




- Mở 01 L/C




3.

Chiết khấu bộ chứng từ theo L/C xuất khẩu




4.

Bao thanh toán nội địa




2. Điều kiện cấp tín dụng

a. Điều kiện về Tài sản bảo đảm

Tài sản là quyền sử dụng đất.


b. Điều kiện khác (nếu có)


3. Quyền thay đổi, bổ sung phán quyết cấp tín dụng

(Chỉ được thay đổi, bổ sung về điều kiện cấp tín dụng và phải chỉ định Đơn vị được quyền thay đổi, bổ sung).


Biên bản được lập thành 2 bản, Bộ phận Quản lý tín dụng (trường hợp phán quyết của Ban tín dụng) giữ 01 bản hoặc Phòng Thẩm định (trường hợp phán quyết của Hội đồng tín dụng) giữ 01 bản; Thư ký cuộc họp giữ 01 bản.


Huế, ngày 19 tháng 8 năm 2013


Thành viên tham dự cuộc họp Chủ tịch/Trưởng Ban

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)


PHỤ LỤC 09 SỔ THỐNG KÊ CUỘC HỌP Đại học Kinh tế Huế của Ban tín dụng 2

PHỤ LỤC 09


SỔ THỐNG KÊ CUỘC HỌP


(của Ban tín dụng / Hội đồng tín dụng) Chi nhánh Thừa Thiên Huế, năm 2013


Ngày

Tên khách hàng

Hình thức cấp tín dụng

Số tiền

Kết quả phán quyết

(Từ chối/Đồng ý)

Ghi chú

19/08

DNTN ABC

Hạn mức tín

dụng

500.000.000 VNĐ

ĐỒNG Ý


























..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 17/05/2023