Biểu 2.5: Giá xuất khẩu gạo bình quân của VN từ 1995-2008
Đơn vị tính: nghìn tấn, triệu USD, USD/tấn,%
Khối lượng | KNXK gạo | Giá XKBQ | So với giá BQ thế giới | |
1995 | 2.013 | 516,8 | 256,7 | 81,3 |
1996 | 3.048 | 868,4 | 284,9 | 71,9 |
1997 | 3.680 | 901,6 | 245 | 64,8 |
1998 | 3.749 | 979,1 | 261,1 | 81,3 |
1999 | 4.508 | 1.024 | 227,1 | 73,7 |
2000 | 3.476 | 667,7 | 192 | 68,1 |
2001 | 3.729 | 624,7 | 167,5 | 63,8 |
2002 | 3.240 | 725,5 | 223,9 | 72,4 |
2003 | 3.813 | 720,5 | 188,9 | 76,7 |
2004 | 4.059 | 950,3 | 234,1 | 90,2 |
2005 | 5.250 | 1.407 | 268 | 95,4 |
2006 | 4.643 | 1.275 | 274,6 | 96,1 |
2007 | 4.560 | 1.490 | 326,7 | 97,3 |
2008 | 4.424 | 2.758 | 623,4 | 97 |
Tổng cộng | 60.932 | 16.221 | 266,2 | - |
Có thể bạn quan tâm!
- Hỗ Trợ Dạng Hộp Xanh Da Trời (Blue Box)
- Thời Hạn Bảo Hộ Và Gia Hạn Hiệu Lực Đăng Ký Nhãn Hiệu
- Các giải pháp kinh tế nhằm thúc đẩy xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - 28
- Các giải pháp kinh tế nhằm thúc đẩy xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - 30
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
Nguồn: Tổng cục Thống kê, Bộ KH&ĐT, Trung tâm Thông tin PT
NNNT [42] [2] [16] và tính toán của tác giả.
Biểu 2.6: Giá gạo 10% tấm xuất khẩu của Việt Nam và Thái Lan năm 2008
Đơn vị tính: USD/tấn
Việt Nam | Thái Lan | |
1 | 357.73 | 372.95 |
2 | 412.19 | 438.38 |
3 | 532.86 | 556.71 |
4 | 714.56 | 866.95 |
5 | 983.91 | 930.91 |
6 | 989.76 | 802.61 |
7 | 688 | 719.35 |
8 | 575.83 | 676.67 |
9 | 557 | 689.05 |
10 | 511.35 | 597.39 |
11 | 445.12 | 513 |
12 | 411.25 | 491.36 |
Nguồn: Trung tâm thông tin PT NNNT [16]
Biểu 2.7: Thị phần gạo xuất khẩu của một số nước xuất khẩu hàng đầu trên thế giới
Đơn vị: %
1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | |
Thái Lan | 26,78 | 28,67 | 34,51 | 27,81 | 30,18 | 42,24 | 29,86 | 26,97 | 27,44 | 31,88 |
Việt Nam | 18,26 | 14,8 | 16,19 | 12,45 | 15,26 | 16,90 | 21,44 | 17,26 | 14,44 | 14,85 |
Ấn Độ | 11,03 | 6,34 | 11,66 | 12,63 | 15,32 | 12,67 | 17,11 | 13,30 | 10,14 | 7,72 |
Mỹ | 10,60 | 12,46 | 8,88 | 25,52 | 17,67 | 11,83 | 15,18 | 12,58 | 11,08 | 10,90 |
Pakistan | 7,37 | 8,87 | 11,09 | 6,15 | 5,83 | 7,60 | 10,23 | 12,58 | 6,86 | 6,71 |
Trung Quốc | 10,86 | 12,92 | 8,48 | 7,53 | 10,32 | 3,38 | 2,06 | 2,8 | 1,90 | 2,18 |
Ai Cập | 1,28 | 2,19 | 3,24 | 1,82 | 2,31 | 2,96 | 4,12 | 3,5 | 2,83 | 3,02 |
Argentina | 2,70 | 1,45 | 1,67 | 0,89 | 0,68 | 1,06 | 1,25 | 1,24 | 1,41 | 1,42 |
Myanmar | 0,23 | 0,70 | 3,07 | 3,85 | 1,55 | 0,42 | 0,69 | 0,69 | 0,63 | 0,67 |
EU | 1,40 | 1,35 | 1,21 | 1,34 | 0,88 | 0,95 | 0,73 | 0,70 | 0,81 | 0,87 |
Tổng thế giới | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nguồn: Tác giả tự tính toán
Biểu 2.8: Diện tích và sản lượng cà phê của Việt Nam từ 1995-2008
Đơn vị tính: nghìn ha, nghìn tấn
Diện tích | Sản lượng | |
1995 | 186,4 | 218,0 |
1996 | 254,2 | 316,9 |
1997 | 340,3 | 420,5 |
1998 | 370,6 | 427,4 |
1999 | 477,7 | 553,2 |
2000 | 561,9 | 802,5 |
2001 | 565,3 | 840,6 |
2002 | 522,2 | 699,5 |
2003 | 510,2 | 793,7 |
2004 | 496,8 | 836,0 |
2005 | 497,4 | 752,1 |
2006 | 488,6 | 853,5 |
2007 | 506,4 | 961,2 |
2008 | 525,1 | 996,3 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê [42] [38]
Biểu 2.9: Khối lượng, kim ngạch xuất khẩu cà phê Việt Nam
1995-2008
Đơn vị tính: nghìn tấn, triệu USD, %
Khối lượng | KNXK cà phê | Tổng KNXK | Tỷ lệ | |
1995 | 248 | 595,5 | 5.448 | 10,9 |
1996 | 239 | 336,8 | 7.255 | 4,6 |
1997 | 389 | 490,8 | 9.185 | 5,3 |
1998 | 382 | 594 | 9.360 | 6,3 |
1999 | 482 | 585,3 | 11.540 | 5,0 |
2000 | 733 | 501 | 14.483 | 3,4 |
2001 | 931 | 391,3 | 15.000 | 2,6 |
2002 | 718 | 322,3 | 16.700 | 1,9 |
2003 | 749 | 504,8 | 20.150 | 2,5 |
2004 | 974 | 641 | 26.500 | 2,4 |
2005 | 892 | 735,4 | 32.400 | 2,2 |
2006 | 980 | 1.217 | 39.826 | 3,0 |
2007 | 1.229 | 1.991 | 48.560 | 4,1 |
2008 | 1.132 | 2.116 | 62.900 | 3,36 |
Tổng cộng | 10.077,5 | 10.984,2 | 319.375,5 | 3,4 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê, Bộ KH&ĐT, Trung tâm thông tin PT NNNT
[42] [2] [1] [16] và tính toán của tác giả.
Biểu 2.10: Giá xuất khẩu cà phê bình quân từ 1995-2008
Đơn vị tính: nghìn tấn, USD/tấn, triệu USD, %
Khối lượng cà phê xuất khẩu (nghìn tấn) | Đơn giá bình quân (USD/tấn) | Kim ngạch XK (triệu USD) | So sánh với giá XKBQ thế giới (%) | |
1995 | 248 | 2.401 | 595,5 | 52 |
1996 | 239 | 1.409 | 336,8 | - |
1997 | 389 | 1.261 | 490,8 | - |
1998 | 382 | 1.554 | 594 | - |
1999 | 482 | 1.214 | 585,3 | - |
2000 | 733 | 683 | 501 | 43 |
2001 | 931 | 420 | 391,3 | 36 |
2002 | 718 | 448 | 322,3 | 48 |
2003 | 749 | 673 | 504,8 | 64 |
2004 | 974 | 658 | 641 | 73 |
2005 | 892 | 824 | 735,4 | 78 |
2006 | 980 | 1.241 | 1.217 | 89 |
2007 | 1.229 | 1.620 | 1.991 | 91 |
2008 | 1.132 | 1.896 | 2.116 | 90 |
Tổng cộng | 10.077,5 | 1.089 | 10.984,2 | - |
Nguồn: Tổng cục Thống kê, Bộ KH&ĐT, Trung tâm thông tin PT
NNNT [42] [1] [16] và tính toán của tác giả.
Biểu 2.11: Giá cà phê Robusta tại thị trường London và Việt Nam theo tháng năm 2008
Đơn vị tính:USD/tấn
Anh | Việt Nam | |
1 | 1987.9 | 1884.3 |
2 | 2392.7 | 2279.9 |
3 | 2476.4 | 2381.9 |
4 | 2255.1 | 2122.9 |
5 | 2205.2 | 2106.8 |
6 | 2290.2 | 2106.8 |
7 | 2439.5 | 2179.4 |
8 | 2301.2 | 2117.1 |
9 | 2122.3 | 1632.3 |
10 | 1712.3 | 1632.3 |
11 | 1803.1 | 1575.7 |
12 | 1838.5 | 1504.3 |
Nguồn: Trung tâm thông tin PT NNNT [16]
Biểu 2.12: Thị phần cà phê xuất khẩu của các nước xuất khẩu hàng đầu trên thế giới
1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | |
Braxin | 26,04 | 40,41 | 31,30 | 39,80 | 27,76 | 34,89 | 30,83 | 33,52 | 31,03 | 34,48 |
Việt Nam | 16,49 | 13,25 | 12,73 | 9,49 | 14,67 | 12,30 | 10,29 | 15,24 | 14,16 | 14,61 |
Colombia | 11,56 | 12,02 | 11,40 | 9,76 | 10,79 | 10,13 | 10,81 | 9,58 | 10,76 | 9,22 |
Indonesia | 4,72 | 5,09 | 4,80 | 5,57 | 6,33 | 6,56 | 6,32 | 5,24 | 5,48 | 4,37 |
Ấn Độ | 4,33 | 3,82 | 3,87 | 3,84 | 4,33 | 3,42 | 4,33 | 3,65 | 3,56 | 3,66 |
Mexico | 4,18 | 3,30 | 2,64 | 3,28 | 4,38 | 3,03 | 3,93 | 3,31 | 3,57 | 3,37 |
Ethiopia | 2,10 | 2,24 | 1,52 | 3,03 | 3,73 | 4,44 | 4,21 | 3,65 | 4,22 | 4,59 |
Guatemala | 3,29 | 4,73 | 3,91 | 3,34 | 3,48 | 3,27 | 3,44 | 3,11 | 3,52 | 2,92 |
Uganda | 3,52 | 3,50 | 3,70 | 2,38 | 2,42 | 2,44 | 2,57 | 2,12 | 2,79 | 2,62 |
Honduras | 2,29 | 3,26 | 2,64 | 2,22 | 2,85 | 2,28 | 2,79 | 2,72 | 3,30 | 2,87 |
Nguồn: Tác giả tự tính toán
Biểu 2.13: Diện tích và sản lượng cao su của Việt Nam từ 1995-2008
Đơn vị tính: nghìn ha, nghìn tấn
Diện tích gieo trồng | Sản lượng | |
1995 | 278,4 | 124,7 |
1996 | 254,2 | 142,5 |
1997 | 347,5 | 186,5 |
1998 | 382,0 | 193,5 |
1999 | 394,9 | 248,7 |
2000 | 412,0 | 290,8 |
2001 | 415,8 | 312,6 |
2002 | 428,8 | 298,2 |
2003 | 440,8 | 363,5 |
2004 | 454,1 | 419,0 |
2005 | 482,7 | 481,6 |
2006 | 522,2 | 555,4 |
2007 | 549,6 | 601,7 |
2008 | 618,6 | 662,9 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê [42] [38]
Biểu 2.14: Khối lượng, kim ngạch xuất khẩu cao su của Việt Nam 1995-2008
Đơn vị tính: nghìn tấn, triệu USD, %
Khối lượng | KNXK cao su | Tổng KNXK | Tỷ lệ KNXK cao su/Tổng KNXK | |
1995 | 138 | 193,5 | 5.448 | 3,5 |
1996 | 171 | 161,3 | 7.255 | 2,2 |
1997 | 194 | 190,8 | 9.185 | 2,0 |
1998 | 190 | 127 | 9.360 | 1,3 |
1999 | 265 | 146,8 | 11.540 | 1,27 |
2000 | 273 | 166 | 14.483 | 1,17 |
2001 | 308 | 165,9 | 15.000 | 1,1 |
2002 | 448 | 267,8 | 16.700 | 1,0 |
2003 | 433 | 377,8 | 20.150 | 1,8 |
2004 | 513 | 596 | 26.500 | 2,2 |
2005 | 587 | 804 | 32.400 | 2,4 |
2006 | 707 | 1.286 | 39.826 | 3,2 |
2007 | 715 | 1.393 | 48.560 | 2,86 |
2008 | 544 | 1.675 | 62.900 | 2,66 |
Tổng cộng | 5486 | 7359,9 | 319.375,5 | 2,3 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê, Bộ KH&ĐT, Trung tâm thông tin PT NNNT [42] [2] [1] [16] và tính toán của tác giả.
Biểu 2.15: Giá xuất khẩu cao su bình quân của Việt Nam từ 1995-2008
Đơn vị tính: nghìn tấn, triệu USD, USD/tấn
Khối lượng cao su xuất khẩu (nghìn tấn) | Kim ngạch (triệu USD) | Đơn giá bình quân (USD/tấn) | So với giá thế giới (%) | |
1995 | 138 | 193,5 | 1402 | 77 |
1996 | 171 | 161,3 | 943 | - |
1997 | 194 | 190,8 | 983 | - |
1998 | 190 | 127 | 668 | - |
1999 | 265 | 146,8 | 553 | - |
2000 | 273 | 166 | 608 | 88 |
2001 | 308 | 165,9 | 538 | 85 |
2002 | 448 | 267,8 | 597 | 87 |
2003 | 433 | 377,8 | 872 | 93 |
2004 | 513 | 596 | 1161 | 93 |
2005 | 587 | 804 | 1369 | 94 |
2006 | 707 | 1.286 | 1818 | 102 |
2007 | 715 | 1.393 | 1948 | 99 |
2008 | 544 | 1.675 | 3079 | 98 |
Tổng cộng | 5486 | 7359,9 | 1341 | - |
Nguồn: Tổng cục Thống kê, Bộ KH&ĐT, Trung tâm thông tin PT NNNT [42] [2] [1] [16] và tính toán của tác giả.
Biểu 2.16: Giá xuất khẩu cao su tự nhiên RSS3 theo tháng năm 2008
Đơn vị tính: USD/tấn
Giá | |
1 | 2415.2 |
2 | 2659.7 |
3 | 2659.2 |
4 | 2612.9 |
5 | 2753.9 |
6 | 3135.9 |
7 | 3251.0 |
8 | 3020.9 |
9 | 2992.3 |
10 | 2403.1 |
11 | 1929.4 |
12 | 1330.7 |
Nguồn: Trung tâm thông tin PTNNNT [16]
Biểu 2.17: Giá xuất khẩu cao su RSS3 tại thị trường Thái Lan theo tháng năm 2008
Đơn vị tính: Bath/kg
Giá | |
1 | 87.17 |
2 | 91.04 |
3 | 88.54 |
4 | 96.89 |
5 | 107.45 |
6 | 107.77 |
7 | 107.22 |
8 | 100.22 |
9 | 99.87 |
10 | 70.63 |
11 | 61.64 |
12 | 44.44 |
Nguồn: Trung tâm thông tin PT NNNT [16]
Biểu 2.18: Thị phần cao su xuất khẩu của các nước xuất khẩu hàng đầu trên thế giới
Đơn vị: 1000 tấn
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | |
Thái Lan | 39,57 | 39,41 | 44,66 | 45,33 | 42,72 | 41,61 | 42,47 | 38,76 | 38,49 |
Inđônêxia | 25,8 | 28,54 | 28,5 | 29,03 | 27,91 | 28,97 | 29,04 | 28,16 | 28,02 |
Malaixia | 18,27 | 16,11 | 16,81 | 16,52 | 13,79 | 13,92 | 15,21 | 15,00 | 17,07 |
Việt Nam | 5,1 | 6,05 | 8,5 | 7,56 | 8,58 | 8,72 | 10,06 | 9,75 | 7,66 |
Các nước khác | 6,15 | 5,67 | 1,49 | 1,53 | 7,88 | 6,76 | 2,74 | 2,93 | 4,04 |
Thế giới | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nguồn: Tác giả tự tính toán