Các giải pháp kinh tế nhằm thúc đẩy xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - 29


Biểu 2.5: Giá xuất khẩu gạo bình quân của VN từ 1995-2008

Đơn vị tính: nghìn tấn, triệu USD, USD/tấn,%


Năm

Khối lượng

KNXK gạo

Giá XKBQ

So với giá BQ

thế giới

1995

2.013

516,8

256,7

81,3

1996

3.048

868,4

284,9

71,9

1997

3.680

901,6

245

64,8

1998

3.749

979,1

261,1

81,3

1999

4.508

1.024

227,1

73,7

2000

3.476

667,7

192

68,1

2001

3.729

624,7

167,5

63,8

2002

3.240

725,5

223,9

72,4

2003

3.813

720,5

188,9

76,7

2004

4.059

950,3

234,1

90,2

2005

5.250

1.407

268

95,4

2006

4.643

1.275

274,6

96,1

2007

4.560

1.490

326,7

97,3

2008

4.424

2.758

623,4

97

Tổng cộng

60.932

16.221

266,2

-

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.

Các giải pháp kinh tế nhằm thúc đẩy xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - 29

Nguồn: Tổng cục Thống kê, Bộ KH&ĐT, Trung tâm Thông tin PT

NNNT [42] [2] [16] và tính toán của tác giả.


Biểu 2.6: Giá gạo 10% tấm xuất khẩu của Việt Nam và Thái Lan năm 2008

Đơn vị tính: USD/tấn


Tháng

Việt Nam

Thái Lan

1

357.73

372.95

2

412.19

438.38

3

532.86

556.71

4

714.56

866.95

5

983.91

930.91

6

989.76

802.61

7

688

719.35

8

575.83

676.67

9

557

689.05

10

511.35

597.39

11

445.12

513

12

411.25

491.36

Nguồn: Trung tâm thông tin PT NNNT [16]


Biểu 2.7: Thị phần gạo xuất khẩu của một số nước xuất khẩu hàng đầu trên thế giới

Đơn vị: %


Nước

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

Thái Lan

26,78

28,67

34,51

27,81

30,18

42,24

29,86

26,97

27,44

31,88

Việt Nam

18,26

14,8

16,19

12,45

15,26

16,90

21,44

17,26

14,44

14,85

Ấn Độ

11,03

6,34

11,66

12,63

15,32

12,67

17,11

13,30

10,14

7,72

Mỹ

10,60

12,46

8,88

25,52

17,67

11,83

15,18

12,58

11,08

10,90

Pakistan

7,37

8,87

11,09

6,15

5,83

7,60

10,23

12,58

6,86

6,71

Trung Quốc

10,86

12,92

8,48

7,53

10,32

3,38

2,06

2,8

1,90

2,18

Ai Cập

1,28

2,19

3,24

1,82

2,31

2,96

4,12

3,5

2,83

3,02

Argentina

2,70

1,45

1,67

0,89

0,68

1,06

1,25

1,24

1,41

1,42

Myanmar

0,23

0,70

3,07

3,85

1,55

0,42

0,69

0,69

0,63

0,67

EU

1,40

1,35

1,21

1,34

0,88

0,95

0,73

0,70

0,81

0,87

Tổng thế giới

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

Nguồn: Tác giả tự tính toán


Biểu 2.8: Diện tích và sản lượng cà phê của Việt Nam từ 1995-2008

Đơn vị tính: nghìn ha, nghìn tấn


Năm

Diện tích

Sản lượng

1995

186,4

218,0

1996

254,2

316,9

1997

340,3

420,5

1998

370,6

427,4

1999

477,7

553,2

2000

561,9

802,5

2001

565,3

840,6

2002

522,2

699,5

2003

510,2

793,7

2004

496,8

836,0

2005

497,4

752,1

2006

488,6

853,5

2007

506,4

961,2

2008

525,1

996,3

Nguồn: Tổng cục Thống kê [42] [38]


Biểu 2.9: Khối lượng, kim ngạch xuất khẩu cà phê Việt Nam

1995-2008

Đơn vị tính: nghìn tấn, triệu USD, %

Năm

Khối lượng

KNXK cà phê

Tổng KNXK

Tỷ lệ

1995

248

595,5

5.448

10,9

1996

239

336,8

7.255

4,6

1997

389

490,8

9.185

5,3

1998

382

594

9.360

6,3

1999

482

585,3

11.540

5,0

2000

733

501

14.483

3,4

2001

931

391,3

15.000

2,6

2002

718

322,3

16.700

1,9

2003

749

504,8

20.150

2,5

2004

974

641

26.500

2,4

2005

892

735,4

32.400

2,2

2006

980

1.217

39.826

3,0

2007

1.229

1.991

48.560

4,1

2008

1.132

2.116

62.900

3,36

Tổng cộng

10.077,5

10.984,2

319.375,5

3,4

Nguồn: Tổng cục Thống kê, Bộ KH&ĐT, Trung tâm thông tin PT NNNT

[42] [2] [1] [16] và tính toán của tác giả.

Biểu 2.10: Giá xuất khẩu cà phê bình quân từ 1995-2008

Đơn vị tính: nghìn tấn, USD/tấn, triệu USD, %



Năm

Khối lượng cà phê xuất khẩu

(nghìn tấn)

Đơn giá bình quân (USD/tấn)

Kim ngạch XK (triệu USD)

So sánh với giá XKBQ thế giới (%)

1995

248

2.401

595,5

52

1996

239

1.409

336,8

-

1997

389

1.261

490,8

-

1998

382

1.554

594

-

1999

482

1.214

585,3

-

2000

733

683

501

43

2001

931

420

391,3

36

2002

718

448

322,3

48

2003

749

673

504,8

64

2004

974

658

641

73

2005

892

824

735,4

78

2006

980

1.241

1.217

89

2007

1.229

1.620

1.991

91

2008

1.132

1.896

2.116

90

Tổng cộng

10.077,5

1.089

10.984,2

-

Nguồn: Tổng cục Thống kê, Bộ KH&ĐT, Trung tâm thông tin PT

NNNT [42] [1] [16] và tính toán của tác giả.


Biểu 2.11: Giá cà phê Robusta tại thị trường London và Việt Nam theo tháng năm 2008

Đơn vị tính:USD/tấn


Tháng

Anh

Việt Nam

1

1987.9

1884.3

2

2392.7

2279.9

3

2476.4

2381.9

4

2255.1

2122.9

5

2205.2

2106.8

6

2290.2

2106.8

7

2439.5

2179.4

8

2301.2

2117.1

9

2122.3

1632.3

10

1712.3

1632.3

11

1803.1

1575.7

12

1838.5

1504.3

Nguồn: Trung tâm thông tin PT NNNT [16]

Biểu 2.12: Thị phần cà phê xuất khẩu của các nước xuất khẩu hàng đầu trên thế giới

Nước

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

Braxin

26,04

40,41

31,30

39,80

27,76

34,89

30,83

33,52

31,03

34,48

Việt Nam

16,49

13,25

12,73

9,49

14,67

12,30

10,29

15,24

14,16

14,61

Colombia

11,56

12,02

11,40

9,76

10,79

10,13

10,81

9,58

10,76

9,22

Indonesia

4,72

5,09

4,80

5,57

6,33

6,56

6,32

5,24

5,48

4,37

Ấn Độ

4,33

3,82

3,87

3,84

4,33

3,42

4,33

3,65

3,56

3,66

Mexico

4,18

3,30

2,64

3,28

4,38

3,03

3,93

3,31

3,57

3,37

Ethiopia

2,10

2,24

1,52

3,03

3,73

4,44

4,21

3,65

4,22

4,59

Guatemala

3,29

4,73

3,91

3,34

3,48

3,27

3,44

3,11

3,52

2,92

Uganda

3,52

3,50

3,70

2,38

2,42

2,44

2,57

2,12

2,79

2,62

Honduras

2,29

3,26

2,64

2,22

2,85

2,28

2,79

2,72

3,30

2,87

Nguồn: Tác giả tự tính toán


Biểu 2.13: Diện tích và sản lượng cao su của Việt Nam từ 1995-2008

Đơn vị tính: nghìn ha, nghìn tấn


Năm

Diện tích gieo trồng

Sản lượng

1995

278,4

124,7

1996

254,2

142,5

1997

347,5

186,5

1998

382,0

193,5

1999

394,9

248,7

2000

412,0

290,8

2001

415,8

312,6

2002

428,8

298,2

2003

440,8

363,5

2004

454,1

419,0

2005

482,7

481,6

2006

522,2

555,4

2007

549,6

601,7

2008

618,6

662,9

Nguồn: Tổng cục Thống kê [42] [38]

Biểu 2.14: Khối lượng, kim ngạch xuất khẩu cao su của Việt Nam 1995-2008

Đơn vị tính: nghìn tấn, triệu USD, %



Năm


Khối lượng


KNXK cao su


Tổng KNXK

Tỷ lệ KNXK cao su/Tổng

KNXK

1995

138

193,5

5.448

3,5

1996

171

161,3

7.255

2,2

1997

194

190,8

9.185

2,0

1998

190

127

9.360

1,3

1999

265

146,8

11.540

1,27

2000

273

166

14.483

1,17

2001

308

165,9

15.000

1,1

2002

448

267,8

16.700

1,0

2003

433

377,8

20.150

1,8

2004

513

596

26.500

2,2

2005

587

804

32.400

2,4

2006

707

1.286

39.826

3,2

2007

715

1.393

48.560

2,86

2008

544

1.675

62.900

2,66

Tổng cộng

5486

7359,9

319.375,5

2,3

Nguồn: Tổng cục Thống kê, Bộ KH&ĐT, Trung tâm thông tin PT NNNT [42] [2] [1] [16] và tính toán của tác giả.


Biểu 2.15: Giá xuất khẩu cao su bình quân của Việt Nam từ 1995-2008

Đơn vị tính: nghìn tấn, triệu USD, USD/tấn


Năm

Khối lượng cao su

xuất khẩu (nghìn tấn)

Kim ngạch (triệu USD)

Đơn giá bình

quân (USD/tấn)

So với giá thế giới (%)

1995

138

193,5

1402

77

1996

171

161,3

943

-

1997

194

190,8

983

-

1998

190

127

668

-

1999

265

146,8

553

-

2000

273

166

608

88

2001

308

165,9

538

85

2002

448

267,8

597

87

2003

433

377,8

872

93

2004

513

596

1161

93

2005

587

804

1369

94

2006

707

1.286

1818

102

2007

715

1.393

1948

99

2008

544

1.675

3079

98

Tổng cộng

5486

7359,9

1341

-

Nguồn: Tổng cục Thống kê, Bộ KH&ĐT, Trung tâm thông tin PT NNNT [42] [2] [1] [16] và tính toán của tác giả.

Biểu 2.16: Giá xuất khẩu cao su tự nhiên RSS3 theo tháng năm 2008

Đơn vị tính: USD/tấn

Tháng

Giá

1

2415.2

2

2659.7

3

2659.2

4

2612.9

5

2753.9

6

3135.9

7

3251.0

8

3020.9

9

2992.3

10

2403.1

11

1929.4

12

1330.7

Nguồn: Trung tâm thông tin PTNNNT [16]


Biểu 2.17: Giá xuất khẩu cao su RSS3 tại thị trường Thái Lan theo tháng năm 2008

Đơn vị tính: Bath/kg


Tháng

Giá

1

87.17

2

91.04

3

88.54

4

96.89

5

107.45

6

107.77

7

107.22

8

100.22

9

99.87

10

70.63

11

61.64

12

44.44

Nguồn: Trung tâm thông tin PT NNNT [16]

Biểu 2.18: Thị phần cao su xuất khẩu của các nước xuất khẩu hàng đầu trên thế giới

Đơn vị: 1000 tấn


Năm

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

Thái Lan

39,57

39,41

44,66

45,33

42,72

41,61

42,47

38,76

38,49

Inđônêxia

25,8

28,54

28,5

29,03

27,91

28,97

29,04

28,16

28,02

Malaixia

18,27

16,11

16,81

16,52

13,79

13,92

15,21

15,00

17,07

Việt Nam

5,1

6,05

8,5

7,56

8,58

8,72

10,06

9,75

7,66

Các nước khác

6,15

5,67

1,49

1,53

7,88

6,76

2,74

2,93

4,04

Thế giới

100

100

100

100

100

100

100

100

100

Nguồn: Tác giả tự tính toán

Xem tất cả 248 trang.

Ngày đăng: 03/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí