CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ
PHỤ LỤC 10
Số: . . . . ./CV-PGD PH Huế, ngày 19 tháng 08 năm 2013
THÔNG BÁO
- Căn cứ hồ sơ đề nghị vay vốn của: DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ABC
- Qua quá trình xác minh, thẩm định hồ sơ vay vốn của: DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ABC
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Thừa Thiên Huế thông báo như sau:
Đồng ý cho: DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ABC
Địa chỉ trụ sở: 154 Lê Duẫn, Thành phố Huế, Tỉnh thừa Thiên Huế. Số tiền vay : 500.000.000 đồng ( Năm trăm triệu đồng chẵn).
Mục đích vay : Bổ sung vốn kinh doanh
Tài sản đảm bảo: Toàn bộ hiện trạng lô đất tại 26A/235 Bà Triệu, Phường Xuân Phú, Thành phố Huế theo: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AP 526668 cấp ngày 17/07/2010 tại UBND thành phố Huế. ( Thửa đất số: 172 , tờ bản đồ số: 41 ).
Trị giá của tài sản thế chấp: 1.660.000.000 đồng (Bằng chữ: Một tỷ sáu trăm sáu mươi triệu đồng chẵn).
Trân trọng!
PHỤ LỤC 11
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG HẠN MỨC
: | LD 1520000648 | |
Ngày ký | : | 20 / 08/ 2013 |
Nơi ký | : | Sacombank – CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ |
Có thể bạn quan tâm!
- Bên Nhận Thế Chấp: Ngân Hàng Tmcp Sài Gòn Thương Tín Chi Nhánh Thừa Thiên Huế
- Số Tiền Vay: 500.000.000 Đồng (Bằng Chữ: Năm Trăm Triệu Đồng Chẵn)
- A/235 Bà Triệu, Phường Xuân Phú, Thành Phố Huế,
- Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động kiểm soát nội bộ quy trình cho vay khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Thừa Thiên Huế - 19
Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.
BÊN CHO VAY (sau đây gọi là Sacombank) | : | NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN – CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ | |
Địa chỉ | : | 126 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế. | |
Điện thoại - Fax | : | (054) 3.839.002 - Fax: (054) 3.839.004 | |
Đại diện bởi Ông/Bà - Chức vụ | : | NGUYỄN VĂN TUẤN - Giám Đốc Chi nhánh |
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ABC | ||
GCN ĐKKD/ GP hoạt động | : | 3101001059 cấp ngày: 13/06/2005 tại Sở KH&ĐT tỉnh TT – Huế. |
Mã số thuế | : | 3300173834 |
Địa chỉ | : | 154 Lê Duẫn, Thành phố Huế, Tỉnh thừa Thiên Huế |
Đại diện bởi Ông/Bà | : | HOÀNG NHẬT HÙNG |
Giấy CMND/Hộ chiếu số | : | 190.078.994 cấp ngày 04/02/2009 tại CA – Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Cùng vợ là Bà | : | NGUYỄN THỊ TRANG |
Giấy CMND/Hộ chiếu số | : | 191.001.071 cấp ngày 24/07/2010 tại CA – Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Cùng địa chỉ | : | 235/26A Bà Triệu, Phường Xuân Phú, Thành phố Huế |
Chức vụ của người đại diện | : | Chủ doanh nghiệp |
Các bên thỏa thuận ký kết Hợp đồng tín dụng này với các nội dung sau:
: | 500.000.000đ ồng Bằng chữ: Năm trăm triệu đồng chẳn | |
Hạn mức này bao gồm cả số dư nợ vay (nếu có) của Bên vay tại các Hợp đồng tín dụng/Giấy nhận nợ sau: ... |
: | Bổ sung vốn kinh doanh | |
PHÍ SỬ DỤNG HẠN MỨC | : | ... |
Bên vay thanh toán phí sử dụng hạn mức ngay khi ký Hợp đồng này và không được Sacombank hoàn lại vì bất kỳ lý do nào. |
: | Lãi suất cho vay được xác định cho từng lần nhận tiền vay theo quyết định của Sacombank tại thời điểm giải ngân và được ghi cụ thể trên từng Giấy nhận nợ (theo mẫu của Sacombank). Lãi suất cho vay của toàn bộ các Giấy nhận nợ sẽ do Sacombank quyết định điều chỉnh hoặc không điều chỉnh trong từng thời kỳ và phù hợp với quy định của Ngân hàng Nhà nước về lãi suất cho vay. |
: | Được xác định cụ thể trong từng Giấy nhận nợ, mỗi Giấy nhận nợ có thể có thời hạn vay khác nhau và được Sacombank xác định tùy thuộc vào chu kỳ sản xuất kinh doanh, khả năng trả nợ của Bên vay và không vượt quá ...... tháng hoặc không vượt quá một thời hạn khác do Sacombank xác định trong từng thời kỳ. |
: | Đến hết ngày: | |
Trong thời hạn nhận tiền vay, Bên vay được nhận tiền vay nhiều lần nhưng tổng dư nợ vay không được vượt quá Hạn mức tín dụng nêu tại Hợp đồng này. | ||
Mỗi lần nhận tiền vay, Bên vay gửi cho Sacombank Giấy nhận nợ (theo mẫu của Sacombank) kèm theo chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay theo yêu cầu của Sacombank. | ||
PHƯƠNG THỨC TRẢ NỢ | : | Bên vay trả hết nợ (bao gồm vốn gốc, lãi và chi phí có liên quan) của từng lần nhận tiền vay theo thời hạn vay được ghi trên từng Giấy nhận nợ tương ứng. Sacombank được quyền ưu tiên thu nợ các Giấy nhận nợ đã quá hạn, đã cơ cấu lại thời hạn trả nợ và Giấy nhận nợ có ngày đáo hạn đến trước. |
PHƯƠNG THỨC TÍNH LÃI | : | Số tiền trả lãi vay mỗi kỳ là tổng số tiền lãi của các Giấy nhận nợ theo Hợp đồng này và được tính theo số dư nợ thực tế mỗi ngày, số ngày thực tế mỗi tháng nhân với lãi suất cho vay. |
KỲ TRẢ LÃI | : | Ngày ....... hàng tháng. |
BẢO ĐẢM TIỀN VAY | : | Theo Phụ lục về tài sản đảm bảo đính kèm |
ĐÌNH CHỈ PHÁT TIỀN VAY, KHÔNG PHÁT TIỀN VAY, THU HỒI NỢ TRƯỚC HẠN | : | Khoản 1 Phụ lục về các điều khoản chung đính kèm. |
THU NỢ, CƠ CẤU LẠI THỜI HẠN TRẢ NỢ, CHUYỂN NỢ QUÁ HẠN | : | Khoản 2 Phụ lục về các điều khoản chung đính kèm. |
TẤT TOÁN HỢP ĐỒNG TRƯỚC HẠN, TRẢ NỢ TRƯỚC HẠN | : | Trường hợp Hợp đồng này được tất toán, trả nợ trước hạn, Bên vay phải trả hết các khoản nợ vay (bao gồm nợ gốc, lãi và chi phí có liên quan) và phải chịu mức phí tất toán, trả nợ trước hạn theo quy định của Sacombank tại thời điểm tất toán, trả nợ trước hạn. |
CHI PHÍ LIÊN QUAN | : | Khoản 3 Phụ lục về các điều khoản chung đính kèm. |
CHUYỂN NHƯỢNG HỢP ĐỒNG | : | Khoản 4 Phụ lục về các điều khoản chung đính kèm. |
: | Khoản 5 Phụ lục về các điều khoản chung đính kèm. | |
... | ||
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH | : | Khi xảy ra tranh chấp liên quan đến Hợp đồng này thì các bên có quyền đưa ra Tòa án có thẩm quyền giải quyết. |
Trường hợp Hợp đồng này được lập bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài thì bản tiếng Việt có giá trị pháp lý, bản tiếng nước ngoài chỉ có giá trị tham khảo. | ||
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký cho đến khi Bên vay hoàn trả đầy đủ nợ vay bao gồm nợ gốc, tiền lãi và các chi phí có liên quan khác cho Sacombank. |
Hợp đồng được lập thành 03 bản có giá trị như nhau, Sacombank giữ 02 bản, Bên vay giữ 01 bản. Các điều khoản trong các Phụ lục đính kèm không được dẫn chiếu trong Hợp đồng này không có giá trị áp dụng.
SACOMBANK (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 12
GIẤY NHẬN NỢ
(Áp dụng trong cho vay theo hạn mức)
: | .145800231 | |
Ngày ký | : | 20/08/2013 |
Nơi ký | : | NH TMCPSGTT- CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ |
Căn cứ Hợp đồng tín dụng hạn mức số LD 1520000648 ngày 20./08./2013
Chúng tôi, gồm có các bên dưới đây cùng thống nhất ký kết Giấy nhận nợ này với các nội dung sau:
: | NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN – CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ | |
Địa chỉ | : | 126 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế. |
Điện thoại - Fax | : | (054) 3.839.002 - Fax: (054) 3.839.004 |
Đại diện bởi Ông - Chức vụ | : | NGUYỄN VĂN TUẤN - Giám Đốc |
: | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ABC | ||
Giấy CMND/Hộ chiếu số hoặc GCN ĐKKD/ GP hoạt động | : | 3101001059 cấp ngày: 13/06/2005 tại Sở KH&ĐT tỉnh TT – Huế. | |
Người đại diện (nếu có) – chức vụ | : | Ông HOÀNG NHẬT HÙNG - Chủ Doanh nghiệp | |
Theo Giấy UQ/ Biên bản họp | : | ./. | |
TỔNG HẠN MỨC TÍN DỤNG ĐƯỢC CẤP | : | 500.000.000 đồng | |
TỔNG HẠN MỨC ĐÃ SỬ DỤNG | : | 0 đồng | |
SỐ TIỀN NHẬN NỢ LẦN NÀY | : | 99.000.000.đồng Bằng chữ: Chín mươi chín triệu đồng | |
HÌNH THỨC NHẬN NỢ | : | ||
Nhận tiền mặt: | 99.000.000 đồng | ||
Họ tên người nhận tiền | : | HOÀNG NHẬT HÙNG | |
Giấy CMND/Hộ chiếu số | : | 190.078.994 cấp ngày: 04/02/2009 tại: CA - Thừa Thiên Huế | |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | : | Bổ sung vốn kinh doanh | |
LÃI SUẤT (%/tháng) (tháng = 30 ngày) | : | 0.71.%/tháng. Lãi suất này được áp dụng cho 03 tháng đầu kể từ ngày giải ngân. Lãi suất của toàn bộ dư nợ vay sẽ do |
Sacombank quyết định điều chỉnh theo định kỳ 03.tháng/lần kể từ ngày giải ngân đầu tiên theo mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm 13 tháng lãnh lãi cuối kỳ của Sacombank cộng biên độ 0.17%/tháng và phù hợp với quy định của Ngân hàng Nhà nước về lãi suất cho vay. Lãi suất điều chỉnh trong từng thời kỳ được hiểu là lãi suất điều chỉnh ( floating rate) nhưng định kỳ điều chỉnh là không bắt buộc. | ||
THỜI HẠN TRẢ NỢ | : | 20./02./2014. |
Giấy nhận nợ này được lập thành 03 bản có giá trị như nhau và là một bộ không tách rời của Hợp đồng tín dụng hạn mức được dẫn chiếu bên trên, Ngân hàng giữ 02 bản, Bên vay giữ 01bản.
BÊN VAY (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức) | SACOMBANK (Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC 13
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
.........oOo.........
Chi Nhánh Thừa Thiên Huế Huế, ngày 05. Tháng 09. Năm 2013
BÁO CÁO KIỂM TRA SAU CHO VAY KIÊM TỜ TRÌNH PHÂN LOẠI NỢ ĐỊNH TÍNH
(áp dụng đối với tất cả các loại hình cho vay)
A. THÔNG TIN VỀ KỲ KIỂM TRA
DNTN ABC | Mã khách hàng: | ||
2. Hợp đồng tín dụng | Số LD 1520000648 ngày: 20/08/2013 | Số tiền vay: 99.000.000 | Dư nợ vay: 99.000.000 |
3. Loại hình | X Doanh nghiệp ⃞ Hộ nông nghiệp ⃞ Hộ kinh doanh cá thể khác ⃞ Phục vụ đời sống | ||
4. Loại kiểm tra | X Lần đầu ⃞ Định kỳ ⃞ Đột xuất | Ngày kiểm tra lần trước:..... | |
5. Địa chỉ các nơi đến kiểm tra : ⃞ Văn phòng : …......X............................ ⃞ Nhà xưởng: …............................................................. ⃞ Kho bãi : …......X............................ ⃞ Khác : …... …............................................................. |
B. KIỂM TRA VỀ KHOẢN VAY
2. Sử dụng tiền vay : X Đúng mục đích ⃞ Sai mục đích ⃞ Khác Diễn giải (về các khoản mua NVL, hàng hóa, máy móc, TB vận chuyển, bất động sản, xây dựng …) Khách hàng sử dụng vốn vay đúng mục đích: mua bổ sung hàng hóa phục vụ kinh doanh |
3. Thực hiện phương án vay vốn : X Thuận lợi ⃞ Bình thường ⃞ Khó khăn Diễn giải (về tiến độ, khoản thu, khoản chi, kết quả …) Hàng hóa được bán đúng tiến đọ phương án kinh doanh |
4. Tình hình về tài sản đảm bảo: Về bên quản lý : X Sacombank ⃞ Khách hàng ⃞ Bên thứ III (…............................................) Về sử dụng : X Đang sử dụng ⃞ Cho thuê ⃞ Không sử dụng ⃞ Khác Về chất lượng : X Bình thường ⃞ Sút giảm chất lượng đáng kể ⃞ Khác Về số lượng giá trị: X Bình thường ⃞ Sút giảm chất lượng đáng kể Diễn giải (về các yếu tố, mức độ ảnh hưởng đến việc quản lý và giá trị…) TSĐB Bình thường, không có thay đổi về chủ sở hữu. |
5. Nhận xét chung về khoản vay: DNTN ABC vay vốn đúng mục đích, tình hình SXKD diễn ra khá tốt; TSĐB vẫn bình thường, không có sự biến động về giá, không có sự thay đổi chủ sở hữu; khách hàng vẫn thực hiện đúng các cam kết trong hợp |
C. KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG SXKD
2. Về sản xuất kinh doanh: ⃞ Phát triển X Bình thường ⃞ Giảm sút ⃞ Ngưng hoạt động ⃞ Khác Diễn giải (về các yếu tố, mức độ ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh …) …..................................................................................................................................................................... …..................................................................................................................................................................... |
3. Về tồn kho, công nợ : ⃞ Tốt X Bình thường ⃞ Xấu |
4. Về khả năng trả nợ : X Tốt ⃞ Bình thường ⃞ Suy giảm ⃞ Xấu Diễn giải (về các khoản nợ gốc/lãi và tính khả thi của nguồn thu dự kiến như doanh số, khoản phải thu …) Khách hàng đủ khả năng trả nợ |
D. Ý KIẾN ĐỀ XUẤT CỦA NGƯỜI KIỂM TRA
Đại diện bên vay Người lập báo cáo kiểm tra Trường Phòng KD (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) (ký tên và ghi rõ họ tên)
PHÂN LOẠI ĐỊNH TÍNH
(Phần đánh giá của ngân hàng)
- Lý do đề xuất: Khách hàng sử dụng vốn vay đúng mục đích, tình hình kinh doanh hiệu quả, khả năng trả nợ tốt. | ||
TP. Huế, ngày 05 tháng 09 năm 2013. | ||
Giám đốc | Ý kiến của Trưởng phòng Kinh Doanh | Người lập |