Khuôn Khổ Pháp Lý Về Thanh Tra, Giám Sát Ngân Hàng



Nội dung

Tiêu chí

3. Công tác kiểm toán nội

bộ của TCTD

Kiểm toán nội bộ là kiểm toán tuân thủ hay theo định

hướng rủi ro


4. Đánh giá chất lượng Hệ thống tổng hợp báo cáo, số liệu của TCTD

- Mức độ tự động thu thập báo cáo.

- Chất lượng thông tin, dữ liệu tổng hợp.

- Tính đầy đủ.

- Tính chính xác.

- Tính cập nhật.

- Mức độ đáp ứng yêu cầu đầu tư hạ tầng công nghệ.

5. Đánh giá việc áp dụng phương pháp thanh tra,

giám sát trên cơ rủi ro

Sự cần thiết hay không cần thiết đối với xây dựng hệ thống TCTD an toàn, lành mạnh


6. Đánh giá tác động khi áp dụng phương pháp thanh tra, giám sát trên cơ sở rủi ro đến các TCTD

- Giúp TCTD thay đổi nhận thức và vận hành về hệ thống quản trị rủi ro.

- Thúc đẩy TCTD quan tâm đầu tư xây dựng và hoàn thiện hệ thống quản trị rủi ro hướng đến các chuẩn mực quản trị rủi ro, nâng cao chất lượng quản lý rủi ro.

- Giúp TCTD xác định chiến lược kinh doanh phù hợp chiến lược quản trị rủi ro.

- Giúp TCTD nâng cao sự minh bạch trong hoạt động và thường xuyên tự đánh giá công tác quản trị rủi ro.

- Khuyến khích TCTD chủ động trao đổi thông tin liên

quan với các cơ quan quản lý.


7. Đánh giá năng lực trình độ của cán bộ, thanh tra viên ngân hàng

- Am hiểu quy định pháp luật.

- Kiến thức về rủi ro, quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng.

- Am hiểu các nghiệp vụ kinh doanh ngân hàng hiện đại.

- Kỹ năng về thanh tra, đánh giá rủi ro.

- Trình độ ngoại ngữ, tin học.

8. Đánh giá về nội dung kết luận thanh tra của NHNN đối với TCTD

- Kết luận về việc chấp hành quy định pháp luật về tiền tệ ngân hàng đối với một số hoạt động kinh doanh.

- Đánh giá mức độ rủi ro, năng lực quản trị rủi ro.

- Xác định thực trạng tài chính.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.

Thanh tra, giám sát trên cơ sở rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng - thực trạng và giải pháp - 23



Nội dung

Tiêu chí


- Kiến nghị các yêu cầu giải pháp khắc phục các thiếu sót, vi phạm.

- Yêu cầu các biện pháp hạn chế, giảm thiểu và xử lý rủi

ro.


2.2. Phiếu khảo sát

2.2.1. Kết cấu phiếu khảo sát

Cả hai mẫu phiếu khảo sát đều được kết cấu gồm 2 phần chính:

- Phần 1: Thông tin chung về người trả lời phiếu khảo sát.

- Phần 2: Thông tin về các nội dung và tiêu chí khảo sát.

2.3.2.2. Mẫu phiếu khảo sát.

Nội dung phiếu khảo sát được nêu chi tiết tại từng mẫu phiếu khảo sát. Cụ thể như sau:

a) Mẫu phiếu 1 – dành cho các bộ làm việc tại các đơn vị thuộc NHNN (CQTTGSNH và NHNN Chi nhánh tỉnh/thành phố) gồm: 37 chỉ tiêu, 15 trang A4


PHIẾU KHẢO SÁT CÁN BỘ THANH TRA, GIÁM SÁT CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC


Nhằm mục đích đánh giá thực trạng công tác thanh tra, giám sát ngành ngân hàng và đề xuất các giải pháp triển khai thanh tra, giám sát trên cơ sở rủi ro, mong Ông/Bà vui lòng điền thông tin vào Phiếu khảo sát như sau:

Phần I: Giới thiệu về thông tin cá nhân

Câu 1: Vị trí công việc của Ông/Bà?

Cán bộ làm công tác thanh tra đối với TCTD trong nước

Cán bộ làm công tác thanh tra đối với TCTD nước ngoài

Cán bộ làm công tác giám sát vi mô

Cán bộ làm công tác giám sát vĩ mô Câu 2: Ngạch bậc của Ông/Bà?

Thanh tra viên hoặc tương đương

Thanh tra viên chính hoặc tương đương

Thanh tra viên cao cấp hoặc tương đương


Câu 3: Năm bắt đầu làm việc về công tác thanh tra, giám sát ngân hàng

……..

Câu 4: Chức vụ của Ông/Bà?

Chuyên viên

Lãnh đạo cấp Phòng tại NHNN

Lãnh đạo cấp Vụ hoặc tương đương

Giám đốc/Phó Giám đốc NHNN Chi nhánh tỉnh, thành phố

Phần II: Thông tin khảo sát

1. Khuôn khổ pháp lý về thanh tra, giám sát ngân hàng

Câu 1.1: Ông/Bà nhận xét về tính đầy đủ của khuôn khổ pháp lý về thanh tra, giám sát theo thang điểm từ 1 đến 5, trong đó:

1- Chưa có

2- Rất ít

3- Ở mức độ trung bình

4- Ở mức độ trên trung bình 5- Đầy đủ



Loại văn bản

Mức độ đầy đủ

Năm 2010 trở về trước

Từ 1/1/ 2011 đến nay

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Thanh tra











Giám sát











An toàn hoạt động











Quản trị rủi ro











Hoạt động/ sản phẩm dịch vụ của

TCTD











Hệ thống kiểm soát nội bộ











Kiểm toán nội bộ











Hệ thống báo cáo











Khác (kể tên các loại văn bản

khác) …………………











Ghi chú: người đọc trả lời các phần của câu hỏi theo mốc thời gian dựa trên năm bắt đầu làm công tác thanh tra giám sát.


Câu 1.2: Ông/Bà đánh giá chất lượng của văn bản đã ban hành về thanh tra, giám sát (các loại văn bản nêu tại câu 1.1) theo thang điểm từ 1 đến 5, trong đó:

1- Chưa có

2- Yếu

3- Ở mức trung bình

4- Ở mức độ trên trung bình 5- Hoàn toàn đáp ứng

Chất lượng

Lựa chọn

Năm 2010 trở về trước

Từ 1/1/2011 đến nay

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Tính đồng bộ/ thống nhất











Tính rõ ràng











Tính khả thi











Đặc điểm khác (kể tên các đặc

điểm khác) ………………………











Ghi chú: người đọc trả lời các phần của câu hỏi theo mốc thời gian dựa trên năm bắt đầu làm công tác thanh tra giám sát.

2. Mô hình bộ máy tổ chức thanh tra, giám sát ngành ngân hàng (tích lựa chọn)

2.1. Ông/Bà đánh giá về sự thống nhất trong chỉ đạo về công tác thanh tra, giám sát từ Trung ương (CQTTGSNH) đến địa phương (NHNN Chi nhánh tỉnh, thành phố) theo thang điểm từ 1 đến 5, trong đó:

1. Không có

2. Yếu

3. Trung bình

4. Trên trung bình

5. Hoàn toàn đồng ý


Đặc điểm

Lựa chọn

Trước khi có CQTTGSNH

(trước năm 2009)

Từ năm 2009 đến năm 2014

Từ năm 2014 đến

thời điểm khảo sát

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Sự thống nhất trong chỉ


















đạo về công tác thanh tra, giám sát từ Trung

ương đến địa phương
















2.2. Ông bà đánh giá thế nào về các đặc điểm sau của cơ chế phân cấp phân quyền của CQTTGSNH

Đặc điểm

Lựa chọn

Trước khi có

CQTTGSNH (trước năm 2009)

Từ năm 2009 đến năm 2014

Từ năm 2014 đến thời điểm khảo sát

- Cơ chế phân cấp, phân quyền trong nội bộ

CQTTGSNH:



Không



Không



Không

+ Rõ ràng, minh bạch







+ Hiệu quả







+ Có sự chồng chéo







+ Bỏ sót nhiệm vụ







+ Khác (kể tên các đặc điểm khác) ……………

………………………







Ghi chú: người đọc trả lời các phần của câu hỏi theo mốc thời gian dựa trên năm bắt đầu làm công tác thanh tra giám sát

Đặc điểm

Lựa chọn

Trước khi có CQTTGSNH (trước

năm 2009)

Từ năm 2009 đến năm 2014

Từ năm 2014 đến thời điểm khảo sát

- Cơ chế phân cấp, phân quyền giữa CQTTGSNH với NHNN Chi nhánh

tỉnh, thành phố:



Không



Không



Không

+ Rõ ràng, minh bạch







+ Hiệu quả







+ Có sự chồng chéo







+ Bỏ sót nhiệm vụ









Đặc điểm

Lựa chọn

Trước khi có CQTTGSNH (trước

năm 2009)

Từ năm 2009 đến năm 2014

Từ năm 2014 đến thời điểm khảo sát

+ Khác (kể tên các đặc điểm khác)

………………………







Ghi chú: người đọc trả lời các phần của câu hỏi theo mốc thời gian dựa trên năm bắt đầu làm công tác thanh tra giám sát

2.3. Ông/Bà đánh giá về sự kịp thời, hiệu quả của cơ chế phối hợp, chia sẻ thông tin theo thang điểm từ 1 đến 5, trong đó:

1. Không có

2. Yếu.

3. Ở mức trung bình.

4. Ở mức trên trung bình

5. Hoàn toàn đáp ứng.


Đặc điểm

Lựa chọn

Trước khi có CQTTGSNH

(trước năm 2009)

Từ năm 2009 đến năm 2014

Từ năm 2014 đến thời điểm khảo

sát

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

- Cơ chế phối hợp, chia sẻ

thông tin trong nội bộ CQTTGSNH:
















+ Tính kịp thời
















+ Tính hiệu quả
















- Cơ chế phối hợp, chia sẻ thông tin giữa CQTTGSNH với NHNN

Chi nhánh tỉnh, thành phố:
















+ Tính kịp thời
















+ Tính hiệu quả
















Ghi chú: người đọc trả lời các phần của câu hỏi theo mốc thời gian dựa trên


năm bắt đầu làm công tác thanh tra giám sát

3. Trình độ, năng lực của đội ngũ cán bộ, công chức thanh tra, giám sát

Câu 3.1. Ông/Bà đã tham gia các lớp tập huấn/đào tạo về các nội dung (có nhiều lựa chọn, chỉ lựa chọn tối đa 3 lớp học tham gia gần đây nhất?

Các loại rủi ro trong kinh doanh ngân hàng

Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng

Các nguyên tắc về quản trị rủi ro của Basel

Kiểm tra sức chịu đựng

Mô hình đo lường rủi ro tín dụng nâng cao

Mô hình đo lường rủi ro thị trường nâng cao

ICAAP

Phương pháp thanh tra, giám sát trên cơ sở rủi ro

Khác (kể tên các nguồn thông tin khác): ............................................................. Câu 3.2. Trình độ ngoại ngữ của Ông/Bà?

Hạn chế trong giao tiếp

Đủ điều kiện cơ bản

Đủ điều kiện nâng cao (ví dụ IELTS từ 5.5 trở lên) Câu 3.3. Trình độ tin học của Ông/Bà?

Tin học cơ bản

Kỹ sư tin học

Sử dụng thành thạo ứng dụng của các công cụ định lượng phục vụ cho hoạt động thanh tra, giám sát

Câu 3.4. Ông/Bà tự đánh giá mức độ hiểu biết của bản thân về các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng theo thang điểm từ 1 đến 5, trong đó:

1. Chưa hiểu biết về các sản phẩm dịch vụ.

2. Mới hiểu biết về các sản phẩm dịch vụ.

3. Hiểu biết về các sản phẩm dịch vụ ở mức trung bình 4, Hiểu biết về sản phẩm dịch vụ ở mức trên trung bình

5. Hiểu biết đầy đủ về sản phẩm dịch vụ


Loại văn bản

Lựa chọn

1

2

3

4

5



Các sản phẩm, dịch vụ về huy động






Các sản phẩm, dịch vụ về cho vay






Các sản phẩm, dịch vụ về thanh toán






Các sản phẩm, dịch vụ dựa trên công nghệ số






4. Về nguồn cơ sở dữ liệu và hệ thống công nghệ thông tin hỗ trợ hoạt động thanh tra, giám sát

Câu 4.1. Ông/Bà sử dụng nguồn thông tin phục vụ công tác thanh tra, giám sát nào sau đây (tích nhiều lựa chọn, lựa chọn tối đa là 7 nguồn thông tin chính hay sử dụng)

Các báo cáo tài chính và báo cáo thống kê do TCTD gửi NHNN

Thông tin từ Trung tâm Thông tin tín dụng quốc gia Việt Nam

Kết quả các đoàn làm việc/công tác của NHNN tại các TCTD

Tình hình thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra và khuyến nghị, cảnh báo về giám sát ngân hàng đối với TCTD

Khai thác báo cáo tài chính đã được kiểm toán độc lập, các khuyến nghị của Kiểm toán độc lập

Kết quả làm việc với các Công ty Kiểm toán độc lập về Báo cáo kết quả kiểm toán độc lập của TCTD hàng năm

Kết quả các buổi làm việc, tiếp xúc của NHNN với Bộ phận kiểm toán nội bộ/Ban điều hành/Tập đoàn mẹ của TCTD, với Cơ quan Thanh tra, giám sát nước nguyên xứ

Kết quả các buổi làm việc, tiếp xúc của NHNN với Cơ quan Thanh tra, giám sát nước nguyên xứ

Trao đổi với các cơ quan trong hệ thống giám sát tài chính, các Bộ, ngành khác có liên quan

Trao đổi với các cơ quan thanh tra, giám sát nước ngoài dựa trên các Biên bản ghi nhớ giữa 2 bên

Thông tin từ công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo

Khác (kể tên các nguồn thông tin khác): ............................................................. Câu 4.2. Ông/Bà có ứng dụng các phần mềm hỗ trợ cho công tác chuyên môn

Chỉ sử dụng công cụ cơ bản (Word, Excel và hệ thống quản trị văn bản và

công việc - Edoc)

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 06/12/2022