◯ Sử dụng các công cụ cơ bản và hệ thống báo cáo thống kê mới SG4
◯ Sử dụng các công cụ cơ bản, hệ thống báo cáo thống kê mới SG4 và các phần mềm hỗ trợ phân tích, đánh giá.
Câu 4.3. Ông/Bà có sử dụng hệ thống tự động tổng hợp báo cáo, số liệu
◯ Có
◯ Không sử dụng
◯ Không có hệ thống tự động
Câu 4.4.Ông/Bà đánh giá về chất lượng thông tin, dữ liệu phục vụ cho công tác thanh tra, giám sát theo thang điểm từ 1 đến 5.
1. Không đảm bảo yêu cầu.
2. Đảm bảo yêu cầu ở mức rất thấp.
3. Đảm bảo yêu cầu ở mức trung bình.
4. Đảm bảo bảo yêu cầu ở mức trên trung bình
5. Hoàn toàn đảm bảo yêu cầu.
Lựa chọn | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Đầy đủ | |||||
Chính xác | |||||
Cập nhật | |||||
Cơ chế tổ chức, quản lý, khai thác thông tin hiệu quả | |||||
Có cơ chế thu thập, xử lý thông tin hiệu quả |
Có thể bạn quan tâm!
- Thanh tra, giám sát trên cơ sở rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng - thực trạng và giải pháp - 21
- Phạm Vi, Thời Điểm, Đối Tượng Và Phương Pháp Khảo Sát
- Khuôn Khổ Pháp Lý Về Thanh Tra, Giám Sát Ngân Hàng
- Kết Quả Khảo Sát Và Đánh Giá Kết Quả Khảo Sát
- Cơ Cấu Vị Trí Công Việc Của Cán Bộ Tại Các Tctd Thuộc Chức Năng Hỗ Trợ Kinh Doanh
- Thanh tra, giám sát trên cơ sở rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng - thực trạng và giải pháp - 27
Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.
Câu 4.5. Ông/Bà đánh giá về hạ tầng công nghệ, hệ thống tự động tổng hợp báo cáo, số liệu theo thang điểm từ 1 đến 5, trong đó:
1. Không đáp ứng được yêu cầu công việc
2. Chỉ đáp ứng được một phần rất nhỏ yêu cầu công việc.
3. Đáp ứng được công việc ở mức trung bình
4. Đáp ứng công việc ở mức trên trung bình
5. Hoàn toàn đáp ứng công việc
Lựa chọn | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Hạ tầng công nghệ hệ thống tự động tổng hợp |
5. Về quản trị rủi ro tại các TCTD
Câu 5.1. Về các tiêu chí đánh giá hệ thống quản trị rủi ro của TCTD: Ông/Bà đánh giá một hệ thống quản trị ủi ro tốt phải đảm bảo các tiêu chí
☐ (1) Giám sát và quản trị rủi ro tích cực, hiệu quả của Hội đồng quản trị (HĐQT)/Hội đồng thành viên (HĐTV) và Ban điều hành
☐ (2) Hệ thống chính sách, quy định nội bộ được xây dựng đầy đủ và phù hợp với pháp luật hiện hành và đặc thù của TCTD
☐ (3) Bộ phận kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ hoạt động hiệu quả
☐ (4) Hệ thống công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu quản lý và QTRR
☐ (5) Khác (kể tên các tiêu chí khác): ....................................................................
Trong các tiêu chí trên, theo Ông/Bà tiêu chí nào là quan trọng nhất: .......
Câu 5.2. Về công tác quản trị rủi ro của TCTD
Ông/Bà đánh giá công tác quản trị rủi ro của TCTD Việt Nam hiện nay theo tiêu chí dưới đây, với thang điểm từ 1 đến 5, trong đó:
1. Không đáp ứng yêu cầu.
2. Đáp ứng yêu cầu ở mức rất thấp.
3. Đáp ứng yêu cầu ở mức trung bình.
4. Đáp ứng yêu cầu ở mức trên trung bình.
5. Hoàn toàn đáp ứng yêu cầu.
Lựa chọn | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Năng lực quản trị của người quản lý, điều hành | |||||
Hệ thống quy trình, chính sách rủi ro | |||||
Hệ thống công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ quản trị rủi ro | |||||
Nguồn nhân lực của quản trị rủi ro |
6. Thực thi thanh tra, giám sát trên cơ sở rủi ro
Câu 6.1. Mức độ áp dụng phương pháp thanh tra, giám sát trên cơ sở rủi ro: Ông/Bà đang áp dụng phương pháp thanh tra như thế nào?
◯ Thanh tra tuân thủ
◯ Thanh tra tuân thủ kết hợp thanh tra rủi ro
◯ Thanh tra trên cơ sở rủi ro
Câu 6.2. Khi thực hiện thanh tra Ông/Bà sử dụng các phương pháp nào? (Tối đa 5 biện pháp hay được sử dụng nhất)
☐ Nghiên cứu, đánh giá hệ thống quy trình, chính sách quản lý và hướng dẫn về QTRR, hướng dẫn nghiệp vụ của TCTD
☐ Yêu cầu TCTD báo cáo tự đánh giá và cung cấp các tài liệu có liên quan đến nội dung được thanh tra
☐ Chọn mẫu để kiểm tra
☐ Phỏng vấn/đối thoại các nhân sự quản lý cấp cao/Trưởng các bộ phận
☐ Sử dụng các bảng hỏi, câu hỏi kiểm soát nội bộ hoặc tương tự
☐ Đánh giá, nhìn nhận đối tượng thanh tra ở trên góc độ tổng thể, đa chiều
☐ Căn cứ văn bản quy định pháp luật
☐ Tham khảo Sổ tay thanh tra
☐ Sử dụng các thông lệ về giám sát NH, quản trị rủi ro của Ủy ban Basel
☐ Khác (kể tên các biện pháp khác): . .................................................................
Câu 6.3. Ông/Bà đang áp dụng phương pháp giám sát nào?
◯ Giám sát tuân thủ
◯ Giám sát tuân thủ kết hợp giám sát trên cơ sở rủi ro
◯ Giám sát trên cơ sở rủi ro
Câu 6.4. Theo Ông/Bà, các biện pháp kỹ thuật để giám sát nào đang được áp dụng? (Tối đa 4 biện pháp kỹ thuật hay được sử dụng nhất)
☐ Sử dụng các phương pháp phân tích tài chính trong giám sát TCTD
☐ Sử dụng các phương pháp phân tích thống kê trong giám sát TCTD
☐ Kết hợp giữa giám sát từ xa và thanh tra tại chỗ
☐ Trao đổi với Ban Lãnh đạo, Trưởng bộ phận nghiệp vụ của TCTD
☐ Trao đổi, hợp tác với các đơn vị kiểm toán độc lập
☐ Trao đổi với các cơ quan giám sát hệ thống tài chính quốc gia
☐ Trao đổi thông tin với các cơ quan giám sát nước nguyên xứ nơi có TCTD nước ngoài hoạt động tại nước sở tại
☐ Khác (kể tên các biện pháp khác): . ...................................................................
6.5. Nguyên tắc xác định nội dung thanh tra bao gồm
◯ Thanh tra toàn bộ tổ chức và hoạt động của TCTD
◯ Chỉ thanh tra các hoạt động có tiềm ẩn rủi ro cao
◯ Thanh tra các hoạt động có vi phạm hay chỉ đạo của cấp có thẩm quyền Câu 6.6. Theo Ông/Bà, các lĩnh vực nào thường được xác định là trọng tâm/
trọng điểm trong các cuộc thanh tra (lựa chọn nhiều đáp án):
☐ Quản trị, điều hành
☐ Cấp tín dụng
☐ Huy động vốn
☐ Ngoại hối
☐ Chấp hành quy định về tỷ lệ bảo đảm an toàn
☐ Đầu tư góp vốn, mua cổ phần
☐ Phòng, chống rửa tiền
☐ Đánh giá năng lực quản trị rủi ro
☐ Đánh giá mức độ rủi ro đối với các loại rủi ro chính (rủi ro tín dụng, thanh khoản, hoạt động, thị trường)
☐ Thu, chi tài chính và kết quả kinh doanh
☐ Thanh toán, thẻ, công nghệ thông tin
☐ Khác (kể tên các lĩnh vực khác): ......................................................................
Câu 6.7. Các cuộc thanh tra mà Ông/Bà đã chỉ đạo/tham gia đã thực hiện các nội dung thanh tra nào? (Cho lựa chọn nhiều đáp án) (Tối đa 5 nội dung hay tham gia nhất)
☐ Thanh tra việc chấp hành pháp luật về tiền tệ và ngân hàng
☐ Thanh tra việc thực hiện các quy định trong giấy phép do Ngân hàng Nhà nước cấp.
☐ Xem xét, đánh giá mức độ rủi ro, năng lực quản trị rủi ro
☐ Tình hình tài chính của đối tượng thanh tra ngân hàng.
☐ Kiến nghị sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật
☐ Kiến nghị/yêu cầu đối tượng thanh tra có biện pháp hạn chế, giảm thiểu và xử lý rủi ro hoặc/và phòng ngừa, ngăn chặn hành động dẫn đến vi phạm pháp luật.
Câu 6.8 Các bước thực hiện liên quan đến công tác giám sát vi mô (tích vào nội dung có thực hiện):
6.8.1. Các nội dung của hoạt động giám sát vi mô bao gồm:
☐ Lập hồ sơ rủi ro của từng TCTD
☐ Xác định phạm vi và cường độ của hoạt động giám sát trong tương quan với mức độ rủi ro
☐ Phân tích, đánh giá tình hình hoạt động của TCTD
☐ Phân tích, đánh giá khả năng quản trị, điều hành của TCTD
☐ Dự báo tình hình tài chính của TCTD
☐ Xếp hạng TCTD
6.8.2. Lập hồ sơ rủi ro của từng TCTD
☐ Rủi ro tín dụng
☐ Rủi ro thị trường
☐ Rủi ro thanh khoản
☐ Rủi ro hoạt động
☐ Rủi ro khác
6.8.3. Phân tích, đánh giá tình hình hoạt động của TCTD
☐ Việc chấp hành các quy định pháp luật về tiền tệ và ngân hàng
☐ Tình hình đảm bảo các tỷ lệ an toàn
☐ Tình hình tăng/giảm vốn điều lệ/vốn chủ sở hữu
☐ Tình hình huy động vốn
☐ Tình hình sử dụng vốn
☐ Nghiệp vụ phái sinh
☐ Tình hình nợ xấu và xử lý nợ xấu
☐ Tình hình kết quả kinh doanh
☐ Khác (kể tên các nội dung khác): ........................................................................
6.8.4. Phân tích, đánh giá khả năng quản trị, điều hành của TCTD
☐ Năng lực của HĐQT/BĐH trong quản trị rủi ro
☐ Hiệu quả của hệ thống thông tin quản lý
☐ Hiệu quả hệ thống kiểm soát, kiểm toán nội bộ
☐ Chính sách quản lý rủi ro
☐ Các biện pháp ngăn ngừa, xử lý tổn thất
☐ Các biện pháp nâng cao hiệu quả, an toàn hoạt động của TCTD
☐ Khác (kể tên các tiêu chí khác): ..........................................................................
6.8.5. Dự báo tình hình tài chính của TCTD
☐ Dự báo từng khoản mục trong báo cáo tài chính
☐ Dự báo các tỷ lệ an toàn
☐ Dự báo dòng tiền vào – ra
6.8.6. Đề xuất các hành động can thiệp:
☐ Yêu cầu điều chỉnh
☐ Cảnh báo rủi ro
☐ Tái cấp vốn
☐ Cơ cấu lại
☐ Khác (kể tên các hành động can thiệp khác): . ....................................................
Câu 6.9 Theo Ông/Bà, các nội dung của hoạt động giám sát vĩ mô bao gồm (tích vào nội dung có thực hiện):
☐ Mức độ lành mạnh tài chính
☐ Hoạt động liên ngân hàng
☐ Tình hình sở hữu chéo, đầu tư chéo
☐ Tình hình sở hữu/cổ đông/cổ phần
☐ Mức độ rủi ro đối với hệ thống
☐ Khả năng xảy ra khủng hoảng
☐ Mức độ ổn định của dòng vốn
☐ Mức độ tập trung của các khoản đầu tư
☐ Khác (kể tên các nội dung khác): ........................................................................
Câu 6.10. Trình tự, thủ tục thanh tra, giám sát ngân hàng
6.10.1. Các nội dung về trình tự, thủ tục thanh tra, giám sát ngân hàng:
◯ Có sự tách biệt về quy định trình tự, thủ tục cho hoạt động thanh tra và trình tự, thủ tục cho hoạt động giám sát
◯ Quy trình thanh tra, giám sát là liên tục và khép kín.
6.10.2. Quy trình thanh tra, giám sát bao gồm các bước:
☐ Tìm hiểu và đánh giá rủi ro của TCTD
☐ Lập kế hoạch thanh tra
☐ Thành lập đoàn thanh tra và công tác chuẩn bị của đoàn
☐ Báo cáo kết quả thanh tra và ban hành kết luận thanh tra
☐ Giám sát liên tục đối với TCTD
Câu 6.11. Các công cụ định lượng hỗ trợ hoạt động thanh tra, giám sát
Ông/Bà có biết những công cụ nào đã và đang được nghiên cứu, ứng dụng trong hoạt động giám sát tại Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng:
☐ Hệ thống xếp hạng CAMELS
☐ Bộ chỉ số giám sát ngân hàng BSI
☐ Bộ chỉ số lành mạnh tài chính FSIs
☐ Mô hình kiểm tra sức chịu đựng ( Stress Test)
☐ Mô hình dự báo tài chính (FPM)
☐ Mô hình đánh giá hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại (DEA)
☐ Khác (kể tên các công cụ khác): ..........................................................................
b) Mẫu phiếu 2 – dành cho các bộ thuộc các NHTM và chi nhánh Ngân hàng nước ngoài gồm: 26 chỉ tiêu, 6 trang
PHIẾU KHẢO SÁT TCTD
I. ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT
Các cán bộ quản lý, điều hành ở TCTD (Hội đồng quản trị; Ban Điều hành; Ban Kiểm soát); cán bộ quản lý cấp Phòng trở lên phụ trách công tác quản trị rủi ro, Kiểm toán nội bộ, Bộ phận tuân thủ/kiểm soát nội bộ (nếu có), đơn vị kinh doanh.
II. BẢN CÂU HỎI KHẢO SÁT
Phần I: Giới thiệu về thông tin cá nhân
1. Câu 1: Ông/bà hãy cho biết quy mô tổng tài sản của TCTD?
…………….. (Đơn vị: ngàn tỷ VNĐ)
Câu 2: Vị trí công việc của Ông/bà thuộc bộ phận nào trong ngân hàng.
◯ Thuộc chức năng kinh doanh
◯ Thuộc chức năng hỗ trợ kinh doanh
◯ Tuân thủ
◯ Kiểm soát nội bộ
◯ Quản trị rủi ro
◯ Khác (ghi rõ): ………..………..………..………..………..
◯ Ban kiểm soát/kiểm toán nội bộ
Câu 3: Ví trí công việc cụ thể của Ông/Bà trong ngân hàng:
◯ Chủ tịch/Thành viên Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên
◯ Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc và tương đương
◯ Trưởng Ban/Thành viên Ban Kiểm soát
◯ Trưởng Bộ phận Kiểm toán nội bộ
◯ Trưởng Bộ phận tuân thủ/kiểm soát nội bộ (nếu có),
◯ Lãnh đạo Khối kinh doanh và tương đương
◯ Lãnh đạo cấp phòng trở lên tại đơn vị kinh doanh
3. Câu 3: Số năm công tác trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng của Ông/Bà?
……… (năm)
4. Câu 4: Loại hình TCTD ?
◯ Ngân hàng thương mại Nhà nước
◯ Ngân hàng thương mại cổ phần
◯ Ngân hàng liên doanh/ TCTD 100% vốn nước ngoài
◯ Chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Phần II: Thông tin khảo sát Câu 1
Ông/Bà đánh giá mức độ trưởng thành của hệ thống kiểm soát nội bộ của TCTD theo thang điểm từ 1 đến 5, trong đó:
1 là chưa thực hiện
2 là mức độ trưởng thành thấp
3 là mức độ trưởng thành trung bình
4 là mức độ trưởng thành ở mức trên trung bình