Câu 3: Đ/c hãy cho biết thực hiện chương trình đào tạo hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh gồm các nội dung nào sau đây?
Nội dung | Ý kiến đánh giá | |||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ||
1 | Thực hiện mục tiêu đào tạo. | |||
2 | Thực hiện nội dung chương trình và kế hoạch ĐT | |||
3 | Thực hiện phương pháp, quy trình và hình thức tổ chức ĐT | |||
4 | Thực hiện quy chế lên lớp của giảng viên | |||
5 | Thực hiện yêu cầu học tập của SV | |||
6 | Đánh giá kết quả học tập của sinh viên | |||
7 | Điều kiện đảm bảo thực hiện chương trình. |
Có thể bạn quan tâm!
- Biện Pháp 3: Đổi Mới Phương Pháp Đánh Giá Kết Quả Đào Tạo Hệ Vlvh, Hình Thức Thi, Kiểm Tra
- Khảo Nghiệm Tính Cần Thiết Và Tính Khả Thi Của Các Biện Pháp Quản Lý Thực Hiện Chương Trình Đào Tạo
- Quản lý thực hiện chương trình đào tạo hệ vừa làm vừa học ở Khoa ngoại ngữ đại học Thái Nguyên - 14
- Quản lý thực hiện chương trình đào tạo hệ vừa làm vừa học ở Khoa ngoại ngữ đại học Thái Nguyên - 16
Xem toàn bộ 133 trang tài liệu này.
Câu 4: Đ/c hãy cho biết quản lý thực hiện chương trình đào tạo hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh gồm các nội dung nào sau đây?
Nội dung | Ý kiến đánh giá | |||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ||
1 | Quản lý thực hiện mục tiêu ĐT | |||
2 | Quản lý thực hiện nội dung ĐT | |||
3 | Quản lý thực hiện kế hoạch ĐT | |||
4 | Quản lý thực hiện phương pháp, HTTC ĐT | |||
5 | Quản lý người dạy và hoạt động dạy. | |||
6 | Quản lý người học và hoạt động học | |||
7 | Quản lý việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh viên. | |||
8 | Quản lý các điều kiện đảm bảo thực hiện CTĐT. |
Câu 5: Đề nghị đ/c cho biết ý kiến đánh giá về thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh ở Khoa Ngoại ngữ - ĐHTN hiện nay?
Nội dung đánh giá | Mức đánh giá | |||||
Rất tốt | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Thực hiện mục tiêu đào tạo | |||||
2 | Thực hiện nội dung ĐT | |||||
3 | Thực hiện kế hoạch ĐT | |||||
4 | Thực hiện phương pháp, HTTC ĐT | |||||
5 | Người dạy và hoạt động dạy | |||||
6 | Người học và hoạt động học | |||||
7 | Kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện CTĐT | |||||
8 | Các điều kiện đảm bảo thực hiện CTĐT | |||||
9 | Vấn đề khác: ..................................... |
Câu 6: Đề nghị đ/c cho biết ý kiến đánh giá về nội dung quản lí thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh ở Khoa ngoại ngữ - ĐHTN hiện nay?
Nội dung | Mức độ thực hiện | Mức độ đạt được | |||||||
RTX | TX | ĐK | CBG | Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Quản lý thực hiện mục tiêu ĐT | ||||||||
2 | Quản lý thực hiện nội dung ĐT | ||||||||
3 | Quản lý thực hiện kế hoạch ĐT | ||||||||
4 | Quản lý thực hiện PP, HTTC ĐT | ||||||||
5 | Quản lý người dạy và hoạt động dạy | ||||||||
6 | Quản lý người học và hoạt động học | ||||||||
7 | Quản lý việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh viên | ||||||||
8 | Quản lý các điều kiện đảm bảo thực hiện CTĐT |
Câu 7. Đề nghị đ/c cho biết ý kiến đánh giá về phương pháp quản lí thực hiện chương trình đào tạo hệ VLVH ở Khoa Ngoại ngữ - ĐHTN hiện nay?
Phương pháp | Nội dung | Mức đánh giá | ||||
Rất hiệu quả | Hiệu quả | Tương đối hiệu quả | Không hiệu quả | |||
1 | Hành chính - tổ chức | Quản lí thực hiện CTĐT bằng quyết định, văn bản, quy chế, mệnh lệnh. | ||||
2 | Kinh tế | Quản lí thực hiện CTĐT bằng cơ chế kích thích tạo ra sự quan tâm nhất định tới lợi ích vật chất để CBQL, GV tự điều chỉnh hành động nhằm hoàn thành nhiệm vụ | ||||
Tâm lí - giáo dục | Quản lí thực hiện CTĐT bằng cách tuyên truyền để CBQL, GV và SV trong nhà trường nhận thức rõ được sự cần thiết phải thực hiện nghiêm túc CTĐT. |
Câu 8. Đ/c cho rằng công tác quản lý thực hiện chương trình đào tạo hệ VLVH ở Khoa Ngoại ngữ - ĐHTN đã có những thuận lợi và khó khăn cơ bản nào?
+ Thuận lợi: ...........................................................................................................
+ Khó khăn: ...........................................................................................................
Câu 9. Đ/c có khuyến nghị gì để nâng cao hiệu quả công tác quản lí thực hiện chương trình đào tạo hệ VLVH hiện nay?
+ Với Ban chủ nhiệm Khoa ..................................................................................
+ Với Phòng đào tạo: ............................................................................................
+ Với Bộ môn tiếng Anh: .....................................................................................
+ Với giảng viên tiếng Anh....................................................................................
+ Với sinh viên: .....................................................................................................
+ Với cơ sở liên kết đào tạo: .................................................................................
Trân trọng cảm ơn đồng chí!
Phụ lục 2
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho SV)
Để giúp chúng tôi có cơ sở xây dựng các biện pháp nâng cao hiệu quả quản lí thực hiện chương trình đào tạo hệ VLVH ở Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên hiện nay, anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về các vấn đề sau:
Phần 1. Thông tin về người được phỏng vấn
1.1. Họ tên: .....................................................................................................................
1.2. Lớp:..........................................................................................................................
1.3. Trường: ....................................................................................................................
Phần 2: Nội dung phỏng vấn
Câu 1: Anh/ Chị hãy cho biết ý kiến của mình về các nội dung sau?
Nội dung | Ý kiến đánh giá | |||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ||
1 | Mục tiêu đào tạo hệ VLVH là sự diễn đạt cụ thể những gì người học cần đạt được sau khi kết thúc CTĐT hệ VLVH. Mục tiêu định hướng cho việc thực hiện được chuẩn đầu ra của CTĐT. | |||
2 | Nội dung chương trình ĐT hệ VLVH là hệ thống kiến thức về văn hoá - xã hội, khoa học - công nghệ, các chuẩn mực thái độ nhân cách, các kỹ năng lao động chung và chuyên biệt cần thiết để hình thành những phẩm chất và năng lực nghề nghiệp phù hợp với một loại hình lao động nghề nghiệp cụ thể. | |||
3 | Kế hoạch ĐT là một tập hợp các hoạt động, công việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định để đạt được mục tiêu đào tạo trong đó xác định rõ mục tiêu, yêu cầu đào tạo, nội dung công việc, phương thức và cách thức tiến hành, tổ chức thực hiện và phân bổ nguồn nhân lực thực hiện. | |||
4 | Phương pháp đào tạo người học hệ VLVH là hệ thống cách thức phối hợp hoạt động chung của người dạy và người học trong quá trình đào tạo. Phương pháp đào tạo được cụ thể hoá trong phương |
Nội dung | Ý kiến đánh giá | |||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ||
pháp dạy học của người dạy và người học. Phương pháp dạy học tích cực theo quan điểm lấy người học là trung tâm của quá trình dạy học. | ||||
5 | Hình thức tổ chức đào tạo: Đào tạo 1 năm 2 kỳ, vào thức 7, chủ nhật hàng tuần hoặc học mỗi tháng 10 ngày hoặc tổ chức vào hè học tất cả các ngày trong tuần. | |||
6 | Giảng viên là chủ thể của hoạt động đào tạo, có vai trò quyết định chất lượng đào tạo đối với từng học phần/môn học. Giảng viên thực hiện chương trình đào tạo hệ VLVH phải đáp ứng được các tiêu chuẩn về phẩm chất và năng lực chuyên môn; trình độ đào tạo được qui định trong luật giáo dục đại học và những yêu cầu của cơ sở đào tạo. | |||
7 | Người học tham gia học tập trong chương trình đào tạo hệ VLVH là những người đã tốt nghiệp THPT, tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học tập trung chủ yếu những người đã đi làm | |||
8 | Kiểm tra, đánh giá kết quả của người học trong ĐT VLVH là quá trình thu thập, chỉnh lí, xử lí thông tin một cách hệ thống những kết quả học tập ở các giai đoạn khác nhau đối chiếu với mục tiêu dạy học để đánh giá sự tiến bộ của người học trong từng giai đoạn, đánh giá chất lượng của quá trình ĐT. | |||
9 | Điều kiện thực hiện chương trình: Gồm hệ thống quản lý đào tạo từ cấp Khoa đến giảng viên. Trình độ chuyên môn của giảng viên và cơ sở vật chất để phục vụ cho việc thực hiện CTĐT, cơ chế phối hợp giữa các phòng chức năng và giữa đơn vị đào tạo và cơ sở liên kết đào tạo. |
Câu 2: Anh/ chị hãy cho biết ý kiến của mình về vai trò của Hiệu trưởng trường đại học và vai trò của đơn vị liên kết đào tạo trong thực hiện CTĐT?
Nội dung | Ý kiến đánh giá | |||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ||
1 | Hiệu trưởng là người chịu trách nhiệm cao nhất về chất lượng ĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh. | |||
2 | Hiệu trưởng là người quyết định phối hợp với cơ sở liên kết đào tạo để thực hiện chương trình đào tạo hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh. | |||
3 | Hiệu trưởng là người quyết định trong quản lý chất lượng thực hiện chương trình đào tạo hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh | |||
4 | Cơ sở liên kết đào tạo có chức năng, vị trí và vai trò quan trọng trong việc phối hợp với đơn vị chủ trì đào tạo để chuẩn bị đầy đủ các điều kiện về cơ sở vật chất: phòng học, máy móc thiết bị, học liệu, cơ sở thực hành cho hoạt động dạy học; bố trí ăn ở thuận tiện cho người dạy và người học. | |||
5 | Phối hợp theo dõi, giám sát việc thực hiện kế hoạch đào tạo, nền nếp dạy - học đối với các lớp liên kết đặt tại cơ sở mình và phản ánh kịp thời với đơn vị chủ trì đào tạo những biểu hiện sai phạm để kịp thời chấn chỉnh; | |||
6 | Phối hợp với đơn vị chủ trì đào tạo để thực hiện chế độ chính sách đối với người học, quản lý người học trong suốt quá trình đào tạo theo quy chế hiện hành. |
Câu 3: Anh/chị cho biết ý kiến đánh giá về thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh ở Khoa Ngoại ngữ – ĐHTN hiện nay?
Nội dung đánh giá | Mức đánh giá | |||||
Rất tốt | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Thực hiện mục tiêu đào tạo. | |||||
2 | Thực hiện nội dung ĐT | |||||
3 | Thực hiện kế hoạch ĐT | |||||
4 | Thực hiện phương pháp, HTTC ĐT | |||||
5 | Người dạy và hoạt động dạy. | |||||
6 | Người học và hoạt động học | |||||
7 | Kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện CTĐT | |||||
8 | Các điều kiện đảm bảo thực hiện CTĐT. | |||||
9 | Vấn đề khác: ..................................... |
Câu 4: Anh/ chị cho biết ý kiến đánh giá về nội dung quản lí thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh ở Khoa ngoại ngữ – ĐHTN hiện nay?
Nội dung | Mức độ thực hiện | Mức độ đạt được | |||||||
RTX | TX | ĐK | CBG | Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Quản lý thực hiện mục tiêu ĐT | ||||||||
2 | Quản lý thực hiện nội dung ĐT | ||||||||
3 | Quản lý thực hiện kế hoạch ĐT | ||||||||
4 | Quản lý thực hiện PP, HTTC ĐT | ||||||||
5 | Quản lý người dạy và hoạt động dạy. | ||||||||
6 | Quản lý người học và hoạt động học | ||||||||
7 | Quản lý việc kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện CTĐT | ||||||||
8 | Quản lý các điều kiện đảm bảo thực hiện CTĐT. |
Câu 5: Anh/ chị cho rằng công tác quản lý thực hiện chương trình đào tạo hệ VLVH ở Khoa Ngoại ngữ – ĐHTN đã có những thuận lợi và khó khăn cơ bản nào?
+ Thuận lợi: ...........................................................................................................
+ Khó khăn: ...........................................................................................................
Câu 6. Anh/ chị có khuyến nghị gì để nâng cao hiệu quả công tác quản lý thực hiện chương trình đào tạo hệ VLVH hiện nay?
+ Với Ban chủ nhiệm Khoa ..................................................................................
+ Với Phòng đào tạo: .............................................................................................
+ Với Bộ môn tiếng Anh:.......................................................................................
+ Với giảng viên tiếng Anh....................................................................................
+ Với sinh viên:......................................................................................................
+ Với cơ sở liên kết đào tạo: ..................................................................................
Trân trọng cảm ơn anh/ chị!