Giá vốn hàng bán (1x2) | Trđ | 368.000.000 | 2.451.000.000 | 2.083.000.000 | |
4 | Thời gian luân chuyển hàng tồn kho | Ngày | 159 | 75 | -84 |
5 | Thời gian thu hồi công nợ | Ngày | 0 | 45 | 45 |
6 | Thời gian thanh toán công nợ | Ngày | 66 | 7 | -59 |
7 | Thời gian thiếu hụt nguồn tài trợ (4+5-6) | Ngày | 93 | 113 | 20 |
8 | Nhu cầu vốn lưu động (7x3/365) | Trđ | 94.000.000 | 760.000.000 | 666.000.000 |
9 | Vốn tự có tham gia | Trđ | 0 | 260.000.000 | 260.000.000 |
10 | Vốn huy động khác/ Vay tại các TCTD khác | Trđ | 0 | 0 | |
11 | Vay bổ sung VLĐ max tại Sacombank (8-9- 10) | Trđ | 0 | 500.000.000 | 500.000.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chỉ Mở Rộng Cho Vay Trên Cơ Sở Nâng Cao Chất Lượng Cho Vay:
- Bên Nhận Thế Chấp: Ngân Hàng Tmcp Sài Gòn Thương Tín Chi Nhánh Thừa Thiên Huế
- Số Tiền Vay: 500.000.000 Đồng (Bằng Chữ: Năm Trăm Triệu Đồng Chẵn)
- Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động kiểm soát nội bộ quy trình cho vay khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Thừa Thiên Huế - 18
- Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động kiểm soát nội bộ quy trình cho vay khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Thừa Thiên Huế - 19
Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.
Nhận xét:
Diễn giải | ||
Hiệu quả kế hoạch kinh doanh | Doanh thu | 2.850.000.000 |
Tổng chi phí | 2.510.000.000 | |
Lợi nhuận | 340.000.000 | |
Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu | 11.92% | |
Nhận xét: - Với thời gian hoạt động kinh doanh của DN đã khá lâu năm (06 năm),hiện nay DN đã tạo lập được hệ khách hàng rộng lớn, thị trường ngày càng mở rộng và thương hiệu được khách hàng trên thị trường tin dùng, thị trường đầu vào, đầu ra khá ổn định và có xu hướng tăng tốt, địa điểm kinh doanh thuận lợi. Số liệu theo tính toán của CVQHKH dựa trên phương án vay vốn của Doanh nghiệp với doanh số bán đạt khoảng 2.850 triệu đồng/năm, tương đương khoảng 237 triệu đồng/tháng (doanh số bình quân tháng ước lượng của 07 tháng đầu năm 2013 khoảng 230 triệu đồng/tháng) có sự điều chỉnh để phù hợp với tình hình thực tế. - Tình hình hoạt động của Khách hàng đang phát triển theo chiều hướng tích cực. - Theo kế hoạch, khách hàng ước tính để việc kinh doanh vẫn ổn định với doanh số đề ra thì tổng nhu cầu vốn lưu động cần thiết để bổ sung nguồn vốn lưu động khoảng 760 triệu đồng. Trong đó, vốn lưu động hiện có của khách hàng khoảng 260 triệu đồng. Để bổ sung nguồn vốn hoạt động kinh doanh, khách hàng có nhu cầu được vay tại |
Sacombank – PGD Phú Hội số tiền là 500 triệu đồng, theo hình thức vay là sử dụng hạn mức tín dụng trong 12
tháng, thời hạn nhận nợ tối đa không quá 06 tháng.
- Khách hàng hiện đang hoạt động ổn định, lần hỗ trợ vốn này có khả năng tiếp tục tạo điều kiện để Khách hàng phát triển hoạt động kinh doanh và thu lại hiệu quả kinh doanh khả quan.
-
-
-
-
Hiệu quả của phương án sản xuất kinh doanh:
⃞ Cao; ⃞ Trung bình; ⃞ Thấp;
Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu so với ngành nghề kinh doanh:
⃞ Cao;
⃞ Trung bình;
⃞ Không hiệu quả
⃞ Thấp
Nhu cầu cấp HMTD:
⃞ Hợp lý;
⃞ Không hợp lý
Nguồn trả nợ vay được trích từ doanh thu, lợi nhuận, từ nguồn vốn kinh doanh thu hồi sau những đợt bán hàng. Với
quy mô và tình hình hoạt động hiện tại của Doanh nghiệp thì kế hoạch thực hiện trong năm 2011 rất khả thi.
VI. Tài sản đảm bảo
Tài sản đảm bảo cho khoản vay/HMTD lần này
Tên tài sản | Trị giá | Mức cấp tín dụng | Tỷ lệ cấp TD/TSBĐ | |
1 | Bất động sản tọa lạc tại 26A/235 Bà Triệu, Phường Xuân Phú, Thành phố Huế, thuộc thửa đất số 172, tờ bản đồ số 41 | 1.660.000.000 | 500.000.000 | 30.12% |
Tổng cộng | 1.660.000.000 | 500.000.000 | 30.12% | |
Mô tả tài sản thế chấp: Vị trí: Bất động sản thuộc hẻm cấp 1 đường Bà Triệu, rộng khoảng 04 m, đường trải nhựa, thuộc khu vực dân cư ổn định. Hiện trạng:Bất động sản đã xây dựng nhà có kết cấu gồm 02 tầng, tường gạch, sàn BTCT, mái ngói. - Diện tích đất : 244.20 m2 - Loại đất: Đất ở Trị giá tài sản thế chấp ước tính theo giá tại thời điểm: + Giá trị QSDĐ : 244.0 m2 x 6.800.000 đồng/ m2 = 1.660.000.000 đồng + Giá trị xây dựng : không tính Tổng cộng = 1.660.000.000 đồng Hồ sơ pháp lý:Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AP 526668 cấp ngày 17/07/2010 tại UBND thành phố Huế. - Chủ sở hữu TSBĐ và mối quan hệ giữa chủ tài sản với khách hàng: Thuộc sở hữu của vợ chồng chủ DN. - Tài sản đảm bảo theo chính sách tín dụng: ⃞ Được nhận; ⃞ Hạn chế nhận; ⃞ Không được nhận - Tỷ lệ mức cấp tín dụng/trị giá TSBĐ theo quy định: ⃞ Phù hợp; ⃞ Không phù hợp |
- Tính khả mại của tài sản đảm bảo: ⃞ Cao; ⃞ Trung bình; ⃞ Thấp
VII. Xếp hạng tín dụng
A | |
Xếp hạng tín dụng định lượng | A |
Xếp hạng tín dụng chung | A |
I. Nhận xét
- DN hoạt động sản xuất kinh doanh đúng theo ngành nghề đã đăng ký. Tình hình hoạt động kinh doanh của khách hàng hiện đang ổn định, Thực lực tài chính của DN tương đối tốt, tình hình tài chính khá lành mạnh. - DNTN Nhật Hùng đặt quan hệ tín dụng năm 2010, quá trình quan hệ uy tín, Ngoài quan hệ tín dụng, DN còn sử dụng các sản phẩm dịch vụ khác như chuyển tiền, tiết kiệm cá nhân. - Vợ chồng chủ doanh nghiệp là những người có nhiều kinh nghiệm về ngành nghề và có mối quan hệ xã hội khá rộng, kỹ năng quản lý khá tốt nên đã tạo được mạng lưới cung cấp đầu vào và thị trường tiêu thụ tương đối ổn định và có xu hướng phát triển. - Do thị trường hiện nay có sự cạnh tranh rất cao, để giữ và thu hút bạn hàng thì khách hàng phải cho trả chậm, điều này làm cho nguồn vốn của khách hàng bị chiếm dụng, đồng thời khách hàng thường trả tiền mặt ngay cho nhà cung cấp hàng hóa, nguyên vật liệu đầu vào cho nên khách hàng luôn bị thiếu hụt vốn trong kinh doanh. Do vậy khách hàng luôn có xu hướng được ngân hàng hổ trợ nguồn vốn kinh doanh. | |
2. Các loại rủi ro có thể gặp và biện pháp hạn chế, kiểm soát rủi ro khi cấp tín dụng cho khách hàng | |
Các loại rủi ro | Biện pháp hạn chế, kiểm soát rủi ro |
Thường xuyên theo dõi hoạt động kinh doanh của khách hàng (tồn kho, công nợ, phải trả, vay Ngân hàng) và tình hình thị trường, ngành hàng để có biện pháp thu hồi nợ đúng kỳ hạn. | |
3. Việc vay vốn có điểm nào chưa phù hợp với chính sách và quy định về tín dụng của Sacombank ? | Việc vay vốn phù hợp với chính sách tín dụng của Sacombank. |
Ảnh hưởng không đáng kể ⃞ Loại A; ⃞ Loại B; ⃞ Loại C | ⃞ Loại A; ⃞ Loại B; ⃞ Loại C |
Khách hàng tiềm năng, bên cạnh đó khách hàng cũng tích cực tiếp thị một số bạn hàng của khách hàng về giao dịch tại Sacombank. | Khách hàng tiềm năng, có khả năng sử dụng nhiều sản phẩm dịch vụ của ngân hàng, đồng thời khách hàng cũng tích cực tiếp thị một số bạn hàng của khách hàng về giao dịch tại Sacombank. |
VIII. Đề xuất (**)
1. Đối với cấp HMTD:
500.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm trăm triệu đồng chẵn) | |
Mục đích sử dụng vốn/HMTD | Bổ sung vốn kinh doanh |
Thời hạn cho vay/thời hạn sử dụng HMTD | 12 tháng |
Thời gian tối đa mỗi Giấy nhận nợ | 06 tháng |
Lãi suất cho vay/phí bảo lãnh/ký quỹ | Theo quy định của ngân hàng Sacombank |
Phương thức giải ngân: ⃞ Chuyển khoản; ⃞ Tiền mặt Phương thức giải ngân được đề nghị là cả chuyển khoản và nhận tiền mặt, trong đó phải ưu tiên giải ngân bằng chuyển |
Nâng tổng mức cấp tín dụng (dư nợ cho vay, bảo lãnh, …) tối đa sau khi phê duyệt lên: 500.000.000 đồng | |
Các điều kiện khi cấp tín dụng? | - Tài sản thế chấp được công chứng và đăng ký GDBĐ theo đúng quy định - Đề nghị khách hàng mở tài khoản thanh toán và chuyển dần các giao dịch về Sacombank. |
Trường hợp có tiêu chí nào chưa phù hợp với qui định hiện hành hoặc không bình thường, nêu rõ lý do đề xuất cho vay? | |
Ngày nhận hồ sơ khách hàng : 15/08/2013 | Ngày nhận đủ hồ sơ khách hàng : 16/08/2011 |
Ngày hoàn tất tờ trình: 18/08/2011 | |
Họ tên CV.KH: NGUYỄN THÀNH NHÂN | Chữ ký: |
Ý kiến đề xuất của Trưởng phòng DN
Phê duyệt của Ban Giám Đốc
PHỤ LỤC 08
BIÊN BẢN PHÁN QUYẾT CẤP TÍN DỤNG
(của Ban tín dụng / Hội đồng tín dụng)
Hôm nay, ngày 19/08/2013, vào lúc 9h, tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Thừa Thiên Huế , buổi họp thẩm định hồ sơ đề nghị cấp tín dụng được tổ chức với các nội dung như sau:
A. Thành phần tham dự cuộc họp
1. Ông Nguyễn Văn Tuấn – Chủ tịch Hội đồng tín dụng
2. Bà Tôn Nữ Anh Phương – Thành viên
3. Ông Ngô Hùng Phi – Thành viên
4. Ông Nguyễn Thành Nhân – Thư ký
B. Thông tin về khách hàng
Tên khách hàng : DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ABC
Địa chỉ : 154 Lê Duẩn, Thành Phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế. Đại diện bởi ông/bà : HOÀNG NHẬT HÙNG Sinh năm: 1961
Giấy CMND số : 190.078.994 cấp ngày 04/02/2009 tại: CA- Thừa Thiên Huế. Chức vụ : Giám đốc doanh nghiệp.
Mục đích sử dụng vốn: Bổ sung vốn kinh doanh.
Số tiền đề nghị vay : 500.000.000 đồng.
Thời hạn vay : 12 tháng. Phương thức vay: Hạn mức tín dụng
…
C. Ý kiến của các thành phần tham dự cuộc họp (nếu có)
Sau khi nghe trình bày tóm tắt tờ trình đề nghị cấp tín dụng, các thành phần tham dự cuộc họp có ý kiến như sau:
ĐỒNG Ý CẤP TÍN DỤNG
D. Phán quyết cấp tín dụng
Đồng ý cấp tín dụng với các nội dung sau:
1. Nội dung cấp tín dụng
Hình thức cấp tín dụng | Số tiền | Thời hạn của khoản tín dụng | Thời hạn sử dụng hạn mức | |
1. | Tổng mức cho vay, bảo lãnh, mở L/C trả chậm, chiết khấu D/P, trong đó: | 500.000.000 VNĐ | 12 THÁNG | |
- Bảo lãnh dự thầu ký quỹ không đầy đủ | ||||
2. | Mở L/C trả ngay, trong đó: | |||
- Mở 01 L/C | ||||
3. | Chiết khấu bộ chứng từ theo L/C xuất khẩu | |||
4. | Bao thanh toán nội địa |
2. Điều kiện cấp tín dụng
a. Điều kiện về Tài sản bảo đảm
Tài sản là quyền sử dụng đất.
b. Điều kiện khác (nếu có)
…
3. Quyền thay đổi, bổ sung phán quyết cấp tín dụng
(Chỉ được thay đổi, bổ sung về điều kiện cấp tín dụng và phải chỉ định Đơn vị được quyền thay đổi, bổ sung).
Biên bản được lập thành 2 bản, Bộ phận Quản lý tín dụng (trường hợp phán quyết của Ban tín dụng) giữ 01 bản hoặc Phòng Thẩm định (trường hợp phán quyết của Hội đồng tín dụng) giữ 01 bản; Thư ký cuộc họp giữ 01 bản.
Huế, ngày 19 tháng 8 năm 2013
Thành viên tham dự cuộc họp Chủ tịch/Trưởng Ban
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
PHỤ LỤC 09
SỔ THỐNG KÊ CUỘC HỌP
(của Ban tín dụng / Hội đồng tín dụng) Chi nhánh Thừa Thiên Huế, năm 2013
Tên khách hàng | Hình thức cấp tín dụng | Số tiền | Kết quả phán quyết (Từ chối/Đồng ý) | Ghi chú | |
19/08 | DNTN ABC | Hạn mức tín dụng | 500.000.000 VNĐ | ĐỒNG Ý | |